I. MỤC TIÊU
Hs nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương1 thương và chia hai căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
II . CHUẨN BỊ
Gv : Bảng phụ
Hs : Bảng nhóm
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1. Ổn định lớp(1’)
2. Kiểm tra bài cũ (7’)
HS1 chữa bài 25 (b,c) T2 16 sgk
Tìm X biết
HS2: Chữa bài 27 (tr 16 sgk)
So sánh a) 4 và
b) - và – 2
GV nhận xét cho điểm
GV: ở tiết học trước ta đã học liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Tiết này ta học tiếp liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Ngày soạn: 28/08/2008 Ngày dạy: 29/08/2008 Tiết 6. §4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG I. MỤC TIÊU Hs nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương1 thương và chia hai căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. II . CHUẨN BỊ Gv : Bảng phụ Hs : Bảng nhóm III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Ổn định lớp(1’) 2. Kiểm tra bài cũ (7’) HS1 chữa bài 25 (b,c) T2 16 sgk Tìm X biết HS2: Chữa bài 27 (tr 16 sgk) So sánh a) 4 và b) - và – 2 GV nhận xét cho điểm GV: ở tiết học trước ta đã học liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Tiết này ta học tiếp liên hệ giữa phép chia và phép khai phương 3. Bài mới GV HS 1. Địnhlý (10 phút) GV cho Hs làm ?1 tr 16, SGK Tính và so sánh và HS: = = = à = GV : Đây chỉ là một trường hợp cụ thể. Tổng quát chúng ta chứng minh định lý sau: GV đưa định lý lên bảng phụ GV : ở tiết trước ta đã chứng minh định lý khai phương một tích dựa trên cơ số nào? GV: Cũng dựa trên cơ số đó. Hãy chứng minh định lý liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. HS: Đọc định lý Hs dựa trên định nghĩa căn bậc hai số học của một số không âm. HS: Vì a ³ 0 và b >0 nên xác định và không âm. Ta có: = Vậy là căn bậc haisố học của Hay Hỏi: Hãy so sánh điều kiện của a và b trong 2 định lý, giải thích điều đó ? HS: ở định lý khai phương 1 tích a ³0 và b ³ 0. Còn ở định lý liên hệ giữa phép chia và phép khai phương; a³0 và b >0 để có nghĩa (mẫu ¹0) 2/ Áp dụng(13’) GV : Từ định lý trên tacó 2 quy tắc - Quy tắc khai phương một thương -Qui tắc chia 2 căn bậc hai GV: áp dụng quy tắc khai phương một thương, hãy tính a) b) a) Qui tắc khai phương một thương (HS đọc qui tắc sgk) HS: a) = b) = GV cho HS hoạt động nhóm làm [?1] tr 11, sgk để củng cố quy tắc HS hoạt động nhóm Đại diện nhóm trả lời a) b) =0,14 GV: Giới thiệu qui tắc GV yêu cầu HS đọc VD 2 SGK GV cho HS làm [?3] tr 18 sgk a) Tính b) Tính GV: Chú ý Một cách tổng quát với biểu thức A không âm và biểu thức B dương thì: GV nhấn mạnh: Khi áp dụng qui tắc khai phương một thương hoặc chia 2 căn bậc hai vần luôn chú ý đến điều kiện số bị chia phải không âm, số chia phải dương GV: ĐưaVD 3 lên bảng phụ Hãy Vận dụng VD trên để giải ?4 Hs đọc cách giải Hs cả lớp làm 2 hs lên bảng trình bày: a) = = ½a½ b 5 b) = = = = Luyện tập củng cố : (7’) Hỏi: Phát biểu định lý liên hệ giữa phép chia và phép khai phương Hs trả lời Bài 28 (b,d) sgk Hs làm bài tập B, = = = D, = == Bài 30 ( a) Tr 19 sgk Rútgọn với x > o y ¹0 Hs : = = ( vì x>0 y ¹ 0 = - = Bài tập trắc nhiệm: GV đưa bài tập lên bảng phụ Câu Nội dung Đúng Sai Sửa 1 Với số a ³ 0 ; b ³ 0 ta có: = x Sửa b >0 2 = 2 x 3 2y2 ( với y < 0 ) = x2y x Sửa = - x2y 4 5 : = 5 x 5 ( với m > 0 và n > 0 = - n x Sửa n 4. Hướng dẫn về nhà (2’) Học thuộc bài Bài tập: 28( a ; c) 29 ( a,b,c) 30 ( c,d) 31 tr 18,19 sgk Bài 36,37,40 ( a,b,d) tr28,9 SBT
Tài liệu đính kèm: