TIẾT 43
TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Hệ thống hóa kiến thức vè từ vựng đã học ở lớp 6 đến lớp 9.
2. Kĩ năng
- Cách sử dụng từ hiệu quả trong nói, viết, đọc- hiểu văn bản.
3. Thái độ
- Có ý thức lyện tập, ôn tập nghiêm túc.
B. CHUẨN BỊ
GV: giáo án, bảng phụ
HS: soạn bài , vận dụng, thực hành làm bài tập
PP; Nghiên cứu, vấn đáp, gợi tìm, phân tích thảo luận.
C. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ:( 5p)
? Vì sao phải trau dồi vốn từ? trau dồi vốn từ bằng cách nào?
- Kiểm tra việc chuẩn bị bài của Hs
3.Bài mới.
Ngày soạn: 10/10/2011 Ngày giảng: 12/10/2011 Tiết 43 Tổng kết về từ vựng a. Mục tiêu 1. Kiến thức - Hệ thống hóa kiến thức vè từ vựng đã học ở lớp 6 đến lớp 9. 2. Kĩ năng - Cách sử dụng từ hiệu quả trong nói, viết, đọc- hiểu văn bản. 3. Thái độ - Có ý thức lyện tập, ôn tập nghiêm túc. b. Chuẩn bị GV: giáo án, bảng phụ HS: soạn bài , vận dụng, thực hành làm bài tập PP; Nghiên cứu, vấn đáp, gợi tìm, phân tích thảo luận. c. tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học 1. ổn định 2. Kiểm tra bài cũ:( 5p) ? Vì sao phải trau dồi vốn từ? trau dồi vốn từ bằng cách nào? - Kiểm tra việc chuẩn bị bài của Hs 3.Bài mới. Hoạt động của Gv và hs Tg Nội dung cần đạt Hoạt động 1: Hs ôn tập lí thuyết GV treo bảng phụ: Theo mẫu bên và yêu cầu hs thực hiện. - Thảo luận nhóm Nhóm1. ? Từ đơn ? cho ví dụ ? Từ phức là gì ? cho ví dụ N2 : ? Thành ngữ là gì ? cho ví dụ ? N3 ? Nghĩa của từ ? cho ví dụ N4 ? Thế nào là từ nhiều nghĩa ? Hiện tượng chuyển nghĩa của từ ? cho ví dụ ? - HS thảo luận 3p - Trình bày - Nhận xét 15p A. Ôn tập lí thuyết Từ đơn, từ phức, thành ngữ, nghĩa của từ, từ nhiều nghĩa. Bảng hệ thống hóa kiến thức về từ vựng STT Từ vựng Khái niệm Ví dụ 1 Từ đơn Là từ chỉ gồm 1 tiếng Nhà, cửa, cây, sông, bút, .. 2 Từ phức - Là từ gồm 2 tiếng hoặc nhiều tiếng. - Từ phức chia làm 2 loại + Từ ghép: là từ phức được tạo ra bằng cách ghép các tiếng có quan hệ với nhau về nghĩa + Từ láy: là từ phức ccó quan hệ láy âm giữa các tiếng. Nhà cửa, quần áo, xe đạp, câu lạc bộ - Xăng dầu, máy bay, chim bồ câu - Trăng trắng, xôn xao, xinh xắn 3 Thành ngữ - Cụm từ có cấu tạo cố định biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh. - Nghĩa cảu TN: + Có thể bắt nguồn từ nghĩa đen của các từ tạo nên nó. + Thông qua một số phép chuyển nghĩa: ẩn dụ, so sánh Đầu voi đuôi chuột Đen như cột nhà cháy Mẹ tròn con vuông Ăn cháo đá bát 4 Nghĩa của từ Từ nhiều nghĩa - Là ND sự vật, hoạt động, tính chất mà từ biểu thị - Từ nhiều nghĩa: Từ có thể có 1 nghĩa hay nhiều nghĩa - Hiện tượng chuyển nghĩa của từ: Hiện tượng thay đổi nghĩa + Nghĩa gốc + Nghĩa chuyển - Xe máy, hoa hồng - Hoa, xuân (nhiều nghĩa) - Xuân: mùa đầu tiên trong năm - Xuân: tuổi trẻ Hoạt động 2 HD luyện tập - Hoạt động nhóm - Đại diện lên bảng trình bày ? Xác định thành ngữ, tục ngữ - Tìm hai thành ngữ chỉ động vật, 2 thành ngữ chỉ thực vật? - Yêu cầu đặt câu ? Chọn cách hiểu đúng? Vì sao? ? Chọn cách giải thích đúng và giải thích vì sao? ? Tìm hiểu nghĩa của từ hoa 25p B. Luyện tập I. Từ đơn, từ phức 1. Bài 1: từ ghép và từ láy a. Từ ghép: Ngặt nghèo, giam giữ, bó buộc, tươi tốt, bọt bèo, cỏ cây, đưa đón, nhường nhịn, rơi rụng, mong muốn b. Từ láy: nho nhỏ, gật gù, lạnh lùng,xa xôi, lấp lánh. 2. Bài 2 Từ láy giảm nghĩa, tăng nghĩa - Giảm nghĩa: Trăng trắng, đèm đẹp - Tăng nghĩa: sát sàn sạt, nhấp nhô, sạch sành sanh. II. Thành ngữ 1. Bài 1: Thành ngữ, tục ngữ a. Thành ngữ: Đánh trống bỏ dùi - Được voi đòi tiên - Nước mắt cá sấu b. Còn lại là tục ngữ 2. Bài 2 Thành ngữ chỉ động vật, thực vật * Chỉ động vật - Chó cắn áo rách - Mèo mù vớ cá rán * Chỉ thực vật - Cây nhà lá vườn - Rau nào sâu ấy b. Đặt câu: VD: Nhà nó đã nghèo nay lại mất trộm đúng là chó cắn áo rách. III. Nghĩa của từ 1. Bài 1: cách hiểu đúng a. Nghĩa cảu từ “mẹ”: người phụ nữ có con, nói trong quan hệ với con. 2. Bài 2: Cách giải thích đúng b. Độ lượng là rộng lượng dễ thông cảm với người có lỗi lầm và dễ tha thứ. IV. Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ - Từ hoa trong thềm hoa, lệ hoa được dùng theo nghĩa chuyển củng cố- dặn dò. - Hoàn thành các bài tập còn lại - Giải thích các thành nghĩa và tìm thêm mỗi em ít nhất 5 thành ngữ và tục ngữ. - Chuẩn bị tiếp phần tiếp theo. ( Ôn lại bài )
Tài liệu đính kèm: