Giáo án môn Ngữ văn 9 - Tiết 39: Trau dồi vốn từ

Giáo án môn Ngữ văn 9 - Tiết 39: Trau dồi vốn từ

TRAU DỒI VỐN TỪ

A. Mục tiêu cần đạt

Giúp HS hiểu được tầm quan trọng của việc trau dồi vốn từ. Muốn trau dồi vốn từ, trước hết phải rèn luyện để biết được đầy đủ và chính xác nghĩa và cách dùng của từ. Ngoài ra muốn trau dồi vốn từ còn phải biết cách làm tăng vốn từ.

B. Công tác chuẩn bị

1) GV : Giáo án, SGK, STK,

2) HS : Bài soạn, SGK.

C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học

 

doc 4 trang Người đăng honghoa45 Lượt xem 962Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Ngữ văn 9 - Tiết 39: Trau dồi vốn từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 07	
Tiết : 33. TV	 Ngày dạy : 23/10/2007
TRAU DỒI VỐN TỪ
A. Mục tiêu cần đạt
Giúp HS hiểu được tầm quan trọng của việc trau dồi vốn từ. Muốn trau dồi vốn từ, trước hết phải rèn luyện để biết được đầy đủ và chính xác nghĩa và cách dùng của từ. Ngoài ra muốn trau dồi vốn từ còn phải biết cách làm tăng vốn từ.
B. Công tác chuẩn bị
1) GV : Giáo án, SGK, STK,
2) HS : Bài soạn, SGK.
C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học
TG
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội dung
4
16
2
22
1
HĐ1 : Khởi động 
- Ổn định
- Kiểm tra bài cũ 
+ Thuật ngữ là gì ? Đặc điểm của thuật ngữ ?
+ Làm bt 5. 
- Giới thiệu bài mới
HĐ2 : Hình thành kiến thức mới
- Cho HS đọc 1.
+ Tg muốn nói điều gì ?
- Cho HS đọc 2. làm theo yêu cầu.
" Đoán trước t/hình, sviệc nào đó có thể xra trong tlai.
" Thúc đẩy cho ptriển nhanh lên.
- Nhấn mạnh.
+ Vì sao có những lỗi này ?
- Chốt : Do “không biết dùng tiếng ta” – phải biết đc đầy đủ và chính xác nghĩa của từ và cách dùng từ.
- Cho HS đọc Ghi nhớ 1.
_ Chuyển ý.
- Cho HS đọc.
+ Em hiểu ý kiến của Tô Hoài như thế nào ?
- Chốt. Giảng. Mở rộng.
(Nv TH ptích qtrình trau dồi vốn từ của ND bằng cách học lời ăn tiếng nói của ndân).
- Cho HS đọc Ghi nhớ 2.
HĐ3 : Củng cố
* Có mấy cách để trau dồi vốn từ ? Hãy chỉ ra.
- Nhấn mạnh : Biết đđủ và chxác nghĩa và cách dùng của từ; hoc hỏi để biết thêm những từ mà mình chưa biết.
HĐ4 : Hd HS Luyện tập
1. Cho HS trả lời nhanh.
2. Cho HS thảo luận nhóm nhỏ.
3. Chia làm 3 nhóm.
- Đường phố ơi ! Hãy im lặng. (nhân hoá).
- Quan hệ ngoại giao ko phải là một tổ chức.
- DT : sự rđộng trong lòng do txúc với sv gì.
- ĐT : rung động trong lòng do tx với vgì.
4.
-xem lại lí thuyết.
- Làm BT 3 (viết đv giới thiêu vẻ đẹp của chị em TK).
- Chuẩn bị bài viết tại lớp (Bài viết số 2).
5. Cho HS thảo luận nhóm.
6. Cho HS trả lời tại chỗ.
HĐ5 : Dặn dò :
- Xem lại lthuyết và bt.
- Làm bt còn lại.
- Soạn bài : Tổng kết về từ vựng.
- 02 HS lên bảng.
- Nghe. Ghi bài.
- Đọc.
- (dựa vào chi tiết trong bài).
" TV là 1 ngng có knăng rất lớn để đáp ứng nhu cầu dđạt của người Việt.
" Muốn phuy tốt kn của TV, mỗi cá nhân phải ko ngừng trau dồi ngng, trhết là TDVT.
- Đọc. Làm theo yêu cầu. (hs thảo luận chung bàn). Trình bày.
- Suy nghĩ, trả lời. Bổ sung.
-vĐọc. Khắc sâu.
- Đọc.
- Suy nghĩ độc lập. Phát biểu. Bổ sung.
- Nghe. Khắc sâu.
- Đọc.
- Phát biểu.
- HS trả lời nhanh.
- Thảo luận chung bàn. Trình bày.
- 3 nhóm thảo luận. Trình bày.
" để nói về cngười, cảnh tượng của cn.
" lập nên, xd nên một tchức nhnước, đảng, hội, công ty, câu lbộ,
- Các nhóm thảo luận.
- Suy nghĩ, trả lời.
- Nghe. Thực hiện.
I. Rèn luyện để nắm vững nghĩa của từ và cách dùng từ
(2. Lỗi dùng từ :
a. thừa từ đẹp.
b. sai từ dự đoán (phỏng đoán, ước đoán, ước tính,)
c. sai tử đẩy mạnh (mở rộng hay thu hẹp))
* Ghi nhớ : Muốn sd tốt TV, trước hết cần trau dồi vốn từ. Rèn luyện để nắm đc đầy đủ và chxác nghĩa của từ và cách dùng từ là việc rất quantrọng để TDVT.
II. Rèn luyện để làm tăng vốn từ
II. Luyện tập
1.
b) – a) – b).
2.
a)tuyệt :
- tuyệt chủng (bị mất giống nòi), tuyệt giao (cắt đứt gthiệp), tuyệt tự (ko có ng nối dõi), tuyệt thực (nhịn đói, ko chịu ăn để phđối – một hthức đtranh).
- tuyệt đỉnh (điểm cao nh, mức cao nh), tuyệt mật (cần đc giữ bmật tđối), tuyệt tác (tp vhnt hay, đẹp đến mức coi như ko còn có thể có cái hơn), tuyệt trần (nhất trên đời, ko có gì sánh bằng).
b) đồng :
- đồng bộ (p/hợp vnhau 1 cách nhịp nhàng).
- đồng loại (truyện viết cho trẻ em).
- trống đồng (nhạc khí gõ thời cỗ, hình cái trống, đúc bằng đồng, trên mặt có chạm những hoạ tiết trang trí).
3.
a. Dùng sai từ im lặng (yên tĩnh, vắng lặng).
b. Dùng sai từ thành lập (thiết lập).
c. Sai từ cảm xúc (cảm động, xúa động, cảm phục,)
4. TV chta là một ngng trong sáng và giàu đẹp. Đđó đc thhiện trhết qua ngngữ của những người nông dân. Muốn giữ gìn sự trong sáng và giàu đẹp của ngng dtộc phải htập lời ăn tiếng nói của họ.
5.
- Chú ý qsát, lnghe
- Đọc sách báo, tpvh
- Ghi chép, hỏi, tra từ điển
- Tập sdụng
6. Điểm yếu, mđ ccùng, đề đạt, láu táu, hoảng loạn.
* Rút kinh nghiệm :-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docT7-T39.doc