I.Mục tiêu :
1 Kiến thức:
- Nêu và chỉ ra được hai bộ phận chính của máy ảnh là vật kính và buồng tối.
- Nêu và giải thích được đặc điểm của ảnh hiện trên phim của máy ảnh.
- Dựng được ảnh của vật được tạo ra trong máy ảnh.
2. Kĩ năng: Biết vẽ ảnh của một vật ở trên phim.
3.Thái độ: Say mê, hứng thú khi hiểu được ứng dụng của thấu kính hội tụ.
II. Chuẩn bị :
- Mụ hỡnh mỏy ảnh.
- Một mỏy ảnh bỡnh thường.
III. Tiến trình lên lớp:
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra : Vật đặt ở vị trí nào thỡ TKHT tạo được ảnh hứng trên màn. Độ lớn
của vật không đổi, độ lớn của ảnh phụ thuộc vào yếu tố nào?
3. Bài mới
Ngày soạn:14/3/2010 Ngày giảng: 9AB: 17/3 Tiết 53 Bài 47: SỰ TẠO ẢNH TRấN PHIM TRONG MÁY ẢNH I.Mục tiêu : 1 Kiến thức: - Nờu và chỉ ra được hai bộ phận chớnh của mỏy ảnh là vật kớnh và buồng tối. - Nờu và giải thớch được đặc điểm của ảnh hiện trờn phim của mỏy ảnh. - Dựng được ảnh của vật được tạo ra trong mỏy ảnh. 2. Kĩ năng: Biết vẽ ảnh của một vật ở trên phim. 3.Thỏi độ: Say mờ, hứng thỳ khi hiểu được ứng dụng của thấu kính hội tụ. II. Chuẩn bị : - Mụ hỡnh mỏy ảnh. - Một mỏy ảnh bỡnh thường. III. Tiến trình lên lớp: 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra : Vật đặt ở vị trớ nào thỡ TKHT tạo được ảnh hứng trờn màn. Độ lớn của vật khụng đổi, độ lớn của ảnh phụ thuộc vào yếu tố nào? 3. Bài mới Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò - ? HĐ1: Tổ chức tình huống học tập. Gọi 2 HS đọc phần mở bài. Vậy vật kính có vai trò quan trọng ntn ? ? ? ? ? ? ? HĐ2: Tìm hiểu cấu tạo của máy ảnh. Y/c HS đọc tài liệu và trả lời cõu hỏi: Bộ phận quan trọng của mỏy ảnh là gỡ? Vật kớnh là thấu kớnh gỡ? Vỡ sao? Tại sao phải cú buồng tối? Y/c HS tỡm hiểu cỏc bộ phận trờn mụ hỡnh. Vị trớ của ảnh phải nằm ở bộ phận nào? I.Cấu tạo mỏy ảnh. - Vật kớnh là TKHT để tạo ra ảnh thật hứng trờn màn ảnh. - Buồng tối để khụng cho ỏnh sỏng ngoài lọt vào, chỉ cú ỏnh sỏng của vật sỏng truyền vào tỏc dụng lờn phim. → Hai bộ phận quan trọng của mỏy ảnh là vật kớnh và buồng tối. - Ảnh hiện lờn trờn phim. ? ? ? ? ? HĐ3: Tìm hiểu ảnh của một vật trên phim. Y/c HS trả lời câu C1. Chỳ ý ở mỏy ảnh bỡnh thường thỡ ảnh nhỏ hơn vật, cũn ở mỏy ảnh điện tử chụp những vật nhỏ như cụn trựng, phõn tửthỡ ảnh to hơn vật. Y/c HS vẽ ảnh ( chỳ ý phim PQ cú trước). Y/c HS tự chứng minh. Cho HS tự rỳt ra kết luận ảnh của vật đặt trước mỏy ảnh là gỡ? ảnh của vật đặt trước mỏy ảnh cú đặc điểm gỡ? II. ảnh của một vật trên phim. B P A O Q B’ A’ I C1: Ảnh trờn phim là ảnh thật, ngược chiều với vật, nhỏ hơn vật. C2: Hiện tượng thu được ảnh thật (ảnh trờn phim) của vật thật chứng tỏ vật kớnh của mỏy ảnh là thấu kớnh hội tụ. C4: d = 2m = 200cm; d/ = 5cm. Tam giỏc vuụng ABO đồng dạng với tam giỏc vuụng A/B/O Kết luận: Ảnh trờn phim là ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. ? - ? HĐ4: Vận dụng – Củng cố. Hóy tỡm hiểu một mỏy ảnh để nhận ra vật kớnh, buồng tối và chỗ đặt phim. Gọi 1 HS trung bỡnh lờn bảng, cỏc HS làm vào vở. Y/c HS đọc phần ghi nhớ HDVN - Đọc mục “Cú thể em chưa biết”. - Y/c HS về nhà học và làm BT ở SBT III. Vận dụng. C6: h=1,6m; d=3m; d/=6m. h/=? Giải: Áp dụng kết quả của C4 ta cú ảnh A/B/ của người ấy trờn phim cú chiều cao là: A/B/=AB. IV. Bài học kinh nghiệm ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ .............................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: