I . Mục tiêu.
- HS nắm được : thể tích của một chất khí tăng lên khi nóng lên, giảm khi lạnh đi.
- HS giải thích được một số hiện tượng đơn giản về sự nở vỡ nhiệt của chất khớ.
- Làm được thí nghiệm trong bài , mô tả được hiện tượng sảy ra và rút ra được kết luận cần thiết.
II . Chuẩn bị.
GV: Chuẩn bị cho mỗi nhúm 1 bỡnh thuỷ tinh đáy bằng , 1 ống thuỷ tinh chữ L 1 nút cao su có đục lỗ , 1 cốc nước mầu , ómotj phích nước nóng , 2 bỡnh nước .1 quả bóng bàn cũn mới , 1 bỡnh cầu và một ống thuỷ tinh.
III . Hoạt động dạy học
1 . ổn định tổ chức. Lớp 6A1 / 20 6A2 / 18
2 . Kiểm tra bài cũ
Nờu kết luận về sự nở vỡ nhiệt của chất lỏng - làm bài tập 19 . 2
Ngày soạn : 23 / 1 Tuần 23 Ngày giảng : 1 / 2 Tiết 23 : SỰ NỞ Vè NHIỆT CỦA CHẤT KHÍ I . Mục tiêu. - HS nắm được : thể tớch của một chất khớ tăng lờn khi núng lờn, giảm khi lạnh đi. - HS giải thớch được một số hiện tượng đơn giản về sự nở vỡ nhiệt của chất khớ. - Làm được thớ nghiệm trong bài , mụ tả được hiện tượng sảy ra và rỳt ra được kết luận cần thiết. II . Chuẩn bị. GV: Chuẩn bị cho mỗi nhúm 1 bỡnh thuỷ tinh đỏy bằng , 1 ống thuỷ tinh chữ L 1 nỳt cao su cú đục lỗ , 1 cốc nước mầu , úmotj phớch nước núng , 2 bỡnh nước .1 quả búng bàn cũn mới , 1 bỡnh cầu và một ống thuỷ tinh. III . Hoạt động dạy học 1 . ổn định tổ chức. Lớp 6A1 / 20 6A2 / 18 2 . Kiểm tra bài cũ Nờu kết luận về sự nở vỡ nhiệt của chất lỏng - làm bài tập 19 . 2 3 . Bài mới Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh GV: Yờu cầu hS đọc mẩu đúi thoại của hai bạn ? Theo em bạn Bỡnh trả lời đỳng hay sai GV: Làm thớ nghiệm: Nhỳng quả búng bàn cũn mới bị bẹp vào nước núng , sau một thời gian búng phồng trở lại. ? Tại sao quả búng phồng trở lại ? Nếu quả búng bị thủng và bẹp . liệu rằng nú cú phồng trở lại khi cho vào nước núng khụng GV: Để trả lời được cỏc cõu hỏi trờn ta học bài hụm nay ? Làm thế nào để biết khụng khớ nở ra khi gặp núng ? Khi làm núng bỡnh làm thế nào để biết khớ trong bỡnh tăng GV: Cú đỳng nỳt bỡnh bật ra chứng tỏ thể tớch khớ trong bỡnh tăng lờn hay khụng. GV: Cho HS quan sỏt bỡnh thuỷ tinh ? Làm thế nào để giới hạn thể tớch khớ trong bỡnh ? Khi làm núng bỡnh khớ làm thế nào để biết khớ trong bỡnh tăng GV: Giới thiệu cỏch giới hạn khớ trong bỡnh bằng giọt nước màu ? Thể tớch trong bỡnh định đo đến đõu ? Ta cho khụng khớ trong bỡnh núng lờn hay lạnh đi bằng cỏch nào. ? Hóy dự đoỏn xem cú hiện tượng gỡ sảy ra với giọt nước khi làm núng bỡnh và khi làm lạnh bỡnh GV: hóy làm thớ nghiệm để kiểm tra dự đoỏn trờn GV: Phỏt dụng cụ cho HS - Điền kết quả vào bảng Nhúm Cỏch làm thay đổi t0 KQ Kluận 1 2 3 GV: Qua phần làm thớ nghiệm yờu cầu HS trả lời cỏc cõu hỏi ? Cú hiện tượng gỡ sảy ra với giọt nước mầu trong ống thuỷ tinh khi ta ỏp tay vào ? Khi thụi khụng ỏp tay vào bỡnh thỡ cú hiện tượng gỡ. ? tại sao V khụng khớ trong bỡnh cầu lại tăng khi ta ỏp hai bàn tay núng vào bỡnh ? tại sao V khụng khớ trong bỡnh cầu lại giảm khi ta thụi khụng ỏp hai bàn tay núng vào bỡnh GV: Cho HS quan sỏt bảng 20 . 1 độ tăng V của 1000cm3 của một số chất khớ khi tăng t0 lờn 500C GV: Treo bảng phụ nội dung cõu C6 - Yờu cầu HS thảo luận và điền vào chỗ trống ? Qua phần thớ nghiệm và trả lời cỏc cõu hỏi em cú nhận xột gỡ về sự nở vỡ nhiết của chất khớ ? So sỏnh sự nở vỡ nhiết của chất khớ, lỏng , rắn. ? tại sao quả búng bàn bị bộp nhỳng vào nước núng lại phồng lờn ? tại sao khụng khớ núng lại nhẹ hơn khụng khớ lạnh GV: Minh hoạ bỡnh núng lạnh Ga li lờ ? Tại sao khi bỡnh nguội đi nước dõng nờn trong bỡnh thuỷ tinh ? Khi nước dõng lờn chứng tỏ thời tiết lạnh hay núng ? Nếu mực nước tụt xuống chứng tỏ điều gỡ ? Tại sao khi ỏp khăn lạnh vào bỡnh thỡ cú hiện tượng nước phun vào bỡnh ? Tại sao quả búng bàn bị thủng. bẹp lại khụng phồng trong nước núng Hoạt động 1 : Tổ chức tỡnh huống - HS đọc mẩu đối thoại - Dự đoỏn : Đỳng ; sai - Quan sỏt thớ nghiệm -do nhựa quả búng gặp núng nở ra - khụng khớ trong quả búng nở ra Khụng phồng trở lại Hoạt động 2 : Làm thớ nghiệm - Làm thớ nghiệm - Phải giới hạn thể tớch khớ trong bỡnh - nỳt bỡnh lại thật kớn - nỳt bỡnh bật ra - Quan sỏt thớ nghiệm - Đến giọt nước mầu + Làm núng: dựng lửa, nhỳng vào nước núng, ỏp tay vào bỡnh + Làm lạnh: Đặt vào chậu nước đỏ, cho vào tủ lạnh. + Giọt nước chạy ra miệng ống + Giọt nước chạy vào.... HS làm thớ nghiệm trong 5' - Điền kết quả vào bảng - Bỏo cỏo kết quả thớ nghiệm Hoạt động 3: Trả lời cõu hỏi - Giọt nước mầu đi lờn chứng tỏ thể tớch khụng khớ trong bỡnh tăng, khớ nở ra C2 : Giọt nước mầu đi xuống C3: Do khụng khớ trong bỡnh núng lờn C4: Do khụng khớ trong bỡnh lạnh đi C5: Cỏc chất khớ khỏc nhau nở vỡ nhiệt giống nhau, cỏc chất lỏng , chất rắn khỏc nhau nở vỡ nhiệt khỏc nhau, chất khớ nở vỡ nhiệt nhiều nhất. Hoạt động 4: Rỳt ra kết luận C6: (1) tăng; (2) lạnh đi (3) Ít nhất (4) Nhiều nhất - Chất khớ nở ra khi núng lờn, co lại khi lạnh đi - Cỏc chất khớ khỏc nhau nở vỡ nhiệt giống nhau - Chất khớ nở vỡ nhiệt nhiều hơn chất lỏng , chất lỏng nở vỡ nhiệt nhiều hơn chất rắn Hoạt động 5 : Vận dụng C7: Khụng khớ trong quả búng núng lờn nở ra làm cho quả búng phồng lờn C8: Khi t0 tăng , khối lượng khụng đổi nhưnh V lại tăng do đú trọng lượng riờng giảm, nờn trọng lượng riờng của khụng khớ núng nhẹ hơn trọng lượng riờng của khụng khớ lạnh C9: - Khi bỡnh nguội khụng khớ trong bỡnh co lại nước tràn vào chiếm chỗ phần thể tớch khớ giảm. - Trời lạnh - Trời núng - Khụng khớ trong quả búng nở ra tràn qua lỗ thủng ra ngoài. 4 . Củng cố _ dặn dò. ? Nờu cỏc lột luận về sự nở vỡ nhiệt của chất khớ? Gv chốt lại kiến thức cơ bản Yờu cầu hS về nhà học thuộc phần ghi nhớ , Áp dụng giải thớch một số hiện tượng thực tế Về nhà làm cỏc bài tập 20.1; 20.2 (SBT) IV . Bài học kinh nghiệm.
Tài liệu đính kèm: