Tiết 102 NS:
NG:
TỪ NGỮ ĐỊA PHƯƠNG
A/ I Mức độ cần đạt :
1/ Kiến thức :
- Nhận biết 1 số từ ngữ địa phương
- Hiểu được sự phong phú của các phương ngữ trên các vùng miền đất nước
2/ Kĩ năng :
- Có thái độ đúng đắn đối với việc sdụng từ ngữ địa phương trong đời sống, thấy được vai trò của tiếng địa phương, biết nhận xét về cách s dụng từ ngữ địa phương trong những v bản, tìm hiểu cách s dụng tiếng đ phương trong giao tiếp
B/ Chuaån bò :
- Giáo viên: sgk, sách tham khảo.
- Học sinh: Đọc bài, trả lời các câu hỏi ở tài liệu.
C/ Kieåm tra baøi cuõ :
- Nêu cách làm bài nghị luận về 1 sự việc, hiện tượng đời sống.
D/ Toå chöùc caùc hoaït ñoäng daïy hoïc :
HĐ1: Giới thiệu bài
- Mục tiêu : Tạo tâm thế, định hướng chú ý cho hs
- Phương pháp : Thuyết trình tái hiện
Tiết 102 NS: NG: TỪ NGỮ ĐỊA PHƯƠNG A/ I Mức độ cần đạt : 1/ Kiến thức : - Nhận biết 1 số từ ngữ địa phương - Hiểu được sự phong phú của các phương ngữ trên các vùng miền đất nước 2/ Kĩ năng : - Có thái độ đúng đắn đối với việc sdụng từ ngữ địa phương trong đời sống, thấy được vai trò của tiếng địa phương, biết nhận xét về cách s dụng từ ngữ địa phương trong những v bản, tìm hiểu cách s dụng tiếng đ phương trong giao tiếp B/ Chuaån bò : - Giáo viên: sgk, sách tham khảo. - Học sinh: Đọc bài, trả lời các câu hỏi ở tài liệu. C/ Kieåm tra baøi cuõ : - Nêu cách làm bài nghị luận về 1 sự việc, hiện tượng đời sống. D/ Toå chöùc caùc hoaït ñoäng daïy hoïc : HĐ1: Giới thiệu bài - Mục tiêu : Tạo tâm thế, định hướng chú ý cho hs - Phương pháp : Thuyết trình tái hiện Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Ghi bảng HĐ2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập - Mục tiêu : HS nắm nội dung bài tập 1,2 - Phương pháp : Thảo luận nhóm, thực hành từng phần Bài tập 1 : Tìm từ ngữ địa phương : 1a/ GV cho HS đọc các từ mẫu ở tài liệu. Sau đó tìm thêm 1 số từ ngữ theo yêu cầu của bài tập - GV giải thích 1 số từ khó 1b/ Cho HS đọc mẫu ở tài liệu . GV treo bảng phụ 1c/ Giống âm nhưng khác nghĩa : Tiến hành tương tự Bài tập 2 : Hướng dẫn HS tìm hiểu nguyên nhân hình thành từ địa phương HĐ3 : Luyện tập - Mục tiêu : Nhận diện từ địa phương, biết cách thay thế bằng từ toàn dân tương ứng - Phương pháp : Vấn đáp, giải thích GV treo bảng phụ phần bài tập ở tài liệu -HS đọc - Thảo luận nhóm - Một số từ ngữ :Loòng boong, khoai chà, rau bát bát, tắc ráng, cái nóp - HS đọc cá nhân - Thảo luận nhóm HS thực hiện như bài 1a, 1b HS trả lời HS đọc ghi nhớ HS Trả lời cá nhân I. Tìm hiểu bài : 1. Bài tập 1 1a/ Loòng boong: còn gọi là lòn bon, bòn bon một loại cây ăn quả, lá kép lẻ quả tròn thành chùm có 5 múi, 5 vách ngăn, cùi ngọt - khoai chà : Khoai nấu chín chà lên rổ thưa cho vụn, phơi khô -Rau bát bát : 1 cây leo, lá có hình chân vịt, hoặc lục giác được hái làm rau - Tắc ráng : Ghe, xuồng ở Nam bộ -Cái nóp : Bao lớn đan bằng cói để chui vào nằm tránh muỗi ở Nam bộ 1b/ Bắc Trung Nam Thấy Chộ Thấy Ăn vụng ăn chùng ăn vụng, lén Thỏa bưa, đã nư thỏa Xấu hổ mắc tịt, dị, dị òm mắc cỡ Xa ngái xa 1c/ Bắc Trung Nam ốm (bệnh) ốm (gầy) ốm (gầy) hòm (đồ đựng) quan tài quan tài túi (túi xánh) bộ phận bộ phận trên áo quần trên áo quần nón (nón lá) nón (nón lá) mũ Bài tập 2 : 1 số từ ngữ địa phương có thể chuyển thành từ toàn dân : Chôm chôm, sầu riêng, loòng boong, điên điển, nhút Ghi nhớ : Tài liệu II/ Luyện tập : Từ địa phương : a/ To tổ chảng : to quá mức Rinh : Bưng b/ Chi : gì Na : Sao (từ nghi vấn), nào ( từ cảm ) c/ Khoai xiêm : Sắn Đũm : khúc Tộ : bát, tô d/ Loòng boong Từ này không thể thay thế bằng từ khác trong ngôn ngữ toàn dân vì không có từ ngữ tương đương E/ Củng cố, dặn dò : S - Nắm vững nội dung bài - Soạn: Chuẩn bị hành trang vào thế kỷ mới
Tài liệu đính kèm: