Giáo án Ngữ văn lớp 9 - Tiếng Việt: Khởi ngữ

Giáo án Ngữ văn lớp 9 - Tiếng Việt: Khởi ngữ

 Tiếng Việt: KHỞI NGỮ

I Mục tiêu: Giúp HS:

1. Kiến thức:

-Đặc điểm của khởi ngữ.

-Công dụng của khởi ngữ.

 2. Kĩ năng:

-Nhận diện khởi ngữ trong câu .

-Đặt câu có khởi ngữ.

 3. Thái độ:

- Giáo dục HS tính cẩn thận khi sử dụng khởi ngữ, từ đó càng yêu thích Tiếng Việt

II. Chuẩn bị :

 - GV: Nghiên cứu kĩ văn bản ở sách chuẩn kiến thức,SGK + SGV để soạn bài, bảng phụ ghi trong phần I (Tìm hiểu đặc điểm và công dụng của khởi ngữ)

 - HS: Đọc kĩ trả lời câu hỏi trong bài

 

doc 2 trang Người đăng honghoa45 Lượt xem 835Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngữ văn lớp 9 - Tiếng Việt: Khởi ngữ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 20	Ngày soạn: 02/01/2013
Tiết 93	Ngày dạy: 04/01/2013
 Tiếng Việt: KHỞI NGỮ
I Mục tiêu: Giúp HS:
1. Kiến thức:
-Đặc điểm của khởi ngữ.
-Công dụng của khởi ngữ.
 2. Kĩ năng: 
-Nhận diện khởi ngữ trong câu .
-Đặt câu có khởi ngữ.
 3. Thái độ: 
- Giáo dục HS tính cẩn thận khi sử dụng khởi ngữ, từ đó càng yêu thích Tiếng Việt 
II. Chuẩn bị :
 - GV: Nghiên cứu kĩ văn bản ở sách chuẩn kiến thức,SGK + SGV để soạn bài, bảng phụ ghi trong phần I (Tìm hiểu đặc điểm và công dụng của khởi ngữ)
 - HS: Đọc kĩ trả lời câu hỏi trong bài
III. Tiến trình tổ chức các hoạt động:
1.Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở soạn của 3 học sinh 
3. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
.HĐ 1: Khởi động:Phương pháp thuyết trình.
HĐ 2 :Phương pháp vấn đáp,kĩ thuật động não,nêu và giải quyết vấn đề 
- GV treo bảng phụ yêu cầu HS đọc ví dụ .
- H: Xác định chủ ngữ trong các câu a,b,c?
-HS lần lượt trả lời ,lớp nhận xét
-GV nhận xét,bổ sung 
- H: Phần in đậm có phải là chủ ngữ không? Vị trí của nó so với chủ ngữ như thế nào?
- H: Quan hệ ý nghĩa của nó trong câu là gì?
- H: Em hiểu thế nào là khởi ngữ? Vai trò của khởi ngữ trong câu là gì?
-HS trả lời ,lớp nhận xét
-GV nhận xét,bổ sung 
- H: Khởi ngữ có đặc điểm gì?
-HS lần lượt trả lời ,lớp nhận xét
-GV nhận xét,bổ sung 
- H: Quan hệ của khởi ngữ với vị ngữ như thế nào?
- HS đọc ghi nhớ sgk.
-Gv hướng dẫn học sinh đặt câu có khởi ngữ .
-H:Học sinh đặt câu có khởi ngữ.
1 Thuốc, tôi không hút, rượu, tôi không uống .
2 (Về) chuyện ấy , tôi hoàn toàn không biết .
3. Đọc sách , anh ấy rất say mê .
HĐ 3 :Phương pháp vấn đáp,thảo luận nhóm ,nêu và giải quyết vấn đề 
 - Gọi 1 HS đọc 2 bài tập trong sgk, GV cho học sinh xác định yêu cầu của từng bài tập, rồi chia lớp thành các nhóm để thảo luận (nhóm 1làm câu a,b bài 1; Nhóm 2 làm câu b,c bài 1;Nhóm 3 làm câu d,e bài 1 Nhóm 4 làm câu a bài 2; Nhóm 5 làm câu b của bài 2) (thời gian 7 phút)
- Đại diện từng nhóm lên trình bày
- Lớp nhận xét và bổ sung
- GV nhận xét và thống nhất
I. Đặc điểm và vai trò của khởi ngữ trong câu
1.Ví dụ 
a. Còn anh
b. Giàu
c. Các thể văn ... văn nghệ
→ Thường đứng trước chủ ngữ: nêu sự việc, đối tượng bàn đến trong câu.
2. Kết luận.
- Khởi ngữ là thành phần câu, đứng trước chủ ngữ, nêu đề tài được nói đến trong câu.
- Có thể thêm quan hệ từ để phân biệt nó với chủ ngữ hoặc thêm "thì" vào sau nó.
- Có quan hệ về nghĩa với vị ngữ.
*Ghi nhớ :Sgk
II. Luyện tập
1.Tìm khởi ngữ trong các đoạn trích
 a. Điều này
 b. Đối với chúng mình
 c. Một mình
 d. Làm khí tượng
 e. Đối với cháu
2.Chuyển phần in đậm thành khởi ngữ
 a. Làm bài, anh ấy cẩn thận lắm .
 b. Hiểu thì tôi hiểu rồi, nhưng giải thì tôi chưa giải được. 
4. Củng cố :
* HS làm BTTN trên bảng phụ.
1. Dấu hiệu của khởi ngữ là có thể thêm: về, đối với,... vào trước nó.
a. Đúng	b. Sai
2. Câu văn nào sau đây có thành phần khởi ngữ?
a. Nam rất thông minh nhưng rất cẩu thả.
b. Trí thông minh của Nam có thừa.
c. Nam là một học sinh rất thông minh.
d. Học sinh thông minh nhất lớp là Nam. 
*Giáo viên củng cố lại bài
5. Dặn dò:
-Về nhà học bài , tập viết câu có dùng khởi ngữ
- Soạn bài Phép phân tích và tổng hợp. 
IV.Rút kinh nghiệm
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 93.doc