Giáo án Sinh học 9 - Tuần 34 - Võ Thị Kiều Loan

doc 8 trang Người đăng Hàn Na Ngày đăng 24/11/2025 Lượt xem 13Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh học 9 - Tuần 34 - Võ Thị Kiều Loan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trường: THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC Họ và tên giáo viên:
Tổ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÕ THỊ KIỀU LOAN
 BÀI 65: TỔNG KẾT CHƯƠNG TRÌNH TOÀN CẤP (TT)
 Môn học: Sinh học lớp: 9
 Thời gian thực hiện: 1 tiết
I . Mục tiêu:
1. Kiến thức:
 - HS hệ thống được kiến thức sinh học về các nhóm sinh vật, đặc điểm các nhóm 
thực vật và các nhóm động vật.
 - HS nắm được sự tiến hoá của giới động vật, sự phát sinh phát triển của thực vật.
2.Về năng lực: Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt
 * Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực phát hiện vấn đề, năng lực hợp tác, năng 
lực giao tiếp.
 * Năng lực chuyên biệt: Năng lực ôn tập kiến thức tổng hợp.
3.Về phẩm chất: Giáo dục ý thức tự học và yêu thích môn học.
II. Thiết bị dạy học và học liệu:
1 Giáo viên: Tài liệu liên quan đến nội dung bài học
2. Học sinh: Ôn tập lại bài các năm trước
III. Tiến trình dạy học:
 HOẠT ĐỘNG 1: MỞ ĐẦU:
 Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho 
 học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
 Tổ chức thực hiện Nội dung Sản phẩm
- GV nêu vấn đề: Để củng - Học sinh lắng nghe định Tổng kết chương trình toàn 
cố kiến thức đã học của toàn hướng nội dung học tập cấp
cấp. Ta tìm hiểu nội dung 
bài học hôm nay...
 HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
 Tổ chức thực hiện Nội dung Sản phẩm
 Kiến thức 1: Ôn tập sinh học cá thể
 Mục tiêu: HS ghi nhớ được kiến thức đã học về sinh học cá thể
 Chuyển giao nhiệm vụ Thực hiện nhiệm vụ: III. Sinh học cơ thể
 học tập: 1. Cây có hoa
 - GV yêu cầu: Hoàn thành - Các nhóm trao đổi 
 bảng 65.1 và 65.2 SGK thống nhất ý kiến ghi Nội dung bảng 65.1.
 trang 194. vào phim trong. 2. Cơ thể người
 Báo cáo, thảo luận: Nội dung bảng 65.2.
 - Cho biết những chức - Đại diện nhóm trình 
 năng của các hệ cơ quan ở bày đáp án trên máy 
 TV và người. chiếu.
 - GV theo dõi các nhóm 
 hoạt động giúp đỡ nhóm - Các nhóm theo dõi bổ 
 yếu. sung
 - GV sửa bài bằng cách - Các nhóm sữa chữa 
 phiếu phim trong của các dưới sự hướng dẫn của 
 nhóm lớp theo dõi. GV cho những nội dung 
 Sinh học 9
 Trang 1 Trường: THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC Họ và tên giáo viên:
Tổ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÕ THỊ KIỀU LOAN
 Kết luận, nhận định: còn thiếu.
 - GV nhận xét đánh giá - HS có thể cho thêm 
 hoạt động nhóm giúp VD.
 đỡ HS hoàn thiện kiến Ở thực vật: lá làm nhiệm 
 thức. vụ quang hợp để tổng 
 hợp chất hữu cơ nuôi 
 sống cơ thể.
 - Nhưng lá chỉ quang 
 hợp được khi rễ hút 
 được nước và muối 
 khoáng và nhờ hệ mạch 
 trong thân vận chuyển 
 lên lá.
 ? Em hãy lấy ví dụ chứng Ở người: Hệ vận động 
 minh sự hoạt động của có chức năng giúp cơ thể 
 các cơ quan, hệ cơ quan hoạt động, lao động, di 
 trong cơ thể sinh vật liên chuyển. Để thực hiện 
 quan mật thiết với nhau ? được chức năng này cần 
 có năng lượng lấy từ 
 thức ăn do tiêu hoá cung 
 cấp, oxi do hệ hô hấp và 
 được vận chuyển đến từ 
 tế bào nhờ hệ tuần hoàn.
 Kiến thức 2: Ôn tập phần sinh học tế bào
 Mục tiêu: HS ghi nhớ được kiến thức đã học về sinh học tế bào
 Chuyển giao nhiệm Thực hiện nhiệm vụ: IV. Sinh học tế bào
 vụ học tập: 1. Cấu trúc tế bào
 - Hoàn thành nội dung - HS tiếp tục thảo luận 
 2. Hoạt động sống của tế bào
 các bảng 65.3 và khái quát kiến thức ghi 
 65.4,5. ý kiến vào phim trong và 3. Phân bào
 vỡ bài học.
 - Cho biết mối liên Báo cáo, thảo luận: Nội dung các bảng 65.3 - 65.5.
 quan giữa quá trình hô - Đại diện các nhóm trình 
 hấp và quang hợp ở tế bày Các nhóm khác bổ 
 bào thực vật. sung.
 - GV sửa bài như hoạt - HS tự sửa chữa nếu cần.
 động 1.
 Kết luận, nhận định:
 - GV đánh giá kết quả 
 giúp HS hoàn thiện 
 kiến thức.
 *GV lưu ý: nhắc nhỡ 
 HS khắc sâu kiến thức 
 về các hoạt động sống 
 của tế bào, đặc điểm 
 quá trình các nguyên 
 phân và giảm phân.
 Sinh học 9
 Trang 2 Trường: THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC Họ và tên giáo viên:
Tổ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÕ THỊ KIỀU LOAN
 Bảng 65.1. Chức năng của các cơ quan ở cây có hoa
 Cơ quan Chức năng
 Rễ -Hấp thụ nước và muối khoáng cho cây.
 Thân -Vận chuyển nước và muối khoáng từ rẽ lên lá và chất hữu cơ từ lá đến 
 các bộ phận khác của cây.
 Lá -Thu nhận ánh sáng để quang hợp tạo chất hữu cơ cho cây, trao đổi khí 
 với môi trường bên ngoài và thoát hơi nước.
 Hoa -Thực hiện thụ phấn, thụ tinh, kết hạt tạo quả.
 Quả -Bảo vệ hạt và góp phần phát tán hạt
 Hạt -Nảy mầm thành cây con, duy trì và phát triển nòi giống
 Bảng 65.2 Chức năng của các cơ quan và hệ cơ quan ở cơ thể người
 Cơ quan
 Chức năng
 Vận động - Nâng đỡ và bảo vệ cơ thể, tạo cử động và di chuyển cho cơ thể
 Tuần - Vận chuyển chất dinh dưỡng oxi vào tế bào và chuyển sản phẩm phân 
 hoàn giải từ tế bào tới hệ bài tiết theo dòng máu
 Hô hấp - Thực hiện trao đổi khí với môi trường ngoài: nhận oxi và thải khí 
 cacbonic.
 Tiêu hoá - Phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản.
 Bài tiết - Thải ra ngoài cơ thể các chất không cần thiết hay độc hại cho cơ thể
 Da - Cảm giác, bài tiết, điều hoà thân nhiệt và bảo vệ cơ thể
 Thần - Điều khiển, điều hoà và phối hợp hoạt động của các cơ quan, đảm bảo 
 kinh & cho cơ thể là một thể thống nhất toàn vẹn
 giác quan
 Tuyến - Điều hoà các quá trinh sinh lí trong cơ thể, đặc biệt là các quá trình trao 
 nội tiết đổi chất, chuyển hoá vật chất và năng lượng bằng con đường thể dịch 
 (đường máu)
 Sinh sản - Sinh con, duy trì và phát triển nòi giống
 Bảng 65.3. Chức năng của các bộ phận ở tế bào
 Các bộ phận Chức năng
 Thành tế bào Bảo vệ tế bào
 Màng tế bào Trao đổi chất giữa trong và ngoài tế bào
 Chất tế bào Thực hiện các hoạt động sống của tế bào
 Ti thể Thực hiện chuyển hoá năng lượng của tế bào
 Lục lạp Tổng hợp chất hữu cơ (quang hợp)
 Ribôxôm Tổng hợp protein
 Không bào Chứa dịch tế bào
 Nhân Chứa vật chất di truyền (ADN, NST), điều khiển mọi hoạt động sống 
 của tế bào.
 Bảng 65.4. Các hoạt động sống của tế bào.
 Các quá trình Vai trò
 Sinh học 9
 Trang 3 Trường: THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC Họ và tên giáo viên:
Tổ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÕ THỊ KIỀU LOAN
 Quang hợp Tổng hợp chất hữu cơ
 Hô hấp Phân giải chất hữu cơ và giải phóng năng lượng.
 Tổng hợp protein Tạo prôtêin cung cấp cho tế bào.
 Bảng 65.5. Những điểm khác nhau cơ bản giữa nguyên phân và giảm phân
 Các kì Nguyên phân Giảm phân I Giảm phân II
 Kì đầu NST co ngắn, đóng xoắn NST co ngắn, đóng xoắn. NST co ngắn lại thấy rõ 
 và đính vào sợi thoi phân Cặp NST kép tương đồng số lượng NST kép (đơn 
 bào ở tâm động tiếp hợp theo chiều dọc và bội)
 bắt chéo.
 Kì giữa Các NST co ngắn cực đại Từng cặp NST kép xếp Các NST kép xếp thành 1 
 và xếp thành 1 hàng ở mặt thành 2 hàng ở MPXĐ của hàng ở MPXĐ của thoi 
 phẳng xích đạo của thoi thoi phân bào. phân bào
 phân bào.
 Kì sau Từng NST kép chẻ dọc ở Các NST kép tương đồng Từng NST kép chẻ dọc ở 
 tâm động thành 2 NST phân li độc lập về 2 cực tâm động thành 2 NST 
 đơn phân li về 2 cực của tế của tế bào. đơn phân li về 2 cực tế 
 bào. bào.
 Kì cuối Các NST đơn nằm gọn Các NST kép nằm gọn Các NST đoen nằm gọn 
 trong nhân với số lượng = trong nhân với số lượng = trong nhân với số lượng = 
 2n như ở tế bào mẹ. n(kép) = 1/2 ở tế bào mẹ n (NST đơn).
 BÀI 66: TỔNG KẾT CHƯƠNG TRÌNH TOÀN CẤP (Tiếp theo)
 Môn học: Sinh học lớp: 9
 Thời gian thực hiện: 1 tiết
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS hệ thống được kiến thức sinh học về sinh học cá thể và sinh học tế bào.
- HS biết vận dụng kiến thức vào thực tế.
2.Về năng lực: Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt
 * Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực phát hiện vấn đề, năng lực hợp tác, năng 
lực giao tiếp.
 * Năng lực chuyên biệt: Năng lực ôn tập kiến thức tổng hợp.
3.Về phẩm chất: Giáo dục ý thức tự học và yêu thích môn học.
II. Thiết bị dạy học và học liệu:
1 Giáo viên: Tài liệu liên quan đến nội dung bài học
2. Học sinh: Ôn tập lại bài các năm trước
III. Tiến trình dạy học:
 HOẠT ĐỘNG 1: MỞ ĐẦU:
 Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho 
 học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
 Tổ chức thực hiện Nội dung Sản phẩm
- GV nêu vấn đề: Để củng - Học sinh lắng nghe định Tổng kết chương trình toàn 
cố kiến thức đã học của toàn hướng nội dung học tập cấp
 Sinh học 9
 Trang 4 Trường: THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC Họ và tên giáo viên:
Tổ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÕ THỊ KIỀU LOAN
cấp. Ta tìm hiểu nội dung 
bài học hôm nay...
 HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
 Tổ chức thực hiện Nội dung Sản phẩm
 Kiến thức 1: Ôn tập phần di truyền và biến dị
 Mục tiêu: HS ghi nhớ được kiến thức đã học về di truyền và biến dị
 Chuyển giao nhiệm vụ học Thực hiện nhiệm vụ: V. Di truyền và biến 
 tập: dị
 - GV chia lớp làm 8 nhóm thảo - Các nhóm thảo luận 
 1. Cơ sở vật chất và cơ 
 luận chung 1 nội dung. thống nhất ý kiến ghi 
 - GV cho HS sửa bài và trao vào phim trong hay vở chế di truyền
 đổi toàn lớp. bài học. 2. Các quy luật di 
 - GV nhận xét nội dung thảo Báo cáo, thảo luận: truyền
 luận của các nhóm, bổ sung - Đại diện nhóm trình bày 3. Biến dị
 thêm kiến thức còn thiếu. trên máy chiếu kết quả 
 Kết luận, nhận định: của nhóm. 4. Đột biến
 - GV nhấn mạnh và khắc sâu - Các nhóm khác nhận xét HS ghi nhận kiến thức 
 kiến thức ở bảng 66.1 và 66.3 theo dõi bổ sung. ở các bảng.
 - GV yêu cầu HS phân biệt - HS theo dõi và tự sửa 
 được đột biến cấu trúc NST và chữa.
 đột biến số lượng NST, nhận 
 biết được dạng đột biến.
 Kiến thức 2: Ôn tập kiến thức về sinh vật và môi trường
 Mục tiêu: HS ghi nhớ được kiến thức đã học về sinh vật và môi trường
 Chuyển giao nhiệm vụ học Thực hiện nhiệm vụ: VI. Sinh vật và môi 
 tập: trường
 - GV yêu cầu HS giải thích sơ - HS nghiên cứu sơ đồ, 
 1. Mối quan hệ giữa 
 đồ hình 66 SGK trang 197. thảo luận nhóm và thống 
 nhất ý kiến giải thích mối các cấp độ tổ chức 
 quan hệ theo các mũi tên. sống và môi trường
 - GV gọi HS thuyết minh trên - HS đưa các ví dụ minh Giữa môi trường và 
 sơ đồ. hoạ. các cấp độ tổ chức cơ 
 Kết luận, nhận định: Báo cáo, thảo luận:
 - GV tổng kết những ý kiến - Yêu cầu nêu được: thể thường xuyên có 
 của HS và đưa nhận xét đánh + Giữa môi trường và cấp sự tác động qua lại. 
 giá nội dung đã hoàn chỉnh và độ tổ chức cơ thể thường - Các cá thể cùng loài 
 nội dung chưa hoàn chỉnh để xuyên có sự tác động qua tạo nên đặc trưng về 
 bổ sung. lại. tuổi, mật độ có mối 
 - GV tiếp tục yêu cầu HS hoàn + Các cá thể cùng loài tạo 
 thành bảng 66.5 SGK. nên đặc trưng về tuổi, mật quan hệ sinh sản  
 - GV lưu ý: HS lấy ví dụ để độ ... có mối quan hệ sinh Quần thể.
 nhận biết quàn thể, quần xã sản Quần thể. - Nhiều quần thể khác 
 sinh vật với tập hợp ngẫu + Nhiều quần thể khác loài có quan hệ dinh 
 nhiên. loài có mqh dinh dưỡng. dưỡng.
 2. Hệ sinh thái
 Nội dung bảng 66.5.
 Sinh học 9
 Trang 5 Trường: THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC Họ và tên giáo viên:
Tổ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÕ THỊ KIỀU LOAN
 Bảng 66.1. Các cơ chế của hiện tượng di truyền
 Cơ sở vật chất Cơ chế Hiện tượng
 Cấp phân tử ADN ANR Prôtêin Tính đặc thù của protein
 ADN
 Cấp tế bào NST Nhân đôi -- Phân li -- Tổ hợp Bộ NST đặc trưng của loài
 Nguyên phân – Giảm phân -- Con giống bố mẹ
 Thụ tinh
 Bảng 66.2. Các quy luật di truyền
 Quy luật Nội dung Giải thích Ý nghĩa
 di truyền
 Phân li Do sự phân li của cặp nhân tố Các nhân tố di truyền Xác định tính trội 
 di truyền trong sự hình thành không trộn lẫn vào (thường là tốt)
 giao tử nên mỗi giao tử chỉ nhau.
 chứa một nhân tố di truyền Phân li và tổ hợp của 
 trong cặp cặp gen tương ứng.
 Phân li Phân li độc lập của các cặp F2 có tỉ lệ mỗi KH Tạo biến dị tổ 
 độc lập nhân tố di truyền trong phát bằng tích tỉ lệ của các hợp
 sinh giao tử tính trạng hợp thành.
 Di truyền Ở các loài giao phối tỉ lệ đực : Phân li và tổ hợp của Điều khiển tỉ lệ 
 giới tính cái xấp xỉ 1 : 1 cặp NST giới tính đực : cái.
 Di truyền Các tính trạng do nhóm gen Các gen liên kết cùng Tạo sự di truyền 
 liên kết liên kết quy định được di phân li với NST trong ổn định của cả 
 truyền cùng nhau. phân bào nhóm tính trạng 
 có lợi
 Bảng 66.3. Các loại biến dị
 Biến dị tổ hợp Đột biến Thường biến
 Khái Sự tổ hợp lại các gen của Những biến đổi về cấu Những biến đổi ở kiểu 
 niệm P tạo ra ở thế hệ lai trúc, số lượng của ADN hình của một kiểu gen, 
 những kiểu hình khác P và NST, khi biểu hiện phát sinh trong quá trình 
 thành kiểu hình là thể đột phát triển của cá thể dưới 
 biến ảnh hưởng của môi 
 trường.
 Nguyê Phân li độc lập và tổ hợp Tác động của các nhân tố Anh hưởng của điều kiện 
 n nhân tự do của các cặp gen ở môi trường trong và môi trường trong chứ 
 trong giảm phân và thụ ngoài cơ thể vào ADN và không do sự biến đổi 
 tinh NST trong kiểu gen.
 Tính Xuất hiện với tỉ lệ không Mang tính cá biệt, ngẫu Mang tính đồng loạt, 
 chất và nhỏ, di truyền được là nhiên, có lợi hoặc hại, di định hướng, có lợi, không 
 vai trò nguyên liệu cho chọn truyền được, là nguyên di truyền được, nhưng 
 giống và tiến hoá liệu cho tiến hoá và chọn đảm bảo cho sự thích 
 giống. nghi của cơ thể.
 Sinh học 9
 Trang 6 Trường: THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC Họ và tên giáo viên:
Tổ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÕ THỊ KIỀU LOAN
 Bảng 66.4. Các loại đột biến
 Đột biến gen Đột biến cấu trúc Đột biến số lượng 
 NST NST
 Khái Những biến đổi trong cấu Những biết đổi trong Những biến đổi về 
 niệm trúc của ADN thường tại cấu trúc của NST số lượng trong bộ 
 một điểm nào đó NST
 Các dạng Mất, thêm, thay thế một cặp Mất, lặp, đảo đoạn Dị bội thể và đa bội 
 đột biến nuclêôtit thể
 Bảng 66.5. Đặc điểm của quần thể, quần xã và hệ sinh thái
 Quần thể Quần xã Hệ sinh thái
 Khái Là tập hợp những Là tập hợp những Bao gồm quần xã sinh vật 
 niệm cá thể cùng loài, quần thể sinh vật và môi trường sống của 
 cùng sống trong 1 thuộc các loài khác quần xã (sinh cảnh). Trong 
 không gian nhất nhau, cùng sống trong hệ sinh thái, các sinh vật 
 định, ở 1 thời điểm 1 khoảng không gian luôn luôn tác động lẫn nhau 
 nhất định và có khả nhất định và chúng có và tác động qua lại với các 
 năng sinh sản tạo mqh gắn bó như 1 thể nhân tố vô sinh của môi 
 thành những thế hệ thống nhất nên có cấu trường tạo thành một hệ 
 mới. trúc tương đối ổn thống hoàn chỉnh và tương 
 định. đối ổn định
 Đặc Có các đặc trưng về Có các tính chất cơ Có nhiều mqh, nhưng quan 
 điểm mật độ, tỉ lệ giới bản về số lượng và trọng là về mặt dinh dưỡng 
 tính, thành phần thành phần các loài, thông qua chuỗi và lưới thức 
 nhóm tuổi... các cá luôn có sự khống chế ăn. Dòng năng lượng trong 
 thể có mqh sinh tạo nên sự cân bằng hệ sinh thái được vận 
 thái hổ trợ hoặc sinh học về số lượng chuyển qua các bậc dinh 
 cạnh tranh. Số cá thể. Sự thay thế kế dưỡng của các chuỗi thức 
 lượng cá thể có thể tiếp nhau của các quần ăn:
 biến động có hoặc xã theo thời gian là SV sản xuất SV tiêu thụ 
 không theo chu kỳ, diễn thế sinh thái. SV phân giải.
 thường được điều 
 chỉnh ở mức cân 
 bằng.
* Lưu ý: Nhắc nhỡ học sinh bảo quản cơ sở vật chất, giữ gìn vệ sinh chung 
 Sinh học 9
 Trang 7 Trường: THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC Họ và tên giáo viên:
Tổ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÕ THỊ KIỀU LOAN
 Nhận xét Ngày...............tháng..............năm...............
............................................................ Kí duyệt
............................................................
............................................................
............................................................
............................................................
............................................................
............................................................
............................................................ Nguyễn Tiến Cử
............................................................
 Sinh học 9
 Trang 8

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_sinh_hoc_9_tuan_34_vo_thi_kieu_loan.doc