BÀI 7: BÀI LUYỆN TẬP
I. MỤC TIấU
- Củng cố, khắc sõu và mở rộng nhận thức về cỏc quy luật di truyền.
- Biết vận dụng kiến thức vào giải cỏc bài tập.
- Rèn kĩ năng giải bài tập trắc nghiệm khách quan.
II. CHUẨN BỊ
GV: Bài tập và cỏch làm
HS: Kiến thức bài cũ
III. TIẾN TRèNH LấN LỚP
1.Ổn định tổ chức:ss,v
2. Kiểm tra bài cũ:
Khụng kiểm tra bài cũ
3. Bài mới:
GV giới thiệu bài mới
Ngaứy soaùn : 5/9/2012 Ngaứy daùy: 10/9 Tuaàn:4 Lụựp daùy : 9A5, Tieỏt :7 BÀI 7: BÀI LUYỆN TẬP I. MỤC TIấU - Củng cố, khắc sõu và mở rộng nhận thức về cỏc quy luật di truyền. - Biết vận dụng kiến thức vào giải cỏc bài tập. - Rốn kĩ năng giải bài tập trắc nghiệm khỏch quan. II. CHUẨN BỊ GV: Bài tập và cỏch làm HS: Kiến thức bài cũ III. TIẾN TRèNH LấN LỚP 1.Ổn định tổ chức:ss,v 2. Kiểm tra bài cũ: Khụng kiểm tra bài cũ 3. Bài mới: GV giới thiệu bài mới Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1: Hướng dẫn cỏch giải bài tập 1. Bài tập về lai một cặp tớnh trạng - GV đưa ra dạng bài tập, yờu cầu HS nờu cỏch giải và rỳt ra kết luận: - GV đưa VD1: Cho đậu thõn cao lai với đậu thõn thấp, F1 thu được toàn đậu thõn cao. Cho F1 tự thụ phấn xỏc định kiểu gen và kiểu hỡnh ở F1 và F2. + HS tự giải theo hướng dẫn. - GV lưu ý HS: VD2: Bài tập 1 trang 22. P: Lụng ngắn thuần chủng x Lụng dài F1: Toàn lụng ngắn. Vỡ F1 đồng tớnh mang tớnh trạng trội nờn đỏp ỏn a. - GV đưa ra 2 dạng, HS đưa cỏch giải. GV kết luận. VD3: Bài tập 2 (trang 22): Từ kết quả F1: 75% đỏ thẫm: 25% xanh lục " F1: 3 đỏ thẫm: 1 xanh lục. Theo quy luật phõn li " P: Aa x Aa " Đỏp ỏn d. VD4: Bài tập 3 (trang 22) F1: 25,1% hoa đỏ: 49,9% hoa hồng: 25% hoa trắng " F1: 1 hoa đỏ: 2 hoa hồng: 1 hoa trắng. " Tỉ lệ kiểu hỡnh trội khụng hoàn toàn. Đỏp ỏn b, d. VD5: Bài tập 4 (trang 23): 2 cỏch giải: Cỏch 1: Đời con cú sự phõn tớnh chứng tỏ bố mẹ một bờn thuần chủng, một bờn khụng thuần chủng, kiểu gen: Aa x Aa " Đỏp ỏn: b, c. Cỏch 2: Người con mắt xanh cú kiểu gen aa mang 1 giao tử a của bố, 1 giao tử a của mẹ. Con mắt đen (A-) " bố hoặc mẹ cho 1 giao tử A " Kiểu gen và kiểu hỡnh của P: Aa (Mắt đen) x Aa (Mắt đen) Aa (Mắt đen) x aa (Mắt xanh) " Đỏp ỏn: b, c. I. Hướng dẫn cỏch giải bài tập 1. Bài tập về lai một cặp tớnh trạng Dạng 1: Biết kiểu hỡnh của P => xỏc định kiểu gen, kiểu hỡnh ở F1, F2 Cỏch giải: - Cần xỏc định xem P cú thuần chủng hay khụng về tớnh trạng trội. - Quy ước gen để xỏc định kiểu gen của P. - Lập sơ đồ lai: P, GP, F1, GF1, F2. - Viết kết quả lai, ghi rừ tỉ lệ kiểu gen, kiểu hỡnh. * Cú thể xỏc định nhanh kiểu hỡnh của F1, F2 trong cỏc trường hợp sau: a. P thuần chủng và khỏc nhau bởi 1 cặp tớnh trạng tương phản, 1 bờn trội hoàn toàn thỡ chắc chắn F1 đồng tớnh về tớnh trạng trội, F2 phõn li theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn. b. P thuần chủng khỏc nhau về một cặp tớnh trạng tương phản, cú kiện tượng trội khụng hoàn toàn thỡ chắc chắn F1 mang tớnh trạng trung gian và F2 phõn li theo tỉ lệ 1: 2: 1 c. Nếu ở P một bờn bố mẹ cú kiểu gen dị hợp, bờn cũn lại cú kiểu gen đồng hợp lặn thỡ F1 cú tỉ lệ 1:1. Dạng 2: Biết kết quả F1, xỏc định kiểu gen, kiểu hỡnh của P. Cỏch giải: Căn cứ vào kết quả kiểu hỡnh ở đời con. a. Nếu F1 đồng tớnh mà một bờn bố hay mẹ mang tớnh trạng trội, một bờn mang tớnh trạng lặn thỡ P thuần chủng, cú kiểu gen đồng hợp: AA x aa b. F1 cú hiện tượng phõn li: F: (3:1) " P: Aa x Aa F: (1:1) " P: Aa x aa (trội hoàn toàn) Aa x AA( trội khụng hoàn toàn) F: (1:2:1) " P: Aa x Aa ( trội khụng hoàn toàn). c. Nếu F1 khụng cho biết tỉ lệ phõn li thỡ dựa vào kiểu hỡnh lặn F1 để suy ra kiểu gen của P. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 2: Bài tập về lai hai cặp tớnh trạng VD6: ở lỳa thõn thấp trội hoàn toàn so với thõn cao. Hạt chớn sớm trội hoàn toàn so với hạt chớn muộn. Cho cõy lỳa thuần chủng thõn thấp, hạt chớn muộn giao phõn với cõy thuần chủng thõn cao, hạt chớn sớm thu được F1. Tiếp tục cho F1 giao phấn với nhau. Xỏc định kiểu gen, kiểu hỡnh của con ở F1 và F2. Biết cỏc tớnh trạng di truyền độc lập nhau (HS tự giải). VD7: Gen A- quy định hoa kộp Gen aa quy định hoa đơn Gen BB quy định hoa đỏ Gen Bb quy định hoa hồng Gen bb quy định hoa trắng P thuần chủng hoa kộp trắng x đơn đỏ thỡ tỉ lệ kiểu hỡnh ở F2 như thế nào? Giải: Theo bài ra tỉ lệ kiểu hỡnh ở F2: (3 kộp: 1 đơn)(1 đỏ: 2 hồng: 1 trắng) = 3 kộp đỏ: 6 kộp hồng: 3 kộp trắng: 1 đơn đỏ: 2 đơn hồng: 1 đơn trắng. VD8: Bài tập 5 (trang 23) F2: 901 cõy quả đỏ, trũn: 299 quả đỏ, bầu dục: 301 quả vàng trũn: 103 quả vàng, bầu dục " Tỉ lệ kiểu hỡnh ở F2 là: 9 đỏ, trũn: 3 đỏ bầu dục: 3 vàng, trũn: 1 vàng, bầu dục = (3 đỏ: 1 vàng)(3 trũn: 1 bầu dục) " P thuần chủng về 2 cặp gen " Kiểu gen P: AAbb (đỏ,bầu dục) x aaBB (vàng, trũn) Đỏp ỏn d. Dạng 1: Biết P " xỏc định kết quả lai F1 và F2. * Cỏch giải: - quy ước gen " xỏc định kiểu gen P. - Lập sơ đồ lai - Viết kết quả lai: tỉ lệ kiểu gen, kiểu hỡnh. * Cú thể xỏc định nhanh: Nếu bài cho cỏc cặp gen quy định cặp tớnh trạng di truyền độc lập " căn cứ vào tỉ lệ từng cặp tớnh trạng để tớnh tỉ lệ kiểu hỡnh: (3:1)(3:1) = 9: 3: 3:1 (3:1)(1:1) = 3: 3:1:1 (3:1)(1:2:1) = 6:3:3:2:1:1 (1 cặp trội hoàn toàn, 1 cặp trội khụng hoàn toàn) 1.a 2.d 3.d 4.b,c 5.d Dạng 2: Biết số lượng hay tỉ lệ kiểu hỡnh ở F. Xỏc định kiểu gen của P * Cỏch giải: Căn cứ vào tỉ lệ kiểu hỡnh ở đời con " xỏc định kiểu gen P hoặc xột sự phõn li của từng cặp tớnh trạng, tổ hợp lại ta được kiểu gen của P. F2: 9:3:3:1 = (3:1)(3:1) " F1 dị hợp về 2 cặp gen " P thuần chủng 2 cặp gen. F1:3:3:1:1=(3:1)(1:1)" P: AaBbxAabb F1:1:1:1:1=(1:1)(1:1)" P: AaBbxaabb hoặc P: Aabb x aaBb IV)CUÛNG COÁ – REỉN LUYEÄN Yờu cầu HS nhắc lại cỏc bước giải lai một cặp tớnh trạng và hai cặp tớnh trạng cảu MenĐen V) HệễÙNG DAÃN DAậN DOỉ - Làm cỏc bài tập VD1, 6,7. - Hoàn thiện cỏc bài tập trong SGK trang 22, 23. - Đọc trước bài 8. VI. RÚT KINH NGHIỆM Ngaứy soaùn : 5/9/2012 Ngaứy daùy: 14/9 Tuaàn:4 Lụựp daùy : 9A5, Tieỏt :8 CHƯƠNG II: NHIỄM SẮC THỂ BÀI 8: NHIỄM SẮC THỂ I) MUẽC TIEÂU - Học sinh nờu được tớnh đặc trưng của bộ NST ở mỗi loài. - Mụ tả được cấu trỳc hiển vi điển hỡnh của NST ở kỡ giữa của nguyờn phõn. - Hiểu được chức năng của NST đối với sự di truyền cỏc tớnh trạng. - Rốn kĩ năng quan sỏt và phõn tớch kờnh hỡnh. II) CHUAÅN Bề - Tranh phúng to: Hỡnh dạng cấu trỳc NST ở kỳ giữa. - Bảng phụ. III) TIEÁN TRèNH LEÂN LễÙP 1.Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ Khụng kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Giới thiệu bài: ? Bố mẹ, ụng bà, tổ tiờn đó truyền cho con chỏu vật chất gỡ để con chỏu giống với bố mẹ, ụng bà, tổ tiờn? (NST, gen, ADN). Chỳng ta cựng tỡm hiểu chương II – Nhiễm sắc thể và cụ thể bài hụm nay, bài 8. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Tớnh đặc trưng của bộ nhiễm sắc thể GV: Giới thiệu cho học sinh quan sỏt H 8.1/24 Cặp NST tương đồng. HS: Quan sỏt H8.1 và trả lời cõu hỏi . GV: Thế nào là cặp NST tương đồng ? HS: Trả lời ( cặp NST tương đồng là cặp NST giống nhau về hỡnh dạng, kớch thước, 1NST cú nguồn gốc từ bố, 1 cú nguồn gốc từ mẹ ) GV: Em hóy phõn biệt bộ NST đơn bội và bộ NST lưỡng bội. HS: Dựa vào ND trong SGK/ 24 trả lời cõu hỏi. GV: NX và chốt lại kiến thức. HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào vở học. GV: Yờu cầu học sinh đọc bảng 8, 8 số lượng NST trong bộ lưỡng bội cú phản ỏnh trỡnh độ tiến hoỏ của loài khụng? HS: So sỏnh bộ NST lưỡng bội của người với bộ NST cỏc loài cũn lại ( số lượng NST khụng phản ỏnh trỡnh độ tiến hoỏ của loài ) GV: Yờu cầu học sinh quan sỏt H8.2/25 và mụ tả bộ NST của ruồi giấm về số lượng và hỡnh dạng? HS: Mụ tả bộ NST theo H8.2. GV: NX và chốt lại kiến thức. HS: Ghi nhớ kiến thức vào vở học. Hoạt động 2: Cấu trỳc của nhiễm sắc thể GV:Giảng giải cho học sinh hiểu được hỡnh vẽ H8.4 và H8.5/25. HS: Quan sỏt H8.4và H8.5/25, trả lời cõu hỏi . GV:ở kỳ giữa NST cú hỡnh dạng và cấu trỳc hiển vi của NST được mo tả ntn? HS: Trả lời ( Hỡnh dạng 1 đụi hỡnh que, 1 đụi hỡnh hạt, 1 đụi hỡnh chữ V. 1 đụi cú một chiếc hỡnh chữ que, 1 chiếc hỡnh múc, đường kớnh dài từ 0,2-2 Mm, chiờự dài 0,5-50 Mm ) GV:Yờu cầu học sinh hoàn thành bài tập /25. HS: Dựa vào ND trong SGK/ 25 trả lời cõu hỏi.( 1- Crụmatớt 2- tõm động ) GV: NX và chốt lại kiến thức. HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào vở học. GV: Giảng giải cho học sinh hiểu : lk ADN – hớs ton tạo thành Nuclờụ xụm ( thể nhõn ) mỗi Nuclờụ xụm cú 8 phõn tử Hớs tụn bao gồm : + 2 ptử H3 và 2 ptử H4 lk ở vựng trung tõm. + 2 ptử H2A và 2 ptử H2B lk ở vựng ngoài. Hoạt động 3: Chức năng của NST HS: Nghe giảng và nhi nhớ kiến . GV: chốt lại kiến thức. GV:Phõn tớch thụng tin trong SGK cho học sinh hiểu. HS:Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức. GV: NST là cấu trỳc mang gỡ ? HS: Trả lời GV:NST cú vai trũ gỡ trong sự di truyền cỏc tớnh trạng? HS: Dựa vào ND trong SGK/ 25 trả lời cõu hỏi. GV: NX và chốt lại kiến thức. HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào vở học I/. Tớnh đặc trưng của bộ NST - Trong tế bào sinh dưỡng ( TB xụ ma )NST tồn tại thành từng cặp tương đồng giụng nhau về hỡnh dạng, kớch thước, trong cặp NST tương đồng 1 cú nguồn gốc từ bố, 1 cú nguồn gốc từ mẹ. - Bộ NST lưỡng bội ( 2n ) là bộ NST chứa cỏc cặp NST tương đồng ( 1 chiếc cú nguồn gốc từ bố, 1 chiếc cú nguồn gốc từ mẹ ). - Bộ NST đơn bội ( n ) là bộ NST chứa 1 1 NST của mỗi cặp tương đồng ( mỗi chiếc hoặc cú nguồn gốc từ bố hoặc cú nguồn gốc từ mẹ ). - ở mỗi loài đơn tớnh, cú sự khỏc nhau giữa cỏ thể đực và cỏ thể cỏi ở 1 cặp NST giới tớnh. * VD: + ở người Nữ XX ; ở Nam XY. + ở gà, chim : con mỏi XY : con trống XX. - Mỗi loài sinh vật cú bộ NST đặc trưng về hỡnh dạng, số lượng. * VD: + Ở người 2n = 46 NST. n = 23 NST + Ở tinh tinh 2n = 48 NST n = 24 NST - Bộ NST ở ruồi giấm cú 8 NST ( 1 đoi hỡnh hạt, 2 đụi hỡnh chữ V, con cỏi cú 1 đụi hỡnh que, con đực cú 1chiếc hỡnh que 1 chiếc hỡnh múc ). II. Cấu trỳc của nhiễm sắc thể - Cấu trỳc điển hỡnh của NSt được biểu hiện rừ nhất ở kỳ giữa của quỏ trỡnh nguyờn phõn ( quỏ trỡnh phõn chia tb). - Hỡnh dạng: cú hỡnh que, hỡnh hạt, hỡnh chữ V, hoặc 1 chiếc hỡnh que, 1 chiếc hỡnh múc. - Chiều dài khoảng 0,5-50 Mm. - Đường kớnh từ 0,2-2Mm. - Cấu trỳc ở kỳ giữa NST gồm cú 2 nhiễm sắc tử chị em (2 Crụmatớt )gắn với nhau ở tõm động. ( eo thứ nhất ) chia nú thành 2 cỏnh. - Mỗi Crụmatớt bao gồm cú 1 ADN và 5 loại Prụtờin histon là (H1 ; H3 ; H4 ; H 2A; H 2B ). III.Chức năng của NST - NST là cấu trỳc mang gen, trờn đú mỗi gen ở một vị trớ xỏc định. Những biến đổi về cấu trỳc, số lượng NST đều dẫn tới biến đổi tớnh trạng di truyền. - NST cú bản chất là ADN, sự tự nhõn đụi của ADN dẫn tới sự tự nhõn đụi của NST nờn tớnh trạng di truyền được sao chộp qua cỏc thế hệ tế bào và cơ thể. IV)CUÛNG COÁ – REỉN LUYEÄN - Yờu cầu HS trả lời cõu hỏi 1, 2,3 SGK. - Làm bài tập ghộp nối: A B Trả lời 1. Cặp NST tương đồng. 2. Bộ NST lưỡng bội. 3. Bộ NST đơn bội. a. Là bộ NST chứa cỏc cặp NST tương đồng. b. Là bộ NST chứa một chiếc của mỗi cặp tương đồng. c. Là cặp NST giống nhau về hỡnh thỏi, kớch thước. . . . V) HệễÙNG DAÃN DAậN DOỉ - Học bài và trả lời cõu hỏi SGK - Kẻ sẵn bảng 9.1 và 9.2 vào vở bài tập. - Đọc trước bài 10 – Nguyờn phõn. VI) RUÙT KINH NGHIEÄM : Tuần :4 Tiết : 7,8 Kí DUYỆT TỔ TRƯỞNG : HT : ND : PP : Phỳ Tõn ,ngày 7 thỏng 12 năm 2012 NGUYấ̃N MINH HIấ́U CM :
Tài liệu đính kèm: