Tiết 35 : LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- H/s được củng cố kiến thức về tìm ƯCLN , tìm các ƯC thông qua tìm ƯCLN. Biết vận dụng kiến thức vào việc giải các bài toán thực tế.
2. Kỹ năng :
- Thực hiện thành thạo các bước phân tích ra th.số ngtố, tìm ƯCLN, tìm ƯC
- Biết phân tích bài toán để tìm ra hướng giải
3. Thái độ :
- Rèn tính sáng tạo trong giải toán, có ý thức trình bày BTcẩn thận, khoa học.
B. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên : Bảng phụ ghi nội dung bài 147; 148
2. Học sinh : Ôn kiến thức , làm bài tập theo yêu cầu tiết trước
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 35 : Luyện tập A. Mục tiêu 1. Kiến thức - H/s được củng cố kiến thức về tìm ƯCLN , tìm các ƯC thông qua tìm ƯCLN. Biết vận dụng kiến thức vào việc giải các bài toán thực tế. 2. Kỹ năng : - Thực hiện thành thạo các bước phân tích ra th.số ngtố, tìm ƯCLN, tìm ƯC - Biết phân tích bài toán để tìm ra hướng giải 3. Thái độ : - Rèn tính sáng tạo trong giải toán, có ý thức trình bày BTcẩn thận, khoa học. B. Chuẩn bị 1. Giáo viên : Bảng phụ ghi nội dung bài 147; 148 2. Học sinh : Ôn kiến thức , làm bài tập theo yêu cầu tiết trước C. tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ HS1: Nêu cách tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1 ? Từ đó suy ra cách tìm ƯC thông qua ƯCLN ? vận dụng vài BT 142(b) - HS2 : Làm bài 146 (57) - G/v gọi 2 h/s đồng thời lên bảng, yêu cầu h/s dưới lớp làm Dãy 1 : bài 142 (b) Dãy 2 : Bài 146 Bài tập 142 (SGK) b. Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC của 180 và 234 180 = 22.32.5 234 = 2.32.13 ƯCLN(180; 234) = 2.32 = 18 => ƯC(180 ; 234) = {1;2;3;6;9;18} - G/v kiểm tra vở BT của 1 số h/s - Gọi h/s nhận xét bài làm 2 bạn - G/v đánh giá cho điểm - G/v chốt lại kiến thức qua 2 bài tập Để tìm ƯC của 2 hay nhiều số ta có thể - Tìm ƯCLN - Tìm các ước của ƯCLN à Đó là ƯC của 2 hay nhiều số đã cho. Bài 146 (57) 112 ∶ x ; 140 ∶ x => x ẻ ƯC(112;140) Có 112 = 24.7 140 = 22.5.7 =>ƯCLN(112;149) = 22.7 = 28 => ƯC(112;140) = {1;2;4;7;14;28} Đk : 10 < x < 20 => x = 14 thoả mãn các điều kiện của bài toán. Hoạt động 2. Luyện tập Vận dụng k/thức trong việc giải toán đố - Gọi h/s đọc đề bài cả lớp đọc thầm - H/s đọc bài ? Bài toán cho biết những gì ? Yêu cầu những gì ? (H/s .) - Cho h/s thảo luânh nhóm ngang ít phút ? Gọi số bút trong mỗi hộp là a tìm mối quan hệ giữa a với 28; ; 36; 2 ? - H/s trả lời miệng ? Tìm số a nói trên 1 h/s lên bảng làm, h/s dưới lớp làm vào vở - Lan và Mai mỗi người mua bao nhiêu hộp bút ? H/s mai 7 hộp ; Lan 9 hộp - G/v chốt lại phương pháp giải bài toán, vận dụng kiến thức về ƯC ; ƯCLN Bài số 147(SGK-57) - Gọi số bút của mỗi hộp là a ta có 28 ∶ a 36 ∶ a => a ẻ ƯC(28;36) và a > 2 b. ƯCLN(28;36) = 4 => ƯC(28;36) = {1;2;4} vì a > 2 => a = 4 thoả mãnđiều kiện đề bài Mai mua 28 : 4 = 7 hộp bút chì màu Lan mua 36 : 4 = 9 hộp Y/cầu h/s đọc bài tập 148 - 1 h/s đọc bài - G/v phát phiếu học tập cho h/s HĐ theo nhóm làm bài (5') - H/s thảo lụân nhóm, trình bày bài giải ra bảng nhóm - Cho h/s thảo luận chung cả lớp - G/v đánh giá kết quả các tổ - Biểu dương tổ có kết quả tốt Bài 148 (SGK – T 57) Số tổ nhiều nhất là ƯCLN(48;72) ƯCLN(48;72) = 24 - Khi đó mỗi tổ có số nam là 48 : 24 = 2 (nam) và mỗi tổ có số nữ là 72 : 24 = 3 (nữ) Hoạt đọng 3. Củng cố – Hướng dẫn về nhà * Củng cố - G/v chốt lại KT cơ bản trong tiết dạy - Giới thiệu t/toán Ơclít * Thuật toán Ơclít : Tìm ƯCLN VD: Tìm ƯCLN(135; 105) 135 105 105 30 1 30 15 3 0 2 Vậy ƯCLN(135;105) = 15 * HDVN: Ôn kiến thức - Phân tích ra th/số ngtố - Tìm ƯC ; ƯCLN - Thế nào là 2 số ngtố cùng nhau - BC của 2 hay nhiều số là gì ? Bài tập : 182 ; 184; 186 (SBT) - Nghiên cứu trước bài 18 - bội chung nhỏ nhất
Tài liệu đính kèm: