Tiết 40 : ÔN TẬP CHƯƠNG I
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- H/s được ôn tập các kiến thức đã học về tính chất chia hết của 1 tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2 cho 5 ; cho 3 cho 9, số nguyên tố, hợp số; ƯC, BC ; ƯCLN; BCNN
2. Kỹ năng :
- H/s vận dụng thành thạo các kiến thức vào các bài toán thực tế
- Rèn kỹ năng tính toán, trình bày lời giải ngắn gọn, khoa học
3. Thái độ :
- Cẩn thận, chính xác khi giải toán
B. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên : Bảng phụ bảng 2 ; 3 (62)
2. Học sinh : Ôn tập kiến thức các câu 5 đến câu 10 Giải bài tập theo yêu cầu VN
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 40 : ôn tập chương I A. Mục tiêu 1. Kiến thức - H/s được ôn tập các kiến thức đã học về tính chất chia hết của 1 tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2 cho 5 ; cho 3 cho 9, số nguyên tố, hợp số; ƯC, BC ; ƯCLN; BCNN 2. Kỹ năng : - H/s vận dụng thành thạo các kiến thức vào các bài toán thực tế - Rèn kỹ năng tính toán, trình bày lời giải ngắn gọn, khoa học 3. Thái độ : - Cẩn thận, chính xác khi giải toán B. Chuẩn bị 1. Giáo viên : Bảng phụ bảng 2 ; 3 (62) 2. Học sinh : Ôn tập kiến thức các câu 5 đến câu 10 Giải bài tập theo yêu cầu VN C. tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1. Ôn tập lý thuyết G/v nêu hệ thống câu hỏi, lần lượt yêu cầu - H/s đứng tại chỗ trả lời Câu 5 : Phát biểu và nêu dạng TQ 2 tính chất chia hết chủa 1 tổng ? Câu 6 : Nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 2; cho 3; cho 5; cho 9 ? Điền dấu x vào ô thích hợp a. Nếu tổng của 2 số chia hết hết cho 4 và 1 trong 2 số đó chia hết cho 4 thì số còn lại chia hết cho 4 [] b. Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 3 thì tổng không chia hết cho 3 [] c. Nếu mỗi thừa số của tích chia hết cho 6 thì tích chia hết cho 6 [] A. Lý thuyết 5. Tính chất chia hết của tổng t/c 1 : a ∶m ; b ∶m => (a + b)∶m T/c 2: a không chia hết m b chia hết cho m => (a + b) không chia hết cho m (a ; b ; m ẻ N ; m ạ 0) 6. dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; cho 9 Bài tập : a. Đúng b. Sai c. Đúng - G/v yêu cầu h/s trả lời câu hỏi 7-10 - So sánh 2 quy tắc tìm ƯCLN ; BCNN của2 hay nhiều số ? - G/v treo bảng 3 thống nhất ý kiến 7. Số nguyên tố Hợp số 8. ƯC - ƯCLN BC - BCNN Hoạt động 2 Bài tập Bài 165 G/v treo bảng phụ - Điền ký hiệu thích hợp vào ô trống a. 747 [] P 235 [] P 97 [] p b. a = 835.123 + 313 [] P c. b = 5.7.11 + 13.17 [] P d. c = 25.6 - 2.19 [] P Yêu cầu h/s giải thích Y/cầu h/s đọc bài tập 166 - cả lớp làm bài - 2 học sinh lên bảng HS1 : a HS2 : b Gọi h/s nhận xét, sửa sai - Lưu ý h/s tránh nhầm lẫn ƯC ; BC ; ƯCLN với BCNN Bài 165 (SGK) a. ẻ vì 747∶9 (và > 9) ẽ vì 235∶5 (và > 5) b. ẻ vì a∶3 ( a > 3) ẽ vì b là số chẵn (tổng của 2 số lẻ và 3 > 2) d. ẻ Bài tập 166 : Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các ptử . a. A = { xẻ N / 84∶x ; 180∶x và x > 6 84∶x ; 180∶x => x ẻ ƯC(84 ; 180) ƯCLN (84'180) = 12 => ƯC(84;180) = {1;2;3;4;6;12)) Do x > 6 nên x = 12 Vậy A = {12} b. B = {x ẻ N/x∶12 ; x∶15 ; x∶18 0 < x < 300} x ẻ BC(12) ; 15 ; 18) BCNN(12;15;18) = 180 => BC(12;15;18) = { 0; 180 ; 360 ; } Do 0 B = {180} 1 h/s đọc bài tập 167 Phân tích bài toán : BT cho biết ?, yêu cầu gì ?. Học sinh khác nhận xét cách làm, kết quả và phương pháp trình bày Bài 167 (Sgk) Gọi số sách là a (100 < a < 150) Thì a ∶10 ; a ∶15 ; a ∶12 => a ẻBC (10,15,12) BCNN (10,15,12) =60 => a ẻ{0,60,120,180,} mà 100 < a < 150 nên a = 120 vậy số sách đó là 120 quyển. Bài 169 (Sgk) học sinh làm bài theo HD của giáo viên. Em hãy tính số vịt? + Số vịt chia cho 5 thiếu 1 nên là số có tận cùng là ? + Mà số vịt không chia hết cho 2 nên tận cùng ? (là 9) Bài 169 (Sgk) Số vịt chia cho 5 thiếu 1 nên có tận cùng là 4, 9. Nhưng không chia hết cho 2 nên số đó là số có tận cùng là 9. Số đó ∶7 nên là bội của 7 và nhỏ hơn 200 Có 7.7 = 49 Xếp tiếp các đ/c khác để tìm kết quả Nếu thiếu thời gian yêu cầu học sinh về nhà tự trình bày. 7. 17 = 119 7.27 = 289 số vịt chia cho 3 dư 1 nên 119; 189 loại vậy số vịt là 49 con Hoạt động 3. Củng cố – Hướng dẫn về nhà Giáo viên hệ thống kiến thức cơ bản Chương 1. HDVN : Ôn tập kiến thức cơ bản Làm bài tập : 207, 208; 209 ; 210 ; 211 (SBT) Tiết sau kiểm tra 1 tiết
Tài liệu đính kèm: