Giáo án Số học lớp 6 - Tiết 9: Phép trừ và phép chia

Giáo án Số học lớp 6 - Tiết 9: Phép trừ và phép chia

A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức :

- H/s hiểu được khi nào kết quả của phép trừ, là 1 số tự nhiên, kết quả của 1 phép chia là một số tự nhiên.

- H/s nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ 1 số tự nhiên, kết quả của phép chia hết, phép chia có dư

2. Kỹ năng:

- Rèn luyện cho h/s vận dụng kiến thức cề phép trừ và phép chia để giải 1 bài toán thực tế.

3. Thái độ: Có ý thức tự giác trong học tập

B. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên : bảng phụ, hình vẽ 14; 15; 16 (SGK) ; Phấn màu

2. Học sinh: Ôn lại kiến thức đã học ở tiểu học

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 

doc 3 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 787Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học lớp 6 - Tiết 9: Phép trừ và phép chia", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 9 : Phép trừ và phép chia
A. Mục tiêu
1. Kiến thức : 
- H/s hiểu được khi nào kết quả của phép trừ, là 1 số tự nhiên, kết quả của 1 phép chia là một số tự nhiên.
- H/s nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ 1 số tự nhiên, kết quả của phép chia hết, phép chia có dư
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện cho h/s vận dụng kiến thức cề phép trừ và phép chia để giải 1 bài toán thực tế.
3. Thái độ: Có ý thức tự giác trong học tập
B. Chuẩn bị
1. Giáo viên : bảng phụ, hình vẽ 14; 15; 16 (SGK) ; Phấn màu
2. Học sinh: Ôn lại kiến thức đã học ở tiểu học
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gv Nêu câu hỏi:
Có số TN x nào mà
x + 2 = 5 không ? x = 3
6 + x = 5 không ? vì 3 + 2 = 5
Vậy khi nào tìm được số TN x đó
Vào bài mới:
HS trả lời:
Không có số TN x nào để 6 + x = 5
Hoạt động 2: Phép trừ 2 số tự nhiên
Dùng dấu "-" để chỉ phép trừ
a - b = c
Em cho biết đâu là số bị trừ ? đâu là số trừ ? Hiệu ?
Ta có thể có : A ; b ẻ N
x ẻ N khi nào ?
- Gọi 2 h/s lấy VD phép trừ
1. Phép trừ 2 số tự nhiên
a - b = c hay a - b = x
a là số bị trừ ; b số trừ ; c là hiệu số
Với a ; b ẻ N ; x ẻ N
Mà a- b = x
=> Ta có phép trừ
VD : 5 - 3 = 2 ; 11 - 4 = 7
G/v giới thiệu bảng phụ để có phép trừ ?
Vì sao ? Chỉ trên tia số : số 5
. Chiều ngược lại ?
- Yêu cầu h/s thực hiện phép trừ 
Hình 14 : 5 - 3
H/s quan sát hình
7 - 3 = ?
- Gọi h/s lên bảng chỉ hình 15 và giải thích .
cho 1 h/s làm [?1]
 Khi nào thực hiện được phép trừ a - b ?
Nhắc lại mối quan hệ giữa các số trong phép trừ
Số bị trừ = ? ; Số trừ = ? ; Hiệu = ?
7 - 3 = 4
- 1 h/s thực hiện ?1
a. a - a = 0
b. a - 0 = a
c. đ/k có hiệu a - b ( a > b)
Số bị trừ = hiệu + số trừ
Số trừ = số bị trừ - hiệu
Hiệu = số bị trừ - số trừ
Hoạt động 3: Phép chia hết và phép chia có dư . Phép chia hết
a : b = c ( a ; b ẻ N ; c ẻ N)
- Cho biết số a ; b ; c được gọi là gì ?
Với 2 số 12 và 3 tìm số x ẻ N
Mà x . 3 = 12 ? 
- Bằng cách nào tìm được x ?
- Có thể x = 5 
để có x. 5 = 12 được không ?
- G/v giới thiệu phương phép chia như SGK (phần in đậm)
2. Phép chia hết và phép chia có dư
Phép chia hết 
a : b = c ( a ; b ẻ N ; c ẻ N)
a - số bị chia
b - số chia
c - thương
Với 2 số 12 và 3 
Tìm số x ẻ N
Mà x . 3 = 12 ? 
 x = 12 : 3 ; x = 4
- Không tìm x mà x .5 = 12
- H/s thực hiện 2 phép chia
12 : 3 
14 : 3
- H/s thực hiện ? 2
 Với a ẻ N ; a ạ 0
a. 0 : a = 0
b. a : a = 1
c. a : 1 = a
12 : 3 = 4
14 : 3 = 4 dư 2
G/v giới thiệu phép chia có dư 
a = b.q + r (b ạ ) ; 0 < P < b)
r = 0 phép chia hết
r ạ 0 phép chia có dư
Yêu cầu h/s làm ?3
- H/s dưới lớp HĐ bảng con
- 2 h/s lên bảng thực hiện
Hoạt động 4 : Củng cố
Làm bài tập 44 (a ; d)
a. x : 13 = 41
=> x = ?
d. 7x - 8 = 713
 7x = 
 x = 
Bài tập 44 (a ; d)
- 2 h/s lên thực hiện 
a. x : 13 = 41
 x = 411 . 13
 x = 533
d. 7x - 8 = 713
 7x = 721 x = 103
- Y/cầu h/s làm bài 63 (SBT-10)
a. Trong phép chia 1 số tự nhiên cho 6 số dư có thể bằng bao nhiêu ?
b. Viết dạng TQ của 1 số TN
- Chia hết cho 4 ?
- Chia hết chi 4 dư 1
Bài tập bổ sung 63 SBT
- H/s suy nghĩ trả lời
1 số TN chia hết cho 6 số dư có thể là 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ;5
b. 4 k (k ẻ N)
c. 4k + 1 (k ẻ N)
- Hỏi tương tự như trên với phép chia cho 7 ? (HSVN làm)
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
Bài 41;42;43;44(b); 45 (SGK 23;24)
Bài 62;65;66;67 (SBT)

Tài liệu đính kèm:

  • docT9.PT & PC.doc