A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :
- H/s hiểu được khi nào kết quả của phép trừ, là 1 số tự nhiên, kết quả của 1 phép chia là một số tự nhiên.
- H/s nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ 1 số tự nhiên, kết quả của phép chia hết, phép chia có dư
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện cho h/s vận dụng kiến thức cề phép trừ và phép chia để giải 1 bài toán thực tế.
3. Thái độ: Có ý thức tự giác trong học tập
B. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên : bảng phụ, hình vẽ 14; 15; 16 (SGK) ; Phấn màu
2. Học sinh: Ôn lại kiến thức đã học ở tiểu học
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 9 : Phép trừ và phép chia A. Mục tiêu 1. Kiến thức : - H/s hiểu được khi nào kết quả của phép trừ, là 1 số tự nhiên, kết quả của 1 phép chia là một số tự nhiên. - H/s nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ 1 số tự nhiên, kết quả của phép chia hết, phép chia có dư 2. Kỹ năng: - Rèn luyện cho h/s vận dụng kiến thức cề phép trừ và phép chia để giải 1 bài toán thực tế. 3. Thái độ: Có ý thức tự giác trong học tập B. Chuẩn bị 1. Giáo viên : bảng phụ, hình vẽ 14; 15; 16 (SGK) ; Phấn màu 2. Học sinh: Ôn lại kiến thức đã học ở tiểu học C. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Gv Nêu câu hỏi: Có số TN x nào mà x + 2 = 5 không ? x = 3 6 + x = 5 không ? vì 3 + 2 = 5 Vậy khi nào tìm được số TN x đó Vào bài mới: HS trả lời: Không có số TN x nào để 6 + x = 5 Hoạt động 2: Phép trừ 2 số tự nhiên Dùng dấu "-" để chỉ phép trừ a - b = c Em cho biết đâu là số bị trừ ? đâu là số trừ ? Hiệu ? Ta có thể có : A ; b ẻ N x ẻ N khi nào ? - Gọi 2 h/s lấy VD phép trừ 1. Phép trừ 2 số tự nhiên a - b = c hay a - b = x a là số bị trừ ; b số trừ ; c là hiệu số Với a ; b ẻ N ; x ẻ N Mà a- b = x => Ta có phép trừ VD : 5 - 3 = 2 ; 11 - 4 = 7 G/v giới thiệu bảng phụ để có phép trừ ? Vì sao ? Chỉ trên tia số : số 5 . Chiều ngược lại ? - Yêu cầu h/s thực hiện phép trừ Hình 14 : 5 - 3 H/s quan sát hình 7 - 3 = ? - Gọi h/s lên bảng chỉ hình 15 và giải thích . cho 1 h/s làm [?1] Khi nào thực hiện được phép trừ a - b ? Nhắc lại mối quan hệ giữa các số trong phép trừ Số bị trừ = ? ; Số trừ = ? ; Hiệu = ? 7 - 3 = 4 - 1 h/s thực hiện ?1 a. a - a = 0 b. a - 0 = a c. đ/k có hiệu a - b ( a > b) Số bị trừ = hiệu + số trừ Số trừ = số bị trừ - hiệu Hiệu = số bị trừ - số trừ Hoạt động 3: Phép chia hết và phép chia có dư . Phép chia hết a : b = c ( a ; b ẻ N ; c ẻ N) - Cho biết số a ; b ; c được gọi là gì ? Với 2 số 12 và 3 tìm số x ẻ N Mà x . 3 = 12 ? - Bằng cách nào tìm được x ? - Có thể x = 5 để có x. 5 = 12 được không ? - G/v giới thiệu phương phép chia như SGK (phần in đậm) 2. Phép chia hết và phép chia có dư Phép chia hết a : b = c ( a ; b ẻ N ; c ẻ N) a - số bị chia b - số chia c - thương Với 2 số 12 và 3 Tìm số x ẻ N Mà x . 3 = 12 ? x = 12 : 3 ; x = 4 - Không tìm x mà x .5 = 12 - H/s thực hiện 2 phép chia 12 : 3 14 : 3 - H/s thực hiện ? 2 Với a ẻ N ; a ạ 0 a. 0 : a = 0 b. a : a = 1 c. a : 1 = a 12 : 3 = 4 14 : 3 = 4 dư 2 G/v giới thiệu phép chia có dư a = b.q + r (b ạ ) ; 0 < P < b) r = 0 phép chia hết r ạ 0 phép chia có dư Yêu cầu h/s làm ?3 - H/s dưới lớp HĐ bảng con - 2 h/s lên bảng thực hiện Hoạt động 4 : Củng cố Làm bài tập 44 (a ; d) a. x : 13 = 41 => x = ? d. 7x - 8 = 713 7x = x = Bài tập 44 (a ; d) - 2 h/s lên thực hiện a. x : 13 = 41 x = 411 . 13 x = 533 d. 7x - 8 = 713 7x = 721 x = 103 - Y/cầu h/s làm bài 63 (SBT-10) a. Trong phép chia 1 số tự nhiên cho 6 số dư có thể bằng bao nhiêu ? b. Viết dạng TQ của 1 số TN - Chia hết cho 4 ? - Chia hết chi 4 dư 1 Bài tập bổ sung 63 SBT - H/s suy nghĩ trả lời 1 số TN chia hết cho 6 số dư có thể là 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ;5 b. 4 k (k ẻ N) c. 4k + 1 (k ẻ N) - Hỏi tương tự như trên với phép chia cho 7 ? (HSVN làm) Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà Bài 41;42;43;44(b); 45 (SGK 23;24) Bài 62;65;66;67 (SBT)
Tài liệu đính kèm: