Giáo án tự chọn toán 7

Giáo án tự chọn toán 7

I mục tiêu :

-từ bảng thống kê ban đầu ,hs tìm được dấu hiệu ,số các giá trị của dấu hiệu số các giá trị khác nhau,tần số của các giá trị tương ứng

II chuẩn bị : bảng phụ ghi 1 số đề bài tập

III tiến hành:

5 1-kiểm tra:dấu hiệu X là gì? Tần số của giá trị là gì?

35 2 luyện tập

 

doc 55 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 1185Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tự chọn toán 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG :THCS AN HIỆP
GIÁO ÁN:
TỰ CHỌN TOÁN 7
GIÁO VIÊN : BÙI THỊ KIM LIÊN
Năm học: 2007 - 2008
Chủ đề:THỐNG KÊ
THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ –TẦN SỐ
I mục tiêu :
-từ bảng thống kê ban đầu ,hs tìm được dấu hiệu ,số các giá trị của dấu hiệu số các giá trị khác nhau,tần số của các giá trị tương ứng 
II chuẩn bị : bảng phụ ghi 1 số đề bài tập
III tiến hành:
5’ 1-kiểm tra:dấu hiệu X là gì? Tần số của giá trị là gì?
35’ 2 luyện tập 
tg
 Hđ gv
 Hđ-hs
 Ghi bảng
15’
’
20’
Bt1 (bảng phụ )
Số lượng nữ của từng lớp trong 1 trường cơ sở ghi lại như sau :
18 17 20 18 14
25 17 20 16 14
24 16 20 18 16
20 19 28 17 15
a-dấu hiệu ở đây là gì? Nêu số các trị
b-nêu các giá trị khác nhau và tần số
bt 2 (bảng phụ)
điều tra về màu mà bạn yêu thích nhất ,bạn Athu được ý kiến trả lời và ghi dưới đây:
đỏ xanh tím đỏ vàg
xanh tím va øg hồng vàg
trắng trắng xanh đỏ đỏ
vàg vàg tím xanh hồng
đỏ đỏ trắng tím hồng
đỏ trắng trắng hồng vàg
a-dấu hiệu ở đây là gì? Có bao nhiêu bạn tham gia trả lời
b-có bao nhiêu màu các bạn nêu ra
c-số bản thích đối với mỗi màu
Hai hs cùng lên bảng xem ai nhanh hơn!
Cả lớp cùng làm –nêu nhận xét 
Hs cả lớp cùng làm
Vài hs đem vở nộp
1hs lên bảng trình bày
Cả lớ theo dỏi –nhận xét
Gv chođiểm các bài đã nộp –nêu nhận xét –công bố điểm
Bt 1
a-số hs nữ của 1 lớp. Số các giá trị là 20
b-các giá trị khác nhau và tần số tương ứng:
x=14 n=2 x=19 n=1
x=15 n=1 x=20 n=4
x=16 n=3 x=24 n=1
x=17 n=3 x=25 n=1
x=18 n=3 x=28 n=1
bt 2
a-dấu hiệu :màu mà bạn yêu thích nhất .có 30 bạn trả lời
b-có 6 màu bạn nêu ra
c-
x=đỏ n=7
x=xanh n=4
x=vàg n=6
x=tím n=4
x=trắng n=5
x=hồng n=4
3 cũng cố:
4 bt về nhà:
Hãy đièu tra về sở thích văn nghệ của lớp mình và trả lời các câu hỏi sau :
a-có bao nhiêu bạn tham gia?
b-có bao nhiêu giá trị khác nhau 
c-tìm các tần số tương ứng của các giá trị?
Tự rút kinh nghiệm:
BẢNG TẦN SỐ CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU
I-Mục tiêu:
-từ bảng thống kê ban đầu hs lâp được bảng tần số của các giá trị của dấu hiệu 
-nêu được 1 số nhận xét từ bảng tần số 
II-Chuẩn bị:bảng phụ ghi đề 1 số BT
III-Tiến hành:
10’ 1-kiểm tra:sửa BT đã cho tiết trước 
30’ 2-Luyện tập :
TG
 HĐ-GV
 HĐ -HS
 GHI BẢNG
15’
15’
BT1 theo dỏi số bạn nghỉ học ở từng buổi trong 1 tháng ,bạn lớp trưởng ghi lại như sau
0 0 1 1 2 0 3 1 0 4 1 1 2 1 2 0 0 0 2 1 1 0 6 0 
a-có bao nhiêu buổi học trong tháng đó?
b-dấu hiệu ở đây là gì?
c-lập bảng tần số –nêu nhận xét.
BT 2 :số lổi chính tả trong 1 bài tập làm văncủa các hs ở lớp 7B được tầy giáo ghi lại như sau:
3 4 4 6 3 1 3 4 7 10
2 3 4 5 5 4 6 2 4 4
5 5 3 4 4 2 2 6 6 4
9 5 6 6 4 4 3 6 5 6
a-dấu hiệu ở đây là gì?
Bcó bao nhiêu bạn làm bài 
c-lập bảng tần số –nêu nhận xét 
2 hs cùng lên bảng thự hiện (chia bảng làm 2 phần)
2 hs cùng lên bảng (1em lập bảng ts ngang -1em lập bảng ts dọc ) thực hiện yêu cầu a,b,c
BT1 
a-có 24 buổi học trong tháng 
b-số hs nghỉ học trong mỗi buổi 
c-bảng tần số 
gt (x) :0 1 2 3 4 6
ts(n) :9 8 4 1 1 1 N =24
-nhận xét:
.có 6 giá trị khác nhau 
.số hs vắng ít nhất trong buổi là 0, nhiều nhất trong buổi là 6 ,số hs vắng từ 3 đến 6 trong buổi là rất ít
BT2:
a-dh: số lổi chính tả trong mỗi bt làm văn 
b-có 40 bạn làm bài
c-bảng ts:
gt(x):1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ts(n):1 4 6 12 6 8 1 1 1 
-nhận xét:
Không có bạn nào không mắc lổi 
Số lổi ít nhất là 1,nhiều nhầt là 10 số bài có từ 3 đến 6 lổi chiếm tỉ lệ cao
3 củng cố:
4 h d về nhà(5’)
Bt:số lượng nữ hs của tường lớp trong 1 trường tiểu học được ghi lại trong bảng 
20 20 18 14 25 17 20 16 14
24 16 20 18 15 20 19 27 17 15
 Adấu hiệu ở đây là gì?
 b-có bao nhiêu lớp được điều tra?
 c-lập bảng tần số –nêu nhận xét.
 Rút kinh nghiệm:
LT :BIỂU ĐỒ
 I mục tiêu:
 -hs hiểu được ý nghĩa của việc dựng biểu đồ 
-biêt các loại biểu đồ 
-RL kỹ năng vẽ biểu đồ đoạn thẳng từ biểu đồ đoạn thẳng có thể tìm lại bảng tần số 
 II chuẩn bị :sgv _sbt_ bảng phụ 
 III-các bước tiến hành 
 5’ 1-kiểm tra:-dựng biểu đồ có ý nghĩa gì –nêu cách dựng biểu đồ đoạn thẳng 
 -ngoài biểu đồ em còn biết các biểu đồ nào?
 35’ 2-luyện tập :
 TG 
 HĐ -GV 
HĐ HS
GHI BẢNG
 15’
 10’
10’
Sửa bt cho tiết trước 
Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng 
BT1-(bảng phụ )
Lượng mưa trung bình hàng tháng tư tháng 4 đến tháng 10 trong 1 năm ở 1 vùng được trạm khí tượng ghi lại như sau:
Tháng lượng mưa(mm)
40 
80 
80
120
150
100
50
Hãy vẽ biểu đồ doạn thẳng _nêu nhận xét 
BT2 (hv)
Biểu đồ trên biểu diễn kg của hstrong 1lớp qua 1 bài kiểm tra
Hãy lập bảng tần số
Hs dứng tại chỗ cho kq a,b
1 hs lên bảng lập bảng tần số 
1hs lên bảng vẽ
Cả lớp cùng làm
1hs lên bảng vẽ 
Hs cả lớp cùng làm _n_xét 
2 hs cùng lên bảng xem ai nhanh hơn!
Sửa bt:
a-dấu hiệu :số hs nữ của từng lớp 
b-có 20 lớp 
c-bảng tần số :
gt(x) ts(n) 
2 
2
2
2
3
1
5
1
1
1
 N=20 
Hình vẽ 
N_xét:
-lượng mưa thấp nhất là40mm
-lượng mưa cao nhấtlà150mm
-lượng mưa cao tập trung vào tháng7,8 9 
BT2 
Gt(x) :2 3 4 5 6 7 8 9 10
Ts(n):1 3 3 5 6 8 4 2 1 
 1’ 3-cũng cố
 4’ 4-HD về nhà:các bt sgk
 Rút kinh nghiệm:
LT:SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
I mục tiêu:
 -hs nắm chắc công thức tìm số trung bình cộng của các giá trị ,xác định được mốt 
-vận dụng tốt ct tìm số tb cộng để giải quyết 1 số bài tập 
 II chuẩn bị :sgk –sbt –bảng phụ ghi 1 số bt
 III tiến hành:
5’ 1-kiểm tra:viết ct tính tb cộng của các giá trị ?
 35’ 2-luyện tập :
TG
HĐ-GV
HĐ HS
GHI BẢNG
15’
10’
10’
BT1:(bt11-sbt/tr6)
( bảng phụ )
Bt2-(bt12 sbt/tr6)
(bảng phụ)
BT3(bt 13 sbt/tr6)
(bảng phụ)
Yêu cầu hs lập bảng tần số-tính điểm tb
Cả lớp cùng làm
Hs làm được lên bảng trình bài –hs khác nhận xét 
2 hs cùng lên bảng 
1em tính nhiệt độ tbhàng năn đối với Tp A
1 em tính nhiệt độ tb hàng nămđố với Tp B
Hs khác nhận xét
Hs làm được lên bảng làm
Cả lớp theo dỏi –nhận xét
Gt(x)
Ts(n)
xn
X
17 
18
19
20
21
22
24
26
28
30
31
32
3
5
4
2
3
2
3
3
1
1
1
2
51
90
76
40
636
44
72
78
28
30
31
64
668
X=668:30
X=22,2
M=18
BT2:
_ nhiệt độ tb của Tp A trong 20 năm:(23.5+24.12+25.2+26.1):20=23,95
_nhiệt độ tb của Tp B trong 20 năm
(23.7+24.10+25.3):20=476:20=23,8
Nhìn chung Tp A nóng hơn T p B chút ít
BT3
Điểm tb của xạ thủ A: 9,2
Điểm Tb của xạ thủ B : 9,2
Tuy điểm Tb bằng nhau song xạ thủ A bắn chụm hơn xạ thủ B.
 1’ 3-cũng cố:
 4’ 4 Hd về nhà:các bt sgk(bài số tb cộng)
Rút kinh nghiệm:
ÔN TẬP PHẦN THỐNG KÊ _KIỂM TRA 15’
 I mục tiêu:
 -hệ thống lạicác kiến thức về :bảng số lệu ban đầu,bảng tần số,số trung bình cộng 
 -kỹ năngtìm dấu hiệu ,các giá trị khác nhau và tần số tương ứng ,lập bảng tần số ,tìm số tb cộng ,tìm mốt.
 II-chuẩn bị:bảng phụ đề bt -phô tô sẳn đề kiểm tra15’
 III tiến hành:
 10’ 1-ôn tập lý thuyết:-để diều tra 1 vấn đê gì đó trước hêt người ta phải làm gì?
 -vấn đề được quan tâm gọi là gì?
 -tần số của giá trị là gì?
 -bảng tần số có tác dụng gì?
 -biểu đồ có tác dụng gì?
 -số tb cộng được tính như thế nào? Mốt của dấu hiệu là gì?
 15’ 2-luyện tập :
TG
HĐ-GV
HĐ -HS
GHI BẢNG 
15’
BT:(bt 15/tr7 –sbtT7)
(bảng phụ)
Hs trả lơiø tại chổ câu a
1hs lên bảng lập bảng tần số 
1 hs lên vẽ biểu đồ 
Hs dứng tại chổ cho nhận xét 
BT:
a-dấu hiệu:số chấm xuất hiện sau 1 lần gieo
b-bảng tần số:
Gt(x)
1 2 3 4 5 6
Ts(n)
11 10 9 9 9 12
 n-60
c-biểu đồ:(hình vẽ)
d-nhận xét:tần số xh của các dấu chấm từ 1đến 6xấp xỉ nhau
 15’ kiểm tra:
 ĐỀ BÀI
 1)(2đ)để điều tra (thu thập số liệu )về vấn đề quan tâm trước hết người ta phải :
 a-lập bảng tần số
 b-lập bảng số liệu thống kê ban đầu 
 c-vẽ biểu đồ 
 2)(2đ)mốt của dâùu hiệu là:
 a-giá trị lớn nhất của dấu hiệu 
 b-giá trị nhỏ nhất của dấu hiệu
 c-giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số
 d-giá trị có tần số nhỏ nhất trong bảng tần số
 3)(6đ)-điểm kiểm tra 15’ môn toán của mỗi hs lớp 7A được lớp trưởng ghi lại như sau:
 6 7 5 4 5 5 6 7 9 8 4 2 3 4 7 8 9 9 10 2 
 6 7 5 8 4 2 5 8 9 7 5 4 6 7 3 7 8 2 5 7
 A(1đ)-dấu hiệu là gì ?
 B(4đ)-lập bảng tần số .-tính điểm tb của cả lớp
 C(1đ)-nêu 1 số nhận xét .
 Rút kinh nghiệm:
 Chủ đề:BIỂU THỨC ĐẠI SỐ 
GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
 I mục tiêu:
 -hs nắm được phương pháp tìm giá trị của 1 biểu thức đại số tại 1 số giá trị cho trước của biến 
 -kỹ năng thay các giá trị cho trước của biến vào biểu thức đ s 
 -kỹ năng thực hiện các phép tính cộng ,trừ ,nhân ,chia,luỹ thừa trong R.
`II chuẩn bị:bảng phụ ghi 1 số đề bài tập 
 III tiến hành:
 5’ 1-kiểm tra :-để tìm giá trị của 1 biểu thức đại số tại 1 giá trị cho trước của biến ta phải làm gì ?-hãy tính giá trị của bt:5x2 +4x -1 tại x = 0,x = 1,x = -1
 30’ 2-luyện tập:
TG
HĐ -GV
HĐ -HS
GHI BẢNG
 10’
10’
10’
BT1(bt7 a,c/tr10 sbt)
(gv ghi đề bài)
BT2 tính gt của biểu thức 3x2 -2x -5 tại x = -1 x =5/3
Lưu ý hs (2gt của x không được thay cùng một lúc
BT3 điền vào bảng sau (bảng phụ)
Hỏi có bao nhiêu em làm đúng cả 3bài ,2bài ,1bài ,0bài
1 hs làm câu a
1hs làm câu b
Cả lớp cùng làm –nhận xét
2hs cùng thực hiện
Cả lớp cùng làm-nhận xét
Hs lần lược điền vào ôtrống
Hs khác nhậnxét
BT1:tính giá trị của biểu thức:
a)3x -5y +1 tại x = 1/3,y= -1/5
thay x = 1/3,y = 1/5 vào biểu thức ta có:3.1/3 -5.(-1/5) +1 = 1+1+1 =3
c) x -2y2 + z3 tại x =4, y = -1,z = - 1
thay số :
4 -2.(-1)2 +(-1)3 =4 – 2.1 +(-1)
 =4 -2 -1 =1
BT2:
-thay x= -1 ta có:
3(-1)2 -2.(-1) -5 =3.1+2 -5=0
-thay x=5/3 ta có:
3(5/3)2 -2(5/3) -5 = 3.25/9 -10/3 -5= 0
BT3 
Biểu thức
Giá 
Trị 
biểu
thức
 X
-2 
-1
0
1
3X -5
 X2
X2 –X+1
-11
 4
 9
-8
 1
 4
 0
 0
 1
1
1
0
 5’ 3-củng cố:gvlưu ý hs
 -thay số đúng vị trí của chữ chú, ý đối với số âm
 -nếu có luỹ thừa n ... 
Gv ghi đề
Vẽ hình 
BT4(bt 35/tr28 sbt)
Gv ghi đề 
Hs lần lược lên bảng điền hệ số vao chỗ chấm 
Hs khác nx
Hs đọc đề bài 
Hs vẽ hình –ghi GT- KL
BE = ½ AB, CD= ½ AC
Hs suy nghĩ làm 
Hs làm được trình bày 
Hs khác theo dõi –nx 
Hs đọc đề 
Hs ghi GT-KL
Hs đọc đề 
Hs vẽ hình ,ghi GT-KL
BT1 (hv)
GK = 1/3 CK ,AG = 2 GM 
GK = 1/2 CG , AM = 3/2 AG
AM = 3 GM
BT2 (hv)
GT:tg ABC:BD,CE là2 đ tr tuyến
 BD = CE
KL: tg ABC cân 
CM:ta có:
GB = 2/3 BD ,GD = 1/3 BD ,
GC = 2/3CE ,GE = 1/3 CE
Do BD = CE nênBG = CG ,GD= GE
Do đó tg BGE = tg CGD (c-g-c)
Suy ra BE = CD 
Lại có :BE = 1/2 AB ,CD = ½ AC N nên AB = AC 
Vậy tg ABC là tg cân
BT3(HV)
GT:AB = AC = 34cm
 BC = 32cm,MB = MC
KL:a)AM l BC
AM = ?
CM :
a)AM là trung tuyến của tg ABC nên MB = MC = 32:2 = 16(cm)
tg ABM = tg ACM (c-c-c)
suy ra góc AMB = góc AMC,mà góc AMB,AMC kề bù nên 
góc AMB = góc AMC = 900
hay AM l BC 
áp dụng đl pi-ta-go,tacó 
AM2 = 342 – 162 = 900 =302
Vậy AM = 30(cm)
BT4: (hv)
GT:tg ABCcó BC = 10cm
 DA = DC ,EA = EC
KL:BD+CE > 15cm
CM:
Gọi G là gđ của BD,CE >Theo bđt trong tg GBC :
GB+ GC >BC = 10
Suy ra 2/3BD+2/3CE > 10
Suy raBD+CE >3/2.10 = 15 (cm)
5’3 Cũng cố:hs nhắc lại tc 3 đ trung tuyến trong tg 
5’4-Hdvề nhà:bt36/tr28 sbt
Rút kinh nghiệm : 
TÍNH CHẤT TIA PHÂN GIÁC CỦA GÓC
I Mục tiêu:
-hs nắm d8ược 2 đ l (thuận ,đảo )về tc tia phân giác của 1 góc 
-hs vận dụng 2 tc đó để giải 1 số bt 
II Chuẩn bị :sgk-sbt –bảng phụ 
III Tiến hành :
15’ 1 kiểm tra:-hs sửa bt đã cho tiết trước 
 -hs nêu đl 1,2 về tc tia phân giác của 1 góc 
27’ 2 Luyện tập:
TG
HĐ -GV
HĐ-HS
GHI BẢNG
 15’
 5’
 7’
BT1:(bt 41/tr29 sbt)
Gv ghi đề 
Hd:
Kẻ DK l AB ,KE l BC, KE l AC
Cần cm :KD = KF
BT2 (bt 42/tr 29 sbt)
Gv ghi đề 
Gv vẽ hình 
Hd:D cách đều 2 cạnh của góc B tức D nằm ở đâu?
Kết hợp đề ,vậy D là điểm nào ?
BT3(bt 44/tr 29 sbt)
Bảng phụ hình vẽ 
Hs đọc đề 
Hs vẽ hình-ghi GT-KL
Cả lớp suy nghĩ làm 
Hs làm được lên bảng trình bày
Hs đọc đề 
Hs ghi GT-KL
Hs làm theo hd của gv
Dthuộc tia pg của góc B
D là gđ của AM và tia pg của góc B 
Hs đọc đề 
Hs suy nghĩ –trả lời –giải thích 
Hs khác nx
BT1:(hv)
GT:BK,CKlà tia pg của góc ngoài 
 B,C của tg ABC
KL:AK là tia pg trong của góc A
CM:
Kẻ KD l AB, KE l BC,KF l AC
K thuộc tia pg của gócCBD suy ra KD = KE (1)
Kthuộc tia pg của góc BCF suy ra KE = KF (2) 
Từ (1),(2) suy ra KD = KF 
Vậy K thuộc tia pg của góc BAC ,tức AK là tia pg trong của góc A
BT2(hv)
D là giao điểm của AM và tia pg của góc B 
BT3(hv)
Giải thích :
AD = AE suy ra A thuộc tia pg của góc xOy
BM = BN suy ra B thuộc tia pg của góc xOy
Vậy AB là đường pg của góc xOy
2’ 3-cũng cố:hs nhắc lại tc tia pg của 1 góc 
1’ 4 hd về nhà:làm các bt sgk
Rút kinh nghiệm:
TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC
I Mục tiêu:
Hs nắm được tc 3 đ pg của tg
Vận dụng được tc trên để làm 1 số bt 
II Chuẩn bị : sgk-sbt –bảng phụ 
III Tiến hành:
15’ 1kiểm tra:-hs nêu tc 3 đ pg của 1 tg 
 -nêu tc đ pg của tg cân 
65’ 2 luện tập :
 TG 
HĐ –GV
HĐ-HS
GHI BẢNG
 15’
 10’
15’
15’
 10’
BT 1(gv ghi đề )
Cho tg ABC cân tại A ,D là trung điểm của BC .Gọi E,F là chân các đ vuông góc kẻ từ D đến AB, AC 
CMR:DE=DF
Hd: để cm DE=DF ta có thể D thuộc đường gì?
BT2(bt48/tr29 sbt)
Gv ghi đề bài 
Hd:AK đi qua trung điểm của BC ,cần cm AK là đường gì?
BT3(bt 47/tr 29 sbt)
Gv ghi đề 
Hd:cần cm:
AB=DC,AC=DC suy ra AB=AC
C2:kẻ MH l AB ,
MK l AC
Cm:góc B= góc C 
BT4(bt50/tr 29 sbt)
Gv ghi đề 
Hd: cần tính góc BIC suy ra góc EID 
BT5(bt51a/tr29 sbt)
Gv ghi đề 
Hd cách làm ngược với bt4
Hs vẽ hình ,ghi GT-KL
D thộc pg của góc A
Hs đọc đề 
Hs vhình ,ghi GT-KL
-cm:AK là đ t tuyến 
Hs làm được lên bảng trình bày 
Hs khác theo dõi –nhận xét 
Hs đọc đề 
1 hs lên vh, ghi GT-KL 
Hs tham gia làm bài theo hd của gv 
Hs vh ,ghi GT—KL
Hs làm theo hd của gv 
Hs vh ghi GT-KL
Hs làm được lên bảng trình bài 
Hs khác nx 
BT1(HV)
GT:AB = AC ,DB = DC
 DE l AB ,DF l AC 
KL: DE = DF 
CM:
Tg ABD = tg ACD(c-c-c)
Suy ra góc BAD = góc CAD ,hay AD là pg của góc A 
Vì D thộc tia pg của góc A nên DE = DF (đl 2)
BT2 (hv)
GT:AB = AC ,đpg BD,CE cắt 
 nhau tại K
KL:AK qua trung điểm BC
CM:
Do BD, CE là đpg đi qua K nên AK là đpg của góc A 
Do tg ABC cân tại A nên AK cũng là đt tuyến ,vậy AK đi qua t điểm của BC 
BT3(HV)
GT:tgABC :AM là t tuyến ,là pg 
KL: tg ABC cân 
CM:
C1: kéo dài AM lấy MD=MA 
Tg AMB= tg DMC(c-g-c)
Suy ra góc BAM=MDC,AB=CD(1)
Mà góc BAM= góc CAM (AM là pg ) do đó tg ACD cân tại C 
Suy ra AC=CD(2)
Từ (1),(2) ta có AB=AC .vậy tg ABC cân tại A
C2:kẻ MH l AB ,MK l AC 
M thuộc tia pg của góc A suy ra MH=MK 
Tg MHB = tg MKC (ch-cgv)
Suy ra góc B = góc C hay tg ABC cân tại A 
BT4(hv)
GT:tg ABC ,gócA=700các pg , BD , CE cắt tại I
KL:góc EID =?
CM:góc BIC=1800 -1/2(B+C)mà góc B +góc C =1800-gócA=1800-700=1100
Suy ra góc BIC=1800-1/2.1100=1250
Vậy góc EID=1250 
BT5(hv)
GT:các pg BD,CE của tg ABC cắt ï taị I,góc BIC=1200 
KL:góc A=? 
CM:
Tg BIC có góc BIC=1200 suy ra góc IBC+góc ICB=1800-1200
 =600
Suy ra góc B+góc C=2.600=600
Do đó gócA=1800-1200=600 
5’ 3-Cũng cố :hs nhắc lại tc 3 đường pg của tg 
5’ 4- Hd về nhà :bt52/tr29 sbt
Rút kinh nghiệm
TÍNH CHẤT ĐƯỜNG TRUNG TRỰC CỦA ĐOẠN THẲNG
I Mục tiêu:
-hs nắm được tc (2 đl) đ tr trực của đ thẳng 
-hs vận dụng tc trên để giải 1 số bt 
II Chuẩn bị :sgk- sbt –bảng phụ 
III Tiến hành:
10’ 1-kiểm tra :-hs sửa bt đã cho tiết trước 
 -hs nêu tc đ tr trực của đ thẳng 
30’ 2 –lyuện tập :
TG 
HĐ-GV
HĐ-HS
GHI BẢNG 
 10’
 10’
 10’
BT1(bt55/tr30 sbt)
Gv ghi đề 
BT2 (bt 58/tr30 sbt)
Bảng phụ –hv 
BT3(bt61/tr31 sbt)
Gv hhhghi đề 
Hs đọc đề 
Hs vẽ hình ,ghi GT-KL
1 hs trình bày 
Cả lớp theo dõi –nx 
Hs ghi GT-KL
1 hs trình bày ,cả lớp cùng làm –nêu n x 
Hs đọc đề 
Hs vẽ hình ,ghi GT-KL
BT1(hv)
GT:D,E thuộc đ tr trực của BC 
KL:tgBDE = tg CDE
CM:
D thuộc đ tr trực của BC suy ra DB=DC 
E thuộc đ tr trực của BC suy ra EB=EC
TgBDE = tg CDE (c-c-c) 
BT2 (hv)
GT: AC=AD,BC=BD
KL:AB l CD
CM:
AC=AD suy ra A thuộc đ tr trực CD
BC=BD suy ra B thuộc đ tr trực CD
Vậy AB là đ tr trực của CD do đó AB l CD 
BT3( hv)
GT:góc xOy =600 ,A nằm trong góc 
 xOy,Ox là đ tr trực của AB
 Oylà đ tr trực của AC
KL:OB=OC 
CM:
Ox là đ tr trực của AB suy ra OA=OB (1) 
Oy là đ tr trực của AC suy ra OA=OC (2)
Từ (1) ,(2) suy ra OB=OC 
5’3-Cũng cố : hs nhắc lại tc đ tr trực của đ thẳng 
5’ 4- Hd về nhà :làm tiếp bt61 b + bt62/tr31 sbt 
Rút kinh nghiệm:
TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TRỰC CỦATAM GIÁC
I Mục tiêu: 
-hs nắm được tc 3 đ tr trực của tg 
-hs vận dụng được tc đó để giải 1 số bt 
II Chuẩn bị :sgk- sbt –bảng phụ 
III-Tiến hành :
10’ 1-kiểm tra :
-hs sửa bt đã cho tiết trước 
-hs nêu tc 3 đ tr trực của tg 
 30’2–luyện tập :
 TG
HĐ -GV
HĐ-HS
GHI BẢNG 
 5’
 8’
 10’
 7’
BT1(bt64/tr31 sbt)
Gv nêu đề 
Hd:dựa vào tc 3 đ tr trực
BT2:(bt67/tr31 sbt)
Gv nêu đề bài –bảng phụ hình vẽ
BT3(bt68/tr31 sbt)
Gv nêu đề 
Hd:cần cm D thuộc đ tr trực của AB
BT4(bt 69a/tr32 sbt)
Gv nêu đề 
Gv vẽ hình 
Hs suy nghĩ –nêu cáh vẽ 
Hs đọc đề 
Hs suy nghĩ nêu cách x đ tâm của đ viền
Hs đọc đề 
Hs vh-ghi GT-KL
Hs làm theo hd của gv
Hs ghi GT-KL
Hs làm được lên bảng tr bày 
Hs khác theo dõi –nêu nx
BT1:(hv)
Điểm O phải tìm là giao điểm các đ tr trực của tg ABC 
BT2:(hình vẽ )
Gọi A,B,C là 3 điểm trên đ viền.
Kẻ các đ tr trực của AB và của AC,chúng cắt nhau tại O
Điểm O cách đều 3 điểmA,B,C nênlà tâm của đ tròn 
BT3(hv)
GT:tg ABCcân tại A,tr tuyến AM
 và đ tr trực của AC cắt ở D
KL:DA=DB
CM:tg ABCcân tại A,AM là tr tuyến nên AM cũng là đ tr rtực củaBC,D là g điểm của các đ tr trực của BC và của AC nên D cũng thuộc đ tr trực của AB .
Vậy DA=DB
BT4(hv)
GT:tg ABC,gócA tù .D tr trực của
 AB và AC cắt ở O và cắt BC 
 theo thứ tự ở D,E 
KL:tg ABD,ACE là tg gì?
CM:D thuộc đ tr trực của AB nên DA=DB,vậy tg ABD cân tại D
E thuộc đ tr trực của AC nên EA=EC,vậy tg ACE cân tại E
4’3-cũng cố:hs nhắc lại tc 3 đ tr trực của tg 
1’ 4-Hd về nhà:bt69b/tr32 sbt +bt 66a/tr 31 sbt
Rút kinh nghiệm:
TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁC –KIỂM TRA 15’
I-mục tiêu:
-hs nắm được tc 3 đ cao của tg 
-hs vận dụng được tc trên để giải 1 số bài tập 
-hs ôn tập các kiến thức trọng tâm trong chủ đề :quan hệ các yếu tố trong tg để làm kt
II-Chuẩn bị :-sgk-sbt –bảng phụ –đề kiểm tra 
III –Tiến hành:
5’ 1 kiểm tra:-hs nêu tc 3 đ cao của tg 
15’2 luyện tập 
TG 
HĐ-GV
HĐ -HS
GHI BẢNG
 5’
5’
5’
BT1(bt 70/tr32 sbt)
Gv nêu đề 
Gv vẽ hình 
BT2(bt71/tr32 sbt)
Bảng phụ –hình vẽ
BT3(bt72/tr32 sbt)
Gv vẽ hình 
Hs suy nghĩ –đứng tại chổ trả lời 
Hs làm được trình bày câu a)
Hs khác nhận xét 
Hs quan sát hình –đứng tại chỗ trả lời 
BT1(HV) 
Trong tg ABC vuông tại B:
AB l BC nên AB là đ cao 
BC l AB nên BC là đ cao 
B là gđcủa các đ caokẻ từ A và từ C nên là trực tâm của tg ABC 
BT2(HV)
Tg ABC ,các đcao AD,BE cắt nhau tại I nên I là trực tâm của tg 
Vậy CI l AB
BT3(hv) 
Trực tâm của tg HAB là điểm C 
Trực tâm của tg HAC là điểm B 
Trực tâm của tg HBC là điểm A 
10’’3 cũng cố:(ôn tập về lí thuyết các kiến thức trọng tâm trong chủ đề :qh giữa các yếu tố trong tg )
15’ 4 kiểm tra 15’
ĐỀ
(2đ) M nằm trên đường phân giác của góc xOy , M cách Ox một khoảng 6cm,khi đó M cách Oy một khoảng là:
 A .3cm B 6cm C 12cm D một kết quả khác 
 2) (2đ) điểm cách đều ba đỉnh của tam giác là: 
 A. giao điểm của ba đường phân giác 
 B. giao điểm của ba đường trung tuyến 
 C. giao điểm của ba đường trung trực 
 D. giao điểm của ba đường cao 
 3)(2đ) Tam giác ABC có AB= 2cm, AC= 4cm , AC= 5cm 
 So sánh nào sau đây là sai:
góc C < góc B < góc A
góc A > góc B > góc C 
góc B < góc C < góc A
 4)(4đ) Cho tam giác ABC,các tia phân giác của góc B vàC cắt nhau tại I .Gọi D và E là các chân đường vuông góc kẻ từ I đến AB và AC .Chứng minh rằng ID=IE 

Tài liệu đính kèm:

  • docGATCDS7.doc