Biến thế nguồn , Vôn kế DC , Ampe kế DC , dây cônstăngtan có đường kính 0,3mm , L=1800mm , công tắc , dây nối , bảng lắp điện , bảng 1-2; bảng phụ vẽ hình 1.1 , 1.2 SGK trang 4,5.
Bảng kẻ sẵn ghi thương số U/I đối với mỗi dây dẫn, bảng 1-2 , bảng phụ vẽ hình 1.1 trang 4,5.
Biến thế nguồn , Vôn kế DC , Ampe kế DC , dây cônstăng tan có đường kính 0,3mm , L=1800mm , công tắc , dây nối , bảng lắp điện , đồng hồ vạn năng. Mẫu báo cáo thực hành.
Dây dẫn, ampe kế, công tắt, vôn kế, nguồn điện, cầu chì,
bóng đèn. Điện trở mẫu R¬1=6 , R¬2=10 , R¬3=16 ,
bảng phụ vẽ hình 4.1 , 4.2 trang 11 , 12 SGK .
Dây dẫn, ampe kế, công tắt, vôn kế, nguồn điện, cầu chì,
bóng đèn. Điện trở mẫu R¬1=6 , R¬2=10 , R¬3=16 , bảng phụ vẽ hình 5.1 , 5.2 trang 14 , 16 SGK .
Bảng phụ vẽ hình 6.1 , 6.2 , 6.3 trang 17 , 18 SGK.
Biến thế nguồn , Vôn kế DC , Ampe kế DC , dây cônstăng tan có đường kính 0,3mm , L= 900mm, 1800mm , 2700mm , công tắc , dây nối , bảng lắp điện . Bảng 1 SGK, bảng phụ vẽ hình 7.2 trang 20 SGK
TT Tên chương Tuần thứ Tiết theo PPCT TÊN BÀI DẠY TBDH cần phải sử dụng khi giảng dạy Tên thiết bị dạy học Đã có TBDH GV tự làm 1 CHƯƠNG I ĐIỆN HỌC 1 1 Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn. Biến thế nguồn , Vôn kế DC , Ampe kế DC , dây cônstăngtan có đường kính 0,3mm , L=1800mm , công tắc , dây nối , bảng lắp điện , bảng 1-2; bảng phụ vẽ hình 1.1 , 1.2 SGK trang 4,5. X X 2 Điện trở của dây dẫn - Định luật ôm Bảng kẻ sẵn ghi thương số U/I đối với mỗi dây dẫn, bảng 1-2 , bảng phụ vẽ hình 1.1 trang 4,5. X 2 3 Thực hành: Xác định điện trở của dây dẫn bằng ampe kế và vôn kế . Biến thế nguồn , Vôn kế DC , Ampe kế DC , dây cônstăng tan có đường kính 0,3mm , L=1800mm , công tắc , dây nối , bảng lắp điện , đồng hồ vạn năng. Mẫu báo cáo thực hành. X X 4 Đoạn mạch nối tiếp Dây dẫn, ampe kế, công tắt, vôn kế, nguồn điện, cầu chì, bóng đèn. Điện trở mẫu R1=6, R2=10, R3=16 , bảng phụ vẽ hình 4.1 , 4.2 trang 11 , 12 SGK . X X 3 5 Đoạn mạch song song Dây dẫn, ampe kế, công tắt, vôn kế, nguồn điện, cầu chì, bóng đèn. Điện trở mẫu R1=6, R2=10, R3=16, bảng phụ vẽ hình 5.1 , 5.2 trang 14 , 16 SGK . X X 6 Bài tập vận dụng định luật Ôm Bảng phụ vẽ hình 6.1 , 6.2 , 6.3 trang 17 , 18 SGK. X 4 7 Sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào chiều dài dây dẫn. Biến thế nguồn , Vôn kế DC , Ampe kế DC , dây cônstăng tan có đường kính 0,3mm , L= 900mm, 1800mm , 2700mm , công tắc , dây nối , bảng lắp điện . Bảng 1 SGK, bảng phụ vẽ hình 7.2 trang 20 SGK X X 8 Sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào tiết diện dây dẫn. Biến thế nguồn , Vôn kế DC , Ampe kế DC , dây cônstăngtan có đường kính 0,3mm , L= 1800mm, đường kính 0,6mm ; 1800mm , công tắc , dây nối , bảng lắp điện .Bảng 1 SGK, bảng phụ vẽ hình 8.1 , 8.2 , 8.3 trang 22 , 23 SGK X X CHƯƠNG I ĐIỆN HỌC 5 9 Sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào vật liệu làm dây dẫn. Biến thế nguồn , Vôn kế DC , Ampe kế DC , dây cônstăngtan có đường kính 0,3mm , L= 1800mm, dây nicrôm có đường kính 0,3mm, L=1800mm. , công tắc , dây nối , bảng lắp điện .Bảng 1, bảng 2 SGK Tr. 26. X X 10 Biến trở - Điện trở dùng trong kĩ thuật. Biến trở con chạy, biến trở than, biến trở tay quay , dây dẫn, công tắc, nguồn điện, bóng đèn kèm đuôi 2.5V– 1W bảng lắp điện , bảng phụ vẽ hình 10.3 trang 29 SGK . X 6 11 Bài tập vận dụng định luật Ôm và công thức tính điện trở của dây dẫn Bảng phụ vẽ hình 11.1 , 11.2 trang 32 , 33 SGK . X 12 Công suất điện Dây dẫn, ampekế, công tắc, vôn kế, nguồn điện, biến trở, bóng đèn kèm đuôi 6V – 5W, 6V – 3W , bảng lắp điện , bóng đèn 220V –100W ,bóng đèn 220V -25W .Bảng 1, bảng 2 ; bảng phụ vẽ hình 12.1 , 12.2 SGK trang 34 , 35. X X 7 13 Điện năng, công của dòng điện Bảng 1, bảng 2 SGK trang 37 , 39 . Công tơ điện. X X 14 Bài tập về công suất và điện năng sử dụng Bảng phụ vẽ hình 14.1 SGK trang 40. X 8 15 Thực hành: Xác định công suất của các dụng cụ điện. Dây dẫn, ampekế, công tắc, vôn kế,nguồn điện, biến trở, bóng đèn 2.5 V , quạt điện nhỏ Uđm=3V , bảng lắp điện, bảng phụ vẽ hình 15.1 trang 42 .Mẫu báo cáo thực hành. X X 16 Định luật Jun - Len xơ Dây dẫn, ampekế, công tắc, vôn kế,nguồn điện, biến trở, nhiệt lượng kế , bảng phụ vẽ hình 16.1 trang 44 SGK . X 9 17 BT vận dụng ĐL Jun - Len xơ Bảng phụ X 18 BT vận dụng ĐL Jun - Len xơ Bảng phụ X 10 19 Sử dụng an toàn và tiết kiệm điện . Bảng phụ X 20 Ôn tập , tổng kết chương I . Bảng phụ X CHƯƠNG I 11 21 Kiểm tra 45 phút . Ma trận + Đề + Đáp án , biểu điểm . X 22 Nam châm vĩnh cửu Kim nam châm, nam châm thẳng, nam châm chữ U. X 2 CHƯƠNG II ĐIỆN TỪ HỌC 12 23 Tác dụng từ của dòng điện - Từ trường. Dụng cụ TN Ơ-xtet , la bàn , công tắc , biến trở 20-2A ,biến thế nguồn,ampe kế DC , dây dẫn ,bảng lắp điện X 24 Từ phổ - Đường sức từ Nam châm thẳng, tấm nhựa trong cứng, mạt sắt, bút dạ, kim nam châm (Hộp thí nghiệm từ phổ ) .Bảng phụ vẽ hình 23.2 , 23.3 , 23.5 trang 63 , 64 SGK . X X 13 25 Từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua. Bộ thí nghiệm từ phổ trong ống dây, la bàn, giá TN, biến trở, nguồn điện, ampe kế, công tắc, dây dẫn. Bảng phụ vẽ hình 24.2 trang 65 SGK . X X 26 Từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua. Bộ thí nghiệm từ phổ trong ống dây, la bàn, giá TN, biến trở, nguồn điện, ampe kế, công tắc, dây dẫn. Bảng phụ vẽ hình 24.3 , 24.4 , 24.5 , 24.6 trang 66 , 67 SGK . X X 14 27 Sự nhiễm từ của sắt,thép - Nam châm điện. Cuộn dây 200 -400 vòng ; công tắc , biến trở 20-2A , biến thế nguồn , ampe kế , dây dẫn , bảng lắp điện , thanh trụ đường kính 10mm, L=360mm , đường kính 10mm, L=200mm , khớp nối chữ thập , lõi sắt non, lõi thép , la bàn.Bảng phụ vẽ hình 25.4 trang 69 SGK . X X 28 Ứng dụng của nam châm. Ống dây 300 vòng, d=30mm, đường kính 0,3mm , công tắc , biến trở 20-2A ,biến thế nguồn , ampe kế , dây dẫn , bảng lắp điện , chân đế của thí nghiệm phát hiện dòng điện xoay chiều trong khung dây quay , thanh trụ đường kính 10mm, L=360mm , mam châm chữ U. Bảng phụ vẽ hình 26.3 , 26.4 26.5 trang 71 , 72 SGK . X X 15 29 Lực điện từ. Thanh đồng + đế , nguồn điện , công tắc , nam châm chữ U , dây dẫn , bảng lắp điện , biến trở, ampe kế, tranh H. 27.2 SGK , bảng phụ vẽ H. 27.5 trang 74 SGK . X X 30 Động cơ điện một chiều Mô hình động cơ một chiều, nguồn điện , bảng phụ vẽ hình 28.1 SGK trang 76 . X X 16 31 Bài tập vận dụng quy tắc nắm tay phải và quy tắc bàn tay trái Bảng phụ vẽ hình 30.1 , 30.2 , 30.3 trang 82 , 83 SGK X CHƯƠNG II ĐIỆN TỪ HỌC 16 32 Hiện tượng cảm ứng điện từ. Đinamô xe đạp, cuộn dây có đèn LEP, thanh nam châm thẳng, nam châm điện X 17 33 Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng Mô hình cuộn dây dẫn và đường sức từ của một nam châm. X 34 Ôn tập HK I Bảng phụ X 18 35 Ôn tập HK I Bảng phụ X 36 Kiểm tra học kì 1 Đề kiểm tra chung của PGD & ĐT 19 Trả và chữa bài kiểm tra HKI hoặc hệ thống kiến thức HK I Ghi chép các lỗi sai phổ biến của HS – SGK và dụng cụ dạy học . X 20 37 Dòng điện xoay chiều Cuộn dây dẫn kín có 2 đèn LED mắc song song ngược chiều nhau, nam châm vĩnh cửu, mô hình nam châm quay trong từ trường của nam châm X 38 Máy phát điện xoay chiều Mô hình máy phát điện xoay chiều X 21 39 Các tác dụng của dòng điện xoay chiều. Đo cường độ và hiệu điện thế xoay chiều Bộ thí nghiêm tác dụng của dòng điện xoay chiều và một chiều , công tắc , biến thế nguồn , vôn kế DC, AC , ampe kế DC, AC , bảng lắp điện , bóng đèn 6V – 3W , biến trở . Bảng phụ vẽ hình 35.4 , 35.5 trang 96 SGK. X X 40 Truyền tải điện năng đi xa Bảng phụ X 22 41 Máy biến thế Biến thế thực hành , biến thế nguồn , công tắc , dây dẫn, bóng đèn 2.5V , vôn kế , bảng lắp điện , bảng 1 trang 101 SGK . X X 42 TK chương II: Điện từ học Bảng phụ vẽ hình 39.1 , 39.2 , 39.3 trang 105 , 106 SGK X 23 43 Hiện tượng khúc xạ ánh sáng Bình trong, nước sạch, miếng gỗ phẳng, đinh ghim, nguồn sáng hẹp. X 23 44 Thấu kính hội tụ Giá quang học, thấu kính hội tụ, màn chắn, nguồn sáng phát ra ba chùm sáng song song.Bảng phụ vẽ hình 42.5 , 42.6 trang 115 SGK . X X 24 45 Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ Giá quang học, thấu kính hội tụ, màn chắn, nến. Bảng 1 trang 117 SGK . X X 46 Thấu kính phân kì Giá quang học, thấu kính phân kì, màn chắn, nguồn sáng phát ra ba chùm sáng song song.Bảng phụ vẽ hình 44.4 , 44.5 trang 120 , 121 SGK . X X 25 47 Ảnh cuả một vật tạo bởi thấu kính phân kì Giá quang học, thấu kính phân kì, màn chắn, nến. X X 48 Thực hành: Đo tiêu cự của thấu kính hội tụ Thấu kính hội tụ, vật sáng có dạng chữ F, nến, màn chắn, giá quang học, thước thẳng. Mẫu báo cáo thực hành. X X 26 49 Ôn tập Bảng phụ X 50 Kiểm tra 45 phút . Ma trận + Đề + Đáp án , biểu điểm . X 3 CHƯƠNG III QUANG HỌC 27 51 Sự tạo ảnh trên phim máy ảnh Mô hình máy ảnh. Tranh ảnh chụp một số máy ảnh. X X 52 Mắt Tranh vẽ con mắt bổ dọc (H. 48.1 ) , mô hình con mắt Hình 48.2 SGK trang 128 , 129. X X 28 53 Mắt cận thị và mắt lão Kính cận, kính lão. Bảng phụ vẽ H.49.1 , 49.2 SGK . X 54 Kính lúp Kính lúp 1,5x ; 2x ; 3x ; 5x , thước nhựa, com tem, xác kiến. X X 29 55 Bài tập quang hình học Bảng phụ X 56 Ánh sáng trắng và ánh sáng màu Đèn LEP, bút laze, đèn phát ra ánh sáng trắng, tấm lọc màu đỏ, vàng xanh X 30 57 Sự phân tích ánh sáng trắng Lăng kính tam giác đều, màn chắn, tấm lọc đỏ, nữa đỏ nữa xanh, đĩa CD, nguồn sáng trắng. X 58 Màu sắc các vật dưới ánh sáng trắng và ánh sáng màu. Hộp kín có một của sổ chắn bằng các tấm lọc màu đỏ, lục, vật có màu trắng, đỏ lục và đen trong hộp. X CHƯƠNG III QUANG HỌC 31 59 Các tác dụng của ánh áng Tấm kim loại một mặt sơn trắng, một mặt sơn đen, nhiệt kế, đồng hồ, pin mặt trời. X 60 Thực hành: Nhận biết ánh sáng đơn sắc và ánh sáng không đơn sắc bằng đĩa CD Đèn phát ra ánh sáng trắng, các tấm lọc màu đỏ, vàng, lục, lam, đĩa CD, đèn LED, nguồn điện. X X 32 61 TK chương III: Quang học Bảng phụ X CHƯƠNG III QUANG HỌC 62 Tổng kết chương III: Quang học Bảng phụ X 33 63 Năng lượng và sự chuyển hoá năng lượng Tranh hình 59.1 SGK X 64 Sự bảo toàn năng lượng trong các hiện tượng cơ và nhiệt (SGK Vật lý lớp 8 hiện hành) Bảng 27.1, 27.2 SGK X 4 CHƯƠNG IV SỰ BẢO TOÀN VÀ CHUYỂN HOÁ NĂNG LƯỢNG 34 65 Định luật bảo toàn năng lượng Bảng phụ X 66 Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu (SGK Vật lý lớp 8 hiện hành) Củi, dầu hoả, bảng 26.1 SGK. X 35 67 Động cơ nhiệt (SGK Vật lý lớp 8 hiện hành) Tranh hình 28.5 SGK X 68 Ôn tập HK II Bảng phụ X 36 69 Ôn tập HK II Bảng phụ X 70 Kiểm tra học kì 2 Đề kiểm tra chung của PGD & ĐT 37 Trả và chữa bài kiểm tra HKII hoặc hệ thống kiến thức cả năm . Ghi chép các lỗi sai phổ biến của HS – SGK và dụng cụ dạy học . X TỔ TOÁN – LÝ
Tài liệu đính kèm: