Kiểm tra học kì II năm học: 2010 - 2011 môn: Công nghệ 8 thời gian: 45 phút

Kiểm tra học kì II năm học: 2010 - 2011 môn: Công nghệ 8 thời gian: 45 phút

Câu 1: Vật liệu cách điện có điện trở suất càng lớn thì :

a. Dẫn điện càng tốt.

b. Cách điện càng tốt.

c. Dẫn điện càng kém.

d. Cách điện càng kém

Câu 2: Nhãn một đồ dùng điện có ghi là 220V - 40W, các kí hiệu V và W chỉ đại lượng điện nào?

a. Điện áp định mức – công suất định mức.

b. Dòng điện định mức – điện năng tiêu thụ.

c. Dòng điện định mức – công suất định mức.

d. Điện áp định mức – dòng điện định mức

 

doc 3 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1393Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì II năm học: 2010 - 2011 môn: Công nghệ 8 thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS HẬU THẠNH	KIỂM TRA HỌC KÌ II
Họ và tên:....................................................	Năm học: 2010 - 2011
Lớp: 8....	
Môn: Công Nghệ 8
Thời gian: 45 phút( Không kể thời gian phát đề)
Điểm 
Lời phê
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (6 điểm)
 * Chọn câu trả lời đúng( mỗi câu 0,5 điểm).Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng 
Câu 1: Vật liệu cách điện có điện trở suất càng lớn thì : 
a. Dẫn điện càng tốt.
b. Cách điện càng tốt.
c. Dẫn điện càng kém.
d. Cách điện càng kém
Câu 2: Nhãn một đồ dùng điện có ghi là 220V - 40W, các kí hiệu V và W chỉ đại lượng điện nào?
a. Điện áp định mức – công suất định mức.
b. Dòng điện định mức – điện năng tiêu thụ.
c. Dòng điện định mức – công suất định mức.
d. Điện áp định mức – dòng điện định mức. 
Câu 3. Nhà em sử dụng nguồn điện có điện áp 220V, em cần mua 1 bóng đèn cho đèn bàn học. Em sẽ chọn bóng nào trong các bóng đèn dưới đây:
a. Bóng đèn loại 220V – 100W
b. Bóng đèn loại 110V – 40W
c. Bóng đèn loại 220V – 20W
d. Bóng đèn loại 220V – 75W
Câu 4: Đồ dùng loại điện - cơ dựa vào tác dụng nào sau đây của dòng điện?
a. Tác dụng nhiệt. 
b. Tác dụng từ. 
c. Tác dụng phát sáng . 
d. Tác dụng hóa học.
Câu 5: Trong động cơ điện Stato còn gọi là:
a. Phần quay	
b. Bộ phận bị điều khiển	
c. Bộ phận điều khiển 	
d. Phần đứng yên
Câu 6: Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là:
a. Từ 6 giờ đến 10 giờ 
b. Từ 18 giờ đến 22 giờ	 
c. Từ 1 giờ đến 6 giờ 
d. Từ 13 giờ đến 18 giờ
Câu 7. Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn 200V - 40W trong 1 tháng ( 30 ngày). Biết rằng mỗi ngày bật đèn 4 giờ.
a. 480 Wh.
b. 1200Wh.
c. 4800Wh.
d. 1200Wh.
Câu 8: Cầu chì có công dụng ? 
a. Đóng – cắt mạch điện 
b. Là thiết bị lấy điện cho đồ dùng điện 
c. Phát huy năng suất cho đồ dùng 
d. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện
Câu 9: Hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu trả lời đúng mỗi câu 0,25 điểm
A
B
A + B
1. Công tắc là thiết bị dùng để
a. đóng - cắt đồng thời cả dây pha và dây trung tính của mạng điện
1 +
2. Phích cắm điện và ổ điện là thiết bị 
b. tự động ngắt mạch khi quă tải hoặc ngắn mạch
2 +
3. Cầu dao dùng để 
c. lấy điện sử dụng
3 +
4. Cầu chì
d. đóng cắt mạch điện. 
4 +
* Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống mỗi câu 0,5 điểm
Câu 10. Nguyên lý làm việc của đồ dùng loại điện- nhiệt dựa vào tác dụng ........................... của dòng điện chạy trong dây đốt nóng biến đổi điện năng thành ..............................................
Câu 11. Khi đóng công tắc điện, cực động .......................................... cực tĩnh làm kín mạch. Khi cắt công tắc, cực động tách khỏi cực tĩnh làm ....................................... mạch điện.
II. Tự luận ( 4 điểm)
Câu 1. Hãy điền tên của các kí hiệu điện vào cột B trong bảng sau (1điểm)
STT
A
B
STT
A
B
1
3
2
4
Câu 2. So sánh ưu , nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang? ( 1 điểm )
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Câu 3. Một máy biến áp có U1 = 220V ; U2 = 110V ; N1 = 420vòng ; N2 = 210 vòng 
 a.Máy trên là máy biến áp tăng áp hay giảm áp? Vì sao? (1 đỉêm)
 b.Nếu điện áp sơ cấp U1 = 200V , nếu giữ cho số vòng dây không thay đổi thì điện áp thứ cấp U2 bằng bao nhiêu? (1 điểm).
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Đáp án đề thi HK II - Môn Công nghệ 8 năm học 2010 - 2011
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (6điểm)
* Chọn câu trả lời đúng ( mỗi câu 0,5 điểm).
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
b
a
c
b
d
b
c
d
* Nối cột ( mỗi câu đúng 0,25 điểm)
1 + d
2 + c
3 + a
4 + b
* Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống 
(1) nhiệt (0, 25 điểm)
(2) nhiệt năng (0, 25 điểm)
(3) tiếp xúc ( 0,5 điểm)
(4) hở ( 0,5 điểm)
II. Tự luận ( 4 điểm)
Câu 1. Hãy điền tên của các kí hiệu điện vào cột B trong bảng sau ( mỗi câu đúng 0,25 điểm)
STT
A
B
STT
A
B
1
Đèn sơi đốt
3
Cầu chì
2
Đèn huỳnh quang
4
Công tắc thường (công tắc 2 cực)
Câu 2: So sánh ưu , nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang ( 1 điểm)
Loại đèn
Ưu điểm
Nhược điểm
Đèn sợi đốt
1. Ánh sáng liên tuc.
2. Không cần chấn lưu
1. Không tiết kiệm điện năng.
2. Tuổi thọ thấp.
Đèn huỳnh quang
1. Tiết kiệm điện năng.
2. Tuổi thọ cao
1. Ánh sáng không liên tục.
2. Cần chấn lưu.
Câu 3. ( 2 điểm)
Tóm đề
a.
U1 = 220 V
U2 = 110 V
N1 = 420 vòng
N2 = 210 vòng
b.
U1 = 200 V
Tính U2
Giải
a. Máy biến áp trên là máy biến áp hạ áp. Vì U1 > U2
b. Điện áp thứ cấp U2 là
 Ta có: = k
 = = 100 ( V)

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI HKII CONG NGHE 8 1011.doc