Kiểm tra học kỳ II năm học 2006 - 2007 môn thi: Sinh Học 6

Kiểm tra học kỳ II năm học 2006 - 2007 môn thi: Sinh Học 6

A/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

I/ Chọn và ghi lại chữ cái đầu câu mà em cho là đúng vào bài làm:

Câu 1: Quả khô không nẻ là quả có:

 a- Vỏ dày mềm, chứa thịt quả; b- Vỏ mỏng, khô cứng;

 c- Vỏ không tự mỡ; c- Chọn b, c.

Câu 2: Nhóm quả nào sau đây phát tán nhờ gió:

 a- Quả Chò, quả Bồ Công Anh; b- Quả Mận, quả đậu Xanh;

 c- Quả ổi, quả Chò.

Câu 3: Tảo xoắn sinh sản, sinh dưỡng bằng:

 a- Sự đứt đoạn; b- Rễ; c- Thân; d- Lá.

Câu 4: Rêu được xếp vào nhóm:

 a- Vi sinh vật; b- Thực vật bậc thấp; c- Thực vật bậc cao.

Câu 5: Cây Thông được xếp vào nhóm hạt trần vì:

 a- Chưa có hạt chính thức; b- Hạt nằm trong quả; c- Hạt nằm lộ trên lá noãn.

Câu 6: Nhóm cây nào sau đây thuộc cây hạt kín:

 a- Cây ổi, cây mít; b- Cây thông, cây mận; c- Cây trắc bách diệp, cây ổi.

Câu 7: Nhóm cây nào sau đây thuộc nhóm cây hai lá mầm:

 a- Cây cải, câu dưa hấu; b- Cây lúa, cây ngô; c- Cây ổi, cây dừa.

Câu 8: Vi khuẩn sống nhờ vào sự phân giải nguồn chất hữu cơ có sẵn được gọi là:

 a- Ký sinh; b- Cộng sinh; c- Hoại sinh; d- Tự dưỡng.

 

doc 2 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 847Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ II năm học 2006 - 2007 môn thi: Sinh Học 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS PHỔ CHÂU KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2006 -2007
Lớp :6 .... Họ và tên thí sinh :............................................................................ Số ký danh :...........
Ngày sinh :........................ Nơi sinh :......................................................................................................
Ngày thi :.......................... Môn thi : SINH HỌC Thời gian :45 phút (không kể giao đề)
Giám thị 1 :..........................
Giám thị 2 :..........................
Số mật mã :..........................
(Chủ khảo ghi)
..............................................................................................................................................
Mật mã phúc khảo
(Chủ khảo PK ghi)
Chữ ký
Giám khảo 1
Chữ ký
giám khảo 2
Điểm bài thi
(Bằng số)
Điểm bài thi
(Bằng chữ)
Số mật mã 
(Chủ khảo ghi)
Số tờ : ...........
A/ TRẮC NGHIỆM: 	(4 điểm)
I/ Chọn và ghi lại chữ cái đầu câu mà em cho là đúng vào bài làm:
Câu 1: Quả khô không nẻ là quả có:
	a- Vỏ dày mềm, chứa thịt quả;	b- Vỏ mỏng, khô cứng;
	c- Vỏ không tự mỡ;	c- Chọn b, c.
Câu 2: Nhóm quả nào sau đây phát tán nhờ gió:
	a- Quả Chò, quả Bồ Công Anh;	b- Quả Mận, quả đậu Xanh;
	c- Quả ổi, quả Chò.
Câu 3: Tảo xoắn sinh sản, sinh dưỡng bằng:
	a- Sự đứt đoạn;	b- Rễ;	c- Thân;	d- Lá.
Câu 4: Rêu được xếp vào nhóm:
	a- Vi sinh vật;	b- Thực vật bậc thấp;	c- Thực vật bậc cao.
Câu 5: Cây Thông được xếp vào nhóm hạt trần vì:
	a- Chưa có hạt chính thức;	b- Hạt nằm trong quả;	c- Hạt nằm lộ trên lá noãn.
Câu 6: Nhóm cây nào sau đây thuộc cây hạt kín:
	a- Cây ổi, cây mít;	b- Cây thông, cây mận;	c- Cây trắc bách diệp, cây ổi.
Câu 7: Nhóm cây nào sau đây thuộc nhóm cây hai lá mầm:
	a- Cây cải, câu dưa hấu;	b- Cây lúa, cây ngô;	c- Cây ổi, cây dừa.
Câu 8: Vi khuẩn sống nhờ vào sự phân giải nguồn chất hữu cơ có sẵn được gọi là:
	a- Ký sinh;	b- Cộng sinh;	c- Hoại sinh;	d- Tự dưỡng.
II/ Câu nào sau đây đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào phần bài làm :
Câu 1: Điểm giống nhau giữa cây dương xĩ và cây rêu là sinh sản bằng bào tử.
Câu 2: Cây xanh làm giảm sự tăng nhiệt độ trên quả đất.
Câu 3: Mốc trắng có hình thức dinh dưỡng là kí sinh.
Câu 4: Trong quan hệ cộng sinh giữa nấm và tảo trong địa y, vai trò của nấm là hút nước và muối khoáng cho tảo.
III/ Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
	Hạt kín là nhóm thực vật có (1) ............................. cơ quan sinh dưỡng phát triển đa dạng, trong thân có (2) .......................... phát triển. Hạt nằm (3) ...................... là một ưu thế của các cây hạt kín, vì nó được (4) ................................... tốt hơn.
B/ TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: Hạt cây một lá mầm khác và giống hạt cây hai lá mầm như thế nào?	(1 đ)
Câu 2: Nêu đặc điểm chung của thực vật hạt kín?	(1,5 đ)
Câu 3: Muốn cải tạo cây trồng cần phải làm gì?	(1,75 đ)
Câu 4: Nấm khác và giống tảo ở điểm nào?	(1,75 đ)
BÀI LÀM
I
II
Câu 
Chọn ý
&...................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docSinh 6.doc