TUẦN 10
TIẾT 48
KIỂM TRA TRUYỆN TRUNG ĐẠI VIỆT NAM
THỜI GIAN 45 PHÚT
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA
Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kỷ năng trong chương trình hệ thống các văn bản trung đại đã học: Truyện người con gái Nam Xương, Truyện Kiều, Hoàng Lê nhất Thống Chí, Lục Vân Tiên. Qua đó đánh giá năng lực Đọc-hiểu và tạo lập văn bản thông qua hình thức trắc nghiệm khách quan và tự luận
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
Hình thức: Trắc nghiệm khách quan và tự luận
Cách tổ chức kiểm tra:
Cho học sinh làm chung trắc nghiệm và tự luận trong vòng 45 phút rồi thu lài
TUẦN 10 TIẾT 48 KIỂM TRA TRUYỆN TRUNG ĐẠI VIỆT NAM THỜI GIAN 45 PHÚT MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kỷ năng trong chương trình hệ thống các văn bản trung đại đã học: Truyện người con gái Nam Xương, Truyện Kiều, Hoàng Lê nhất Thống Chí, Lục Vân Tiên. Qua đó đánh giá năng lực Đọc-hiểu và tạo lập văn bản thông qua hình thức trắc nghiệm khách quan và tự luận HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA Hình thức: Trắc nghiệm khách quan và tự luận Cách tổ chức kiểm tra: Cho học sinh làm chung trắc nghiệm và tự luận trong vòng 45 phút rồi thu lài Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1 -Chuyện người con gái Nam Xương Nhận ra câu nói của Vũ Nương Tìm ra điểm chung giữa các nhân vật Nhận xét vẻ đẹp nhân vật Số câu, số điểm, tỉ lệ % Số câu 1 Số điểm 0,25 Số câu 1 Số điểm 0,25 Số câu 1 Số điểm 6 Số câu 3 Số điểm 6,5 Chủ đề 2 -Truyện Kiều Nhận ra nội dung, nghệ thuật Hiểu được giá trị của truyện Kiều Trình bày giá trị hiện thực Số câu, số điểm, tỉ lệ % Số câu 3 Số điểm 0,75 Số câu 2 Số điểm 0,5 Số câu 1 Số điểm 1 Số câu 6 Số điểm 2,25 Chủ đề 3 -Hoàng lê nhất thống chí Hiểu tài năng dụng binh của Quang Trung Số câu, số điểm, tỉ lệ % Số câu 1 Số điểm 0,25 Số câu 1 Số điểm 0,25 Chủ đề 4 Truyện Lục Vân Tiên Nhận ra quan niệm của nhân vật Hiểu được bản chất của nhân vật Số câu, số điểm, tỉ lệ % Số câu 1 Số điểm 0,25 Số câu 1 Số điểm 0,25 Số câu 2 Số điểm 0,5 Chủ đề 5 Các tác giả Nhận ra một số nét cơ bản của một số tác giả Số câu, số điểm, tỉ lệ % Số câu 2 Số điểm 0,5 Số câu 2 Số điểm 0,5 Tổng số câu, số điểm, tỉ lệ % Số câu 7 Số điểm 1,75 Số câu 4 Số điểm 1 Số câu 1 Số điểm 0,25 Số câu 1 Số điểm 1 Số câu 1 Số điểm 6 Số câu 14 Số điểm 10 THIẾT LẬP MA TRẬN TRẮC NGHIỆM: (4đ) Chon và khoanh tròn câu trả lời đúng nhất. 1. Truyện Kiều ra đời ở giai đoạn: A. Từ thế kỷ 15 đến nửa đầu thế kỷ 16. B. Từ thế kỷ 16 đến nửa đầu thế kỷ 18. C. Từ cuối thế kỷ 18 đến nửa đầu thế kỷ 19. D. Nửa cuối thế kỷ 19. 2. Truyện Truyền kỳ có đặc điểm tiêu biểu nhất: A. Ghi chép sự thật ly kỳ. B. Xây dựng nhân vật phụ nữ đức hạnh. C. Ghi chép những chuyện ly kỳ trong dân gian. D. Xây dựng nhân vật tri thức có tâm huyết, bất mãn. 3. Tố Như là tên chữ của nhà thơ: A. Nguyễn Trãi. B. Nguyễn Du. C. Tố Hữu. D. Nguyễn Đình Chiểu. 4. Nhận xét sau nói về tác phẩm nào: Tác phẩm này là một áng Thiên cổ kỳ bút ? A. Chuyện người con gái Nam Xương. B. Truyện Kiều. C. Truyện Lục Vân Tiên. C. Hoàng Lê Nhất Thống Chí. 5. Đây là câu nói của nhân vật nào trong tác phẩm Lục Vân Tiên của Nguyễn Đình Chiểu: “ Dốc lòng nhân nghĩa há chờ trả ơn”? A. Lục Vân Tiên. B. Ông Ngư. C. Ông Tiều. D. Kiều Nguyệt Nga. 6. Hình ảnh người anh hùng dân tộc Quang Trung - Nguyễn Huệ thể hiện lên trong Hồi thứ 14 của Hoàng Lê Nhất Thống Chí: A. Là người có lòng yêu nước nồng nàn. B. Là người quả cảm tài trí, quyết thắng. C. Là người có nhân cách cao đẹp. D. Tất cả các ý trên. 7. Nghệ thuật miêu tả nào là chủ yếu trong đoạn trích Kiều ở lầu Ngưng Bích? A. Tả cảnh ngụ tình. B. Tả cảnh thiên nhiên. C. Tả hành động. D. Tả người. 8. Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh được viết theo thể loại: A. Tiểu thuyết chương hồi. B. Tuỳ bút. C. Truyền kỳ. D. Truyện ngắn. B. Tự luận: (6đ) Cảm nhận của em về vẻ đẹp của người phụ nữ qua tác phẩm Chuyện người con gái Nam Xương? A.TRẮC NGHIỆM: (4đ) Chon và khoanh tròn câu trả lời đúng nhất. 1. Truyện Truyền kỳ có đặc điểm tiêu biểu nhất: A. Ghi chép những chuyện ly kỳ trong dân gian. B. Xây dựng nhân vật tri thức có tâm huyết, bất mãn. C. Ghi chép sự thật ly kỳ. D. Xây dựng nhân vật phụ nữ đức hạnh. 2. Truyện Kiều ra đời ở giai đoạn: A. Từ thế kỷ 15 đến nửa đầu thế kỷ 16. B. Từ cuối thế kỷ 18 đến nửa đầu thế kỷ 19. C. Từ thế kỷ 17 đến nửa đầu thế kỷ 18. D. Nửa cuối thế kỷ 19. 3. Tố Như là tên chữ của nhà thơ: A. Nguyễn Trãi. B. Tố Hữu. C. Nguyễn Đình Chiểu. D. Nguyễn Du. 4. Đây là câu nói của nhân vật nào trong tác phẩm Lục Vân Tiên của Nguyễn Đình Chiểu: “ Dốc lòng nhân nghĩa há chờ trả ơn”? A. Ông Ngư. B. Ông Tiều. C. Lục Vân Tiên. D. Kiều Nguyệt Nga. 5. Hình ảnh người anh hùng dân tộc Quang Trung - Nguyễn Huệ thể hiện lên trong Hồi thứ 14 của Hoàng Lê Nhất Thống Chí: A. Là người có lòng yêu nước nồng nàn. B. Là người quả cảm tài trí, quyết thắng. C. Là người có nhân cách cao đẹp. D. Tất cả các ý trên. 6. Nhận xét sau nói về tác phẩm nào: Tác phẩm này là một áng Thiên cổ kỳ bút ? A. Chuyện người con gái Nam Xương. B. Truyện Kiều. C. Truyện Lục Vân Tiên. C. Hoàng Lê Nhất Thống Chí. 7. Qua đoạn trích Mã Giám Sinh mua Kiều, Nguyễn Du muốn thể hiện điều gì? A. Tỏ thái độ khinh bỉ vcà căm phẫm sâu sắc bọn buôn người. B. Tố cáo thế lực đồng tiền chà đạp con người. C. Cảm thương sâu sắc trước số phận con người. D. Cả ba ý trên. 8. Nghệ thuật miêu tả nào là chủ yếu trong đoạn trích Kiều ở lầu Ngưng Bích? A. Tả cảnh ngụ tình. B. Tả cảnh thiên nhiên. C. Tả hành động. D. Tả người. B. Tự luận: (6đ) Phân tích hình ảnh Lục Vân Tiên trong đoạn trích Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga. ĐÁP ÁN: *Đề lẽ: A. Trắc nghiệm: ( 4đ ) Mỗi câu đúng theo đáp án sau ghi 0,5 điểm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 A X X B X X X X C X X D Ghi chú: Mỗi câu hỏi chỉ được chọn một câu trả lời đúng nhất. Học sinh nào chọn từ hai câu trả lời trở lên thì không ghi điểm. B. Tự luận: ( 6đ ) - Vẻ đẹp của Vũ Nương: Đức hạnh, nết na, thuỷ chung son sắt khi sống với gia đình chồng + Khi chồng đi chiến trận + Khi chồng trở về -> Khẳng định tình cảm của tác giả với người phụ nữ trong xã hội. *Đề chẵn: A. Trắc nghiệm: ( 4đ ) Mỗi câu đúng theo đáp án sau ghi 0,5 điểm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 A X X X X B X X C D X X Ghi chú: Mỗi câu hỏi chỉ được chọn một câu trả lời đúng nhất. Học sinh nào chọn từ hai câu trả lời trở lên thì không ghi điểm. B. Tự luận: ( 6đ ) - Hình ảnh Lục Vân Tiên được khắc hoạ qua mô típ truyện Nôm truyền thống: Một chàng trai tài giỏi cứu một cô gái thoát khỏi hiểm nghèo từ ân nghĩa dẫn đến tình yêu. - Lục Vân Tiên nhân vật lí tưởng.
Tài liệu đính kèm: