Phiếu bài tập môn Đại số 9 - Tuần 12, Tiết 23: Luyện tập. Đồ thị hàm số y = ax + b (a#0) (Có đáp án)

Phiếu bài tập môn Đại số 9 - Tuần 12, Tiết 23: Luyện tập. Đồ thị hàm số y = ax + b (a#0) (Có đáp án)
docx 6 trang Người đăng Khả Lạc Ngày đăng 06/05/2025 Lượt xem 15Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập môn Đại số 9 - Tuần 12, Tiết 23: Luyện tập. Đồ thị hàm số y = ax + b (a#0) (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TIẾT 23. LUYỆN TẬP 
 ĐỒ THỊ HÀM SỐ y ax b(a 0) 
Dạng 1: Vẽ đồ thị hàm số bậc nhất
 1
Bài 1 : Cho hàm số y f x x 3.
 2
 a. Tính f 0 ; f 1 ; f 1 ; f 2 ; f 2 ; f 8 ;
 b. Vẽ đồ thị của hàm số trên.
Bài 2: Biểu diễn các điểm sau trên mặt phẳng tọa độ.
 A 3;2 ; B 1;4 ;C 5;0 ; D 0;3 ; E 1;4 
Dạng 2: Tìm tham số m để hàm số là hàm số bậc nhất, đồng biến, nghịch biến.
Bài 3: Tìm m để hàm số sau là hàm số bậc nhất?
 a. y m 4 x 2009
 b. y 2m 3 x 2m 1
 m 2
 c. y x 4
 m 2
 d. y 3 m.x 5 3 m
Bài 4: Cho hàm số y m 5 x 2010 . Tìm m để hàm số trên là 
a. Hàm số bậc nhất
b. Hàm số đồng biến, nghịch biến
Bài 5 : Cho hàm số y m2 5m 6 x 2 . Tìm m để
a. Hàm số trên là hàm số bậc nhất
b. Hàm số đồng biến, nghịch biến
c. Đồ thị hàm số đi qua điểm A 1;4 
Dạng 3 : Xét tính đồng quy của ba đường thẳng.
Bài 6 : Cho ba đường thẳng.
 d1 : y 4x 3 ; d2 : y 3x 1 ; d3 : y x 3
Chứng minh rằng d1;d2 ;d3 đồng quy.
Bài 7 : Cho ba đường thẳng. d1 : y x 4 ; d2 : y 2x 3 ; d3 : y mx m 1
Tìm m để ba đường thẳng trên đồng quy.
Bài 8 : Cho ba đường thẳng.
 d1 : y 3x 8 ; d2 : y 2x 3 ; d3 : y 3mx 2m 1
Tìm m để ba đường thẳng trên đồng quy.
Dạng 4: Tìm điểm cố định của đường thẳng phụ thuộc tham số
Bài 9 :
 7
 a. Chứng minh x y 2 là điểm cố định mà đường thẳng : y 1 2m x m luôn đi qua 
 0 0 2
 với mọi giá trị của tham số m
 b. Cho đường thẳng d : y 2m 1 x m 2 với m là tham số. Tìm điểm cố định mà d luôn 
 đi qua với mọi m
Dạng 5: Tính chu vi và diện tích tam giác
Bài 10 : Vẽ tam giác OAB trên mặt phẳng tọa độ Oxy . Biết O 0;0 ; A 2;3 ; B 5;3 ;
 a. Tính diện tích tam giác OAB
 b. Tính chu vi tam giác OAB
 HƯỚNG DẪN GIẢI
 TIẾT 23. LUYỆN TẬP 
 ( ĐỒ THỊ HÀM SỐ y ax b(a 0) Dạng 1: Vẽ đồ thị hàm số bậc nhất
Bài 1 :
 a. Lập bảng giá trị tương ứng của x và f x .
 x -2 -1 0 1 2 8
 1 -4 7 3 5 2 -1
 f x x 3
 2 2 2
 b. Hs tự vẽ ĐTHS
Bài 2 :
 y
 B
 4
 D 3
 A
 2
 1
 C -1
 x
 -5 -3 O 1 2
 -2
 E -4
Dạng 2: Tìm tham số m để hàm số là hàm số bậc nhất, đồng biến, nghịch biến.
Bài 3:
 a) ...... m 4 0 m 4
 3
 b) ...... 2m 3 0 m 
 2
 m 2 m 2 0 m 2
 c) ...... 0 
 m 2 m 2 0 m 2
 d) ...... 3 m 0 3 m 0 m 3
Bài 4:
 a) ...... m 5 0 m 5
b) + hàm số đồng biến m 5 0 m 5
 + hàm số nghịch biến m 5 0 m 5 Bài 5:
 a. Hàm số đã cho là hàm số bậc nhất
 2 m 2 0
 m 5m 6 0 m 2 m 3 0 
 m 3 0
 b. Hàm số đồng biến
 m 2 0 m 2
 m 3 0 m 3
 2 m 3
 m 5m 6 0 m 2 m 3 0 
 m 2 0 m 2 m 2
 m 3 0 m 3
*) Hàm số nghịch biến
 m 2 0 m 2
 m 3 0 m 3
 2 2 m 3
 m 5m 6 0 m 2 m 3 0 
 m 2 0 m 2 khong tm
 m 3 0 m 3
 c. Vì đồ thị hàm số đi qua A 1;4 nên :
 4 m2 5m 6 .1 2 m2 5m 4 0 m 1 m 4 0
 m 1 0 m 1
 m 4 0 m 4
Dạng 3 : Xét tính đồng quy của ba đường thẳng.
Bài 6:
 Gọi I d1  d2
Tìm được I 2;5 
Thay tọa độ I vào d3 thấy thỏa mãn
Vậy d1;d2 ;d3 đồng quy.
Bài 7:
Gọi I d1  d2
Tìm được I 7; 11 
Thay tọa độ I vào d3 tìm được m 2
Với m 2 suy ra d3 : y 2x 3 trùng với d2 Vậy: Không có giá trị nào của m để 3 đường thẳng trên đồng quy.
 6
Bài 8: Giải tương tự Bài tập 7. Tìm được m 
 5
Dạng 4: Tìm điểm cố định của đường thẳng phụ thuộc tham số
Bài 9:
 1
 a. Thay x ; y 3 vào ta thấy luôn thỏa mãn vói mọi m . 
 2
 b. Gọi I x0 ; y0 là điểm cố định của d
 Suy ra :
 y0 2m 1 x0 m 2 với mọi m
 2x0 1 m x0 y0 2 0 với mọi m
 2x0 1 0
 x0 y0 2 0
 1 5 
 Từ đó ta tìm được ; là điểm cố định của d
 2 2 
Dạng 5: Tính chu vi và diện tích tam giác
Bài 10:
 y
 D A B
 3
 1
 x
 O 2 5 E
 1
a. S AB.OD với OD 3; AB 3
 ABO 2
 1 9
 S .3.3 
 ABO 2 2
b. Xét tam giác AOD và tam giác BOD . Theo
 Py-ta-go ta có: OA OD2 AD2 32 22 13
 OB OD2 BD2 32 52 34
Chu vi: C ABO AB AO BO 3 13 34
 Người soạn : MinhVu Le

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_so_2_mon_dai_so_lop_9_tuan_12_tiet_23_luyen_ta.docx