PHIẾU BÀI TẬP TUẦN TIẾT 6: LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG Dạng 1: Thực hiện phép tính Bài 1: Áp dụng quy tắc khai phương của một thương hãy tính: 49 0,81 23 64 a) b) c) 1: d) 49 : 81 0,36 121 25 Bài 2: Áp dụng quy tắc chia hai căn bậc hai hãy tính: 24 170 12,1 123 a) b) c) d) 150 1,7 22,5 33.22 Bài 3: Tính giá trị của biểu thức 49 2,8 a) b) 8 18 32 : 2 16 0,7 Bài 4: Tính giá trị của biểu thức 3 5 5 2 5 2 a) b) 2 2 5 2 Dạng 2: Rút gọn biểu thức Bài 5: Rút gọn các biểu thức sau 81 16 16a2 a) với a 0 b) với a 3 c) với a 1 a2 49 a 3 2 a 1 2 52a2 16 4a2 4a 1 1 d) với a 0 e) với a 3 f) với a 117 2 a 4 9 6a a2 a2 2a 1 2 Bài 6: Rút gọn rồi tính giá trị của các biểu thức 4 x 5 x2 25 a) A x 4 , tại x 3 4 x 2 x 4 x3 3x2 b) B 3x 27 x 0 , tại x 3 x 3 Dạng 3: Giải phương trình Bài 7: Giải phương trình a) 3.x 27 0 b) x 3 3 27 12 x2 c) 5.x2 45 0 d) 99 0 11 Bài 8: Giải phương trình 2x 3 2x 3 a) 2 ; b) 2 x 1 x 1 9x 7 x 5 1 c) 7x 5 d) 4x 20 3 9x 45 4 7x 5 9 3 Hướng dẫn giải Bài 1: Áp dụng quy tắc khai phương của một thương hãy tính: 49 49 7 a) 81 81 9 0,81 0,81 0,9 3 b) 0,36 0,36 0,6 2 23 144 144 12 c) 1: = 121 121 121 11 64 64 8 35 d) 49 : 49 : 7 : 25 25 5 8 Bài 2: Áp dụng quy tắc chia hai căn bậc hai hãy tính: 24 24 4 2 a) = = 150 150 25 5 170 170 b) = 100 10 1,7 1,7 12,1 121 121 11 c) = 22,5 225 225 15 123 33.43 d) = 3 2 16 4 33.22 3 .2 Bài 3: Tính giá trị của biểu thức 49 2,8 49 2,8 7 15 a) = 2 16 0,7 16 0,7 4 4 b) 8 18 32 : 2 = 2 3 4 1 Bài 4: Tính giá trị của biểu thức 2 3 5 6 2 5 5 1 5 1 a) A = = 2 4 4 2 5 2 5 2 b) B = 2 5 2 Đặt m 5 2 5 2 thì: m2 2 5 2 5 2 5 2 2 5 1 m 2. 5 1 2. 5 1 Vậy B = 1 2. 5 1 Bài 5: Rút gọn các biểu thức sau 81 9 9 a) = a2 a a 16 16 4 4 b) 2 = 49 a 3 49 a 3 2 7. a 3 7 3 a 16a2 4 a 4a c) = a 1 2 a 1 a 1 52a2 4a2 2 a 2a d) = 117 2 a 4 9 2 a 4 3 2 a 2 3 2 a 2 16 16 4 4 e) = 9 6a a2 a 3 2 a 3 3 a 2 4a2 4a 1 2a 1 2a 1 2a 1 f) = a2 2a 1 a 1 2 a 1 a 1 Bài 6: Rút gọn rồi tính giá trị của các biểu thức 4 x 5 x2 25 a) A x 4 , tại x 3. 4 x 2 x 4 x 5 4 x 5 4 Với x 4 thì 0 và x 4 0 nên có nghĩa và giá trị của biểu thức A xác 4 x 2 4 x 2 định, ta có: 2 4 2 x 5 x2 25 x 5 x2 25 x 5 x2 25 A 4 x 2 x 4 4 x x 4 4 x x 4 Do x 4 nên 4 x 0 , do đó 4 x 4 x 2 2 x 5 x2 25 x 5 x2 25 2x2 10x A = 4 x x 4 4 x 4 x 4 x Thay x 3(tmđk) vào biểu thức A ta có: 2.32 10.3 A 12 4 3 x3 3x2 b) B 3x 27 x 0 , tại x 3 x 3 Với x 0 thì x3 3x2 và x 3 có nghĩa. Ta có: x3 3x2 x2 . x 3 B 3x 27 3x 27 3x 27 x 3x 27 x 4x 27 x 3 x 3 (vì x 0 ) Tại x 3 thay vào biểu thức B ta có: B 4 3 27 4 3 3 3 3 Bài 7: Giải phương trình 27 27 a) 3.x 27 0 x 3 3 3 3 3 2 3 3 b) x 3 3 27 12 x x 2 3 45 c) 5.x2 45 0 x2 x2 3 x 3 5 x2 d) 99 0 x2 99. 11 x2 33 x 33 11 Bài 8: Giải phương trình 2x 3 a) 2 ĐKXĐ: x 1,5hoặc x 1 x 1 2x 3 2x 3 2 4 x 0,5 (tmdkxd) x 1 x 1 Vậy x 0,5 là nghiệm của phương trình 2x 3 b) 2 ĐKXĐ: x 1,5 x 1 2x 3 2x 3 2 4 x 0,5 (không tmđkxđ) x 1 x 1 Vậy phương trình vô nghiệm 9x 7 5 c) 7x 5 ĐKXĐ: x 7x 5 7 9x 7 7x 5 2x 12 x 6 ( tm ĐKXĐ) Vậy x 6 là nghiệm của phương trình x 5 1 d) 4x 20 3 9x 45 4 ĐKXĐ: x 5 9 3 2 x 5 x 5 x 5 4 2 x 5 4 x 5 2 x 5 4 x 9 (tm ĐKXĐ) Vậy x 9 là nghiệm của phương trình
Tài liệu đính kèm: