HỌC KÌ II – TUẦN 5 – TIẾT 31 – ÔN TẬP HỌC KỲ I Bài 1: Tam giác ABC cân tại A , gọi I là giao điểm của các đường phân giác. Biết IA 2 5cm , IB 3cm . Tính độ dài AB . Bài 2: Tam giác ABC cân tại A µA 900 , đường cao AD , trực tâm H . Tính độ dài AD , biết AH 14cm , BH HC 30cm . Bài 3: Tam giác ABC có BC 40cm , đường phân giác AD dài 45cm , đường cao AH dài 36cm . Tính các độ dài BD, DC . 1 cos x sin x Bài 4: Cho tan x . Tính 2 cos x sin x Bài 5: Tính tan15 mà không dùng bảng số, không dùng máy tính. Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại A có số đo góc C bằng 15 , BC a . Chứng minh rằng a2 AB.AC 4 a b c Bài 7: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Chứng minh sin A sin B sin C Bài 8: Cho hình thang cân ABCD có đáy lớn DC . Cho ·ACD , ·ADC và AB a . Tính diện tích hình thang. Bài 9: Cho O và hai dây cung AB và CD cắt nhau tại điểm M nằm bên trong đường tròn. Gọi H và K theo thứ tự là trung điểm của AB và CD . Biết AB CD . Chứng minh rằng MH MK Bài 10: Trong O cho một điểm A khác điểm O . Tìm trên đường tròn này một điểm M sao cho góc AMO lớn nhất. Bài 11: Cho hai đường tròn O1 và O2 tiếp xúc ngoài tại A . Kẻ tiếp tuyến chung ngoài MN , M O1 , N O2 . Gọi P là điểm đối xứng với M qua O1O2 , Q là điểm đối xứng với N qua O1O2 . Chứng minh rằng: a) MNPQ là hình thang cân b) PQlà tiếp tuyến chung của hai đường tròn c) MN PQ MP NQ Bài 12: Cho H , K là các giao điểm của hai đường tròn O1 và O2 . Đường thẳng O1H cắt O1 tại A và O2 tại B . O2 H cắt O1 tại C và O2 tại D . Chứng minh ba đường thẳng BC, BD, HK đồng quy tại một điểm. HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1: Tam giác ABC cân tại A , gọi I là giao điểm của các đường phân giác. Biết IA 2 5cm , IB 3cm . Tính độ dài AB . Hướng dẫn Dựng đường vuông góc với AB tại A cắt BI ở K . Ta có µ µ K B1 90 Bµ B¶ 1 2 Kµ ·AIK . Vậy tam giác AIK cân tại A · ¶ AIK B2 90 Kẻ AH BK . Đặt IH HK x Xét tam giác vuông ABK có 2 AK 2 KH.KB 2 5 x. 2x 3 2x2 3x 20 0 2x 5 x 4 0 x 2,5 KB 2x 3 2.2,5 3 8 2 AB KB2 AK 2 82 2 5 2 11 Bài 2: Tam giác ABC cân tại A µA 900 , đường cao AD , trực tâm H . Tính độ dài AD , biết AH 14cm , BH HC 30cm . Hướng dẫn Gọi E là điểm đối xứng với H qua BC . Ta có BHCE là hình thoi, ABE vuông tại B nên BE 2 ED.EA . Đặt DE x Ta có x 2x 14 302 x2 7x 450 0 x 18 x 25 0 x 18 AD 32cm Bài 3: Tam giác ABC có BC 40cm , đường phân giác AD dài 45cm , đường cao AH dài 36cm . Tính các độ dài BD, DC . Hướng dẫn Đặt BD x , DC y . Giả sử x y HD AD2 AH 2 452 362 27 Vẽ tia phân giác của góc ngoài tại A , cắt BC ở E . AD2 452 Ta có AE AD nên AD2 DE.DH . Suy ra DE 75 DH 27 Theo tính chất đường phân giác trong và ngoài của tam giác: DB EB x 75 x (1) DC EC y 75 y Mặt khác x y 40 y 40 x thay vào (1) và rút gọn được x2 115x 1500 0 x 15 x 100 0 Do x 40 x 15 y 25 1 cos x sin x Bài 4: Cho tan x . Tính 2 cos x sin x Hướng dẫn cos x sin x cot x 1 2 1 Chia cả tử và mẫu cho sin x 0 , ta được 3 cos x sin x cot x 1 2 1 Bài 5: Tính tan15 mà không dùng bảng số, không dùng máy tính. Hướng dẫn Xét tam giác ABC có µA 90 , Bµ 30 , AC 1 Ta có Bµ 30 BC 2AC 2 AC tan 30 AB 3 AB Kẻ đường phân giác BD. Theo tính chất đường phân giác DA BA DA DC DA DC AC 1 2 3 DC BC BA BC AB BC AB BC 3 2 AD tan15 2 3 AB Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại A có số đo góc C bằng 15 , BC a . Chứng minh rằng a2 AB.AC 4 Hướng dẫn : Vẽ đường cao AH , đường trung tuyến AM . Ta có AMC cân tại A nên ·AMH 30 AM BC 1 a AH . 2 2 2 4 a2 AB.AC AH.BC 4 a b c Bài 7: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Chứng minh sin A sin B sin C Hướng dẫn Kẻ AH BC . Đặt AH h ta có AH sin B AB AH sin C AC sin B AH AC AC b b c . sin C AB AH AB c sin B sin C b a Chứng minh tương tự sin B sin A Bài 8: Cho hình thang cân ABCD có đáy lớn DC . Cho ·ACD , ·ADC và AB a . Tính diện tích hình thang. Hướng dẫn Kẻ AA' DC , BB ' DC . Đặt AA' h A' D cot A' D AA'.cot h.cot AA' A'C cot A'C AA'.cot h.cot AA' a Ta có AB A' B ' A'C B 'C A'C A' D a h. cot cot h cot cot CD A' D A'C h cot cot Vậy 1 1 1 a a S AB CD .AA' a h cot cot .h a cot cot 2 2 2 cot cot cot cot a2 cot . cot cot cot cot 2 Bài 9: Cho O và hai dây cung AB và CD cắt nhau tại điểm M nằm bên trong đường tròn. Gọi H và K theo thứ tự là trung điểm của AB và CD . Biết AB CD . Chứng minh rằng MH MK Hướng dẫn Ta có OH đi qua trung điểm H của dây AB không đi qua tâm nên OH AB . Vậy OH là khoảng cách từ O đến dây AB Ta có OK đi qua trung điểm K của dây CD không đi qua tâm nên OK CD . Vậy OK là khoảng cách từ O đến dây CD MO2 OH 2 HM 2 OK 2 KM 2 1 Do AB CD OH OK OH 2 OK 2 2 Từ (1) và (2) ta có HM 2 KM 2 MH MK Bài 10: Trong O cho một điểm A khác điểm O . Tìm trên đường tròn này một điểm M sao cho góc AMO lớn nhất. Hướng dẫn Lấy một điểm M thuộc O , MA cắt O tại M '. Kẻ OI MM ' không đi qua tâm Xét tam giác vuông OMI có cạnh huyền OI bằng bán kính O không đổi, góc AMO lớn nhất khi cạnh đối diện OI lớn nhất Trong các dây đi qua điểm A ở trong một đường tròn, dây vuông góc với bán kính qua A là dây ngắn nhất. Vậy OI lớn nhất khi dây cung qua A bé nhất. Vậy điểm M phải tìm là hai điểm B,C BC OA Bài 11: Cho hai đường tròn O1 và O2 tiếp xúc ngoài tại A . Kẻ tiếp tuyến chung ngoài MN , M O1 , N O2 . Gọi P là điểm đối xứng với M qua O1O2 , Q là điểm đối xứng với N qua O1O2 . Chứng minh rằng a) MNPQ là hình thang cân b) PQlà tiếp tuyến chung của hai đường tròn c) MN PQ MP NQ Hướng dẫn a) P là điểm đối xứng với M qua O1O2 , Q là điểm đối xứng với N qua O1O2 nên MP O1O2 MP∥NQ . Vậy MNPQ là hình thang NQ O1O2 · · Ta có P đối xứng với M qua O1O2 tại H nên HMN đối xứng HPQ qua O1O2 . Vậy H· MN H· PQ , nên MNPQ là hình thang cân · · · · b) tương tự ta có O1PQ đối xứng O1MN qua O1O2 nên O1PQ O1MN 90 . Vậy PQ O1P do đó PQlà tiếp tuyến của O1 . Chứng minh tương tự PQlà tiếp tuyến của O2 c) kẻ tiếp tuyến chung tại A cắt MN thứ tự tại R và S Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có MR RA RN , PS SA SQ nên MN PQ 2RS (1) Lại có RS là đường trung bình của hình thang MNQP , do đó MP NQ 2RS (2) Từ (1) và (2) suy ra MN PQ MP NQ Bài 12: Cho H , K là các giao điểm của hai đường tròn O1 và O2 . Đường thẳng O1H cắt O1 tại A và O2 tại B . O2 H cắt O1 tại C và O2 tại D . Chứng minh ba đường thẳng BC, BD, HK đồng quy tại một điểm. Hướng dẫn Gọi E AC BD . Ta có các tam giác ACH , AKH nội tiếp đường tròn O1 có cạnh AH là đường kính nên tam giác ACH vuông tại C . tam giác AKH vuông tại K DC AE, HK AK (1) Chứng minh tương tự AB DE, HK KD (2) Từ (1) và (2) suy ra thẳng hàng A, K, D . Vậy HK AD Xét tam giác ADE có H là trực tâm , mà HK AD nên HK đi qua E Vậy ba đường thẳng BC, BD, HK đồng quy tại E
Tài liệu đính kèm: