DS9-HK2-Tuan 16-Day Them-ÔN TẬP CUỐI NĂM Câu 1. 1 1 x Cho biểu thức P : (với x 0, x 1) x - x x 1 x - 2 x 1 a) Rút gọn biểu thức P . 1 b) Tìm các giá trị của x để P . 2 Câu 2. a) Cho hàm số y ax2 , biết đồ thị hàm số đi qua điểm A( 2; 12) . Tìm a . 4x + 7y = 18 b) Giải hệ phương trình: . 3x - y = 1 Câu 3. Cho phương trình ẩn x : x2 2mx 4 0 (1) a) Giải phương trình đã cho khi m 3 . b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn: 2 2 (x1 1) (x2 1) 2 . Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại A , M là một điểm thuộc cạnh AC ( M khác A và C ). Đường tròn đường kính MC cắt BC tại N và cắt tia BM tại I . Chứng minh rằng: a) ABNM và ABCI là các tứ giác nội tiếp đường tròn. b) NM là tia phân giác của góc A· NI . c) BM.BI CM.CA AB2 AC 2 . Câu 5. Cho các số a,b,c 0 ; 1. Chứng minh rằng: a b2 c3 ab bc ca 1. Lời giải Câu 1. 1 1 x a) P = : x - x x 1 x - 2 x 1 2 1 x x 1 . x x 1 x x 1 x 2 1 x x 1 x 1 x 1 x - 1 . x x 1 x x. x x x - 1 1 b) Với x > 0,x 1 thì 2 x - 1 x x > 2 . x 2 1 Vậy với x > 2 thì P . 2 Câu 2: a) Đồ thị hàm số đi qua điểm A( 2; 12) nên ta có: 12 a.( 2)2 4a 12 a 3 Vậy hàm số cần tìm có dạng y 3x2 . b) 4x + 7y = 18 4x + 7y = 18 25x = 25 x = 1 . 3x - y = 1 21x - 7y = 7 3x - y = 1 y = 2 x 1 Vậy hệ phương trình có nghiệm là . y 2 Câu 3. a) Với m 3 ta có phương trình: x2 6x 4 0 . ' 5 0 Phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1 3 5; x2 3 5 . b) Ta có: ' m2 4 / 2 m 2 Phương trình (1) có nghiệm 0 m 4 0 (*). m -2 Theo hệ thức Vi-ét ta có: x1 x2 2m và x1.x2 4 . 2 2 Suy ra: (x1 1) (x2 1) 2 2 2 2 2 (x1) (x2 ) 2x1 2x2 0 (x1 x2 ) 2(x1 x2 ) 2x1x2 0 4m 4m 8 0(1) Theo hệ thức Vi-ét ta có: m 1;m 2 m1 1 . m2 2 Đối chiếu với điều kiện (*) ta thấy chỉ có nghiệm: m 2 thỏa mãn. Vậy nghiệm: m 2 là giá trị cần tìm. Câu 4: a) Xét ∆SBC và ∆SMA có: · · · · BSC MSA , SCB SAM (góc nội tiếp cùng chắn M¼ B). SBC ~ SMA . b) Vì AB CD nên A»C A»D . 1 Suy ra M· HB M· KB (vì cùng bằng (sdA»D sdM¼ B) tứ giác BMHK nội tiếp được đường 2 · · tròn HMB HKB 1800 (1). · · Lại có: HMB AMB 900 (2) (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn). Từ (1) và (2) suy ra · HKB 900 , do đó HK // CD (cùng vuông góc với AB). c) Vẽ đường kính MN, suy ra M¼ B A»N . · · 1 · · 1 1 Ta có: OSM ASC (sđ A»C - sđ B¼M ); OMK NMD sđ N»D = (sđ A»D - sđ A»N ); 2 2 2 · · mà A»C A»D và M¼ B A»N nên suy ra OSM OMK OS OM OSM ~ OMK (g.g) OK.OS = OM2 R 2 . OM OK Câu 5: Vì b, c 0;1 nên suy ra b2 b; c3 c . Do đó: a + b2 + c3 ab bc ca a b c ab bc ca (1). Lại có: a b c ab bc ca (a 1)(b 1)(c 1) abc 1 (2) Vì a,b,c 0 ; 1 nên (a 1)(b 1)(c 1) 0 ; abc 0 Do đó từ (2) suy ra a b c ab bc ca 1 (3). Từ (1) và (3) suy ra a + b2 + c3 ab bc ca 1.
Tài liệu đính kèm: