PHIẾU SỐ 2 – ĐẠI SỐ 9 – TIẾT 21 -TUẦN 10 - LUYỆN TẬP- TỔ 1- LAVENDER PHƯƠNG Dạng 1: Nhận dạng hàm số bậc nhất Bài 1. Tìm các giá trị của m để các hàm số sau là hàm số bậc nhất: a) y mx 1; b) y mx m 1; c) y m x 1 3; d) y m2 m x 2 mx 8. Hướng dẫn giải a) Để y mx 1 là hàm số bậc nhất thì m 0. b) Để y mx m 1 là hàm số bậc nhất thì m 0,m 1. c) Để y m x 1 3 mx 3 m là hàm số bậc nhất thì m 0. d) Để y m2 m x 2 mx 8 là hàm số bậc nhất thì: m 0 m2 m 0 m m 1 0 m 1 m 1. m 0 m 0 m 0 Bài 2.Tìm các giá trị của m để các hàm số sau là hàm số bậc nhất: m a) y mx; b) y x m 1; 2 c) y m x 1 3 m; d) y m2 m x 2 mx 8. Hướng dẫn giải a) Để y mx là hàm số bậc nhất thì m 0. m b) Để y x m 1 là hàm số bậc nhất thì m 0,m 1. 2 c) Để y m x 1 3 m mx 3 là hàm số bậc nhất thì m 0. d) Để y m2 m x 2 mx 8 là hàm số bậc nhất thì: m 0 m2 m 0 m m 1 0 m 1 m 1. m 0 m 0 m 0 Bài 3. Chứng minh rằng các hàm số sau là hàm số bậc nhất với mọi giá trị của tham số m : a) y m2 1 x 1; b) y m2 1 x 1 . Hướng dẫn giải a) Ta có m2 0, m m2 1 1, m m2 1 0, m. nên y m2 1 x 1 là hàm số bậc nhất. b) Ta có y m2 1 x 1 m2 1.x m2 1 Ta có m2 0, m m2 1 1, m m2 1 1, m m2 1 0, m. nên y m2 1 x 1 là hàm số bậc nhất. Bài 4. Chứng minh rằng các hàm số sau là hàm số bậc nhất với mọi giá trị của tham số m : a) y 2 m2 1 x 1; b) y m2 1 x 2 . Hướng dẫn giải a) Ta có m2 0, m 2 m2 1 2, m 2 m2 1 0, m. Nên y 2 m2 1 x 1 là hàm số bậc nhất. b) Ta có y m2 1 x 2 m2 1.x 2 m2 1 Ta có m2 0, m m2 1 1, m m2 1 1, m m2 1 0, m. Nên y m2 1 x 2 là hàm số bậc nhất. Dạng 2: Tìm hàm số bậc nhất thỏa mãn yêu cầu cho trước Bài 1. Cho hàm số y m 1 x 1 4m2 . a) Tìm m để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất. b) Tìm m để đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ. Hướng dẫn giải a) Để y m 1 x 1 4m2 là hàm số bậc nhất thì m 1 0 m 1. b) Để đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ thì 1 0 m 1 .0 1 4m2 4m2 1 m . 2 Bài 2. Cho hàm số y m 1 x 9m2 1. a) Tìm m để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất. b) Tìm m để đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ. Hướng dẫn giải a) Để y m 1 x 9m2 1 là hàm số bậc nhất thì m 1 0 m 1. 1 b) Để đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ thì 0 m 1 0 9m2 1 9m2 1 m . 3 Dạng 3: Tìm các đại lượng của hàm số y ax b a 0 Bài 1. Cho hàm số y 2x 1. Tính giá trị tương ứng của x khi y nhận các giá trị sau: 1 0; 1; 2; 5; ; 3 2. 2 Hướng dẫn giải 1 +) Với y 0 ta có 0 2x 1 x . 2 +) Với y 1 ta có 1 2x 1 x 0. 1 +) Với y 2 ta có 2 2x 1 x . 2 5 1 +) Với y 5 ta có 5 2x 1 x . 2 1 1 1 +) Với y ta có 2x 1 x . 2 2 4 2 2 +) Với y 3 2 ta có 3 2 2x 1 x . 2 Bài 2. Cho hàm số y x 1. Tính giá trị tương ứng của x khi y nhận các giá trị sau: 1 0; 1; 2; 5; ; 3 2. 2 Hướng dẫn giải +) Với y 0 ta có 0 x 1 x 1. +) Với y 1 ta có 1 x 1 x 0. +) Với y 2 ta có 2 x 1 x 1. +) Với y 5 ta có 5 x 1 x 5 1. 1 1 1 +) Với y ta có x 1 x . 2 2 2 +) Với y 3 2 ta có 3 2 x 1 x 2 2. Dạng 4: Biểu diễn tọa độ các điểm trong mặt phẳng tọa độ. Bài 1.Tìm khoảng cách giữa hai điểm trong mặt phẳng tọa độ, biết rằng: a) A 1;1 và B 6;4 . b) M 1;1 và N 2;2 . c) P x1;y1 và Q x2;y2 . Hướng dẫn giải 2 2 a) Khoảng cách giữa 2 điểm A và B là: AB 6 1 4 1 52 32 34. b) Khoảng cách giữa 2 điểm M và N là: 2 2 2 2 MN 2 ( 1) 2 1 1 1 2. 2 2 c) Khoảng cách giữa 2 điểm P và Q là: PQ x2 x1 y2 y1 . Bài 2. Tìm khoảng cách giữa hai điểm trong mặt phẳng tọa độ, biết rằng: a) A 2;2 và B 6;4 ; b) M 1;1 và N 3;2 ; Hướng dẫn giải 2 2 a) Khoảng cách giữa 2 điểm A và B là: AB 6 2 4 2 32 22 13. b) Khoảng cách giữa 2 điểm M và N là: 2 2 2 2 MN 3 ( 1) 2 1 4 1 17. Dạng 5. Kiểm tra tính đồng biến, nghịch biến của hàm số. Bài 1. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số: a) y m 1 x 1 đồng biến trên ¡ ; b) y 1 m x 1 m nghịch biến trên ¡ . Hướng dẫn giải a) Để hàm số y m 1 x 1 đồng biến trên ¡ thì m 1 0 m 1. b) Để hàm số y 1 m x 1 m nghịch biến trên ¡ thì 1 m 0 m 1. Bài 2. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số: a) y m 1 x 1 đồng biến trên ¡ ; b) y 2 m x 1 m nghịch biến trên ¡ . Hướng dẫn giải a) Để hàm số y m 1 x 1 đồng biến trên ¡ thì m 1 0 m 1. b) Để hàm số y 2 m x 1 m nghịch biến trên ¡ thì 2 m 0 m 2.
Tài liệu đính kèm: