PHIẾU HỌC TẬP ĐẠI SỐ 9 – PHIẾU 3 – ÔN TẬP CHƯƠNG II PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Câu 1.Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? 1 2x 1 A. y 3 B. y x 1 C. y 2x2 5 D. y 3x x 3 Câu 2. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đò thị của hàm số y 2x 3 . A. 2;3 B. 1;1 C. 0;2 D. 1;1 Câu 3. Nếu hai đường thẳng d1 : y 3x 2 với d2 : y 1 a x 5 song song với nhau thì a bằng A. 3 B. 2 C. -2 D. -3 Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số đồng biến? x 1 2 4x A. y B. y 1 6x C. y D. y 3 2 x 1 2 15 Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy)đường thẳng đi qua điểm M 1;2 và có hệ số góc bằng 3 là đồ thị của hàm số: A. y 3x 1 B. y 3x 2 C. y 3x 5 D y 3x 2 Câu 6. Biết đồ thị của hàm số y mx 1 và y 2x 6 là các đường thẳng song song với nhau. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Đồ thị hàm số y mx 1 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là -1 B. Đồ thị hàm số y mx 1 cắt trục tung tại điểm có hoành độ là 1 C. Hàm số y mx 1là hàm số đồng biến. D. Hàm số y mx 1là hàm số nghịch biến. 3 Câu 7. Trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy đồ thị của hai hàm số y x 2 và 2 1 y x 2 cắt nhau tại điểm M có tọa độ là 2 A. M 1;2 B. M 2;1 C. M 0; 2 D. M 0;2 1 3 Câu 8. Cho đường thẳng y x vuông góc với đường thẳng nào sau đây? 2 2 1 3 3 3 1 3 A. y x B. y 2x C. y 2x D. y x 2 2 2 2 2 2 Câu 9. Cho đường thẳng y 2m 1 x 5 . Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc tù khi: 1 1 1 A. m B. m C. m D. m 0 2 2 2 Câu 10. Với giá trị nào của m thì hàm số y m2 2 x 1 là hàm số bậc nhất đồng biến? A. 2m 2 B. m 2 C. m 2 hoặc m 2 D. Với mọi giá trị của m. PHẦN II: BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1: Cho hàm số y m2 3m 3 x 4m ( m là tham số) a) Chứng minh rằng hàm số trên là hàm số bậc nhất và đồng biến với mọi m. b) Không tính giá trị hãy so sánh f 3 11 và f 10 . Bài 2: Cho hai hàm số y x 3( d1 ) và y 3x 1 ( d2 ). a) Vẽ d1 và d2 trên cùng mp tọa độ. b) Xác định tọa độ giao điểm của d1 và d2 . c) Tính góc tạo bởi d1 và d2 với trục Ox. d) Tính khoảng cách từ O đến d1 , d2 . e) Xác định hàm số đi qua M(2; -5) và song song với d1 . Bài 3: Cho đường thẳng d: y 3m 2 x m 2 với m là tham số. a) Tìm m để d song song với đường thẳng y 2x 1. 2 b) Tìm m để d cùng với d : y x và d : y x đồng quy. 1 3 2 c) Chứng minh rằng d luôn đi qua một điểm cố định với mọi m. d) Tìm m để khoảng cách từ O đến d là lớn nhất. e) Gọi A và B là giao điểm của d và trục Ox và Oy. Tìm m để diện tích tam giác OAB bằng 1 (đvdt) 2 ĐÁP ÁN ĐẠI SỐ 9 – PHIẾU 1 – ÔN TẬP CHƯƠNG II Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D C A C D B B A C PHẦN BÀI TẬP Bài 1: a) Xét hàm số y m2 3m 3 x 4m có hệ số 2 2 3 3 a m 3m 3 m 0 với mọi m. 2 4 Hàm số y m2 3m 3 x 4m là hàm số bậc nhất đồng biến với mọi m. b) Ta có 3 11 99 , 10 100 mà 99 100 => 3 11 10 Do hàm số đồng biến => f 3 11 > f 10 . Bài 2: a) Vẽ d1 và d2 trên cùng mp tọa độ. (tự vẽ). b) Tọa độ giao điểm I(1; 2). 0 0 c) d1 tạo với trục Ox góc 135 ; d2 tạo với trục Ox góc 72 3 2 10 d) Khoảng cách từ O đến d là OH , từ O đến d là OK . 1 2 2 10 e) Đường thẳng đó là y x 3 . Bài 3: 3m 2 2 a) Để d song song với y 2x 1 m 2 1 4 Giải được m . 3 b) Do d1 và d2 song song với nhau nên không tồn tại m để ba đường thẳng đồng quy. c) Gọi M (x0; y0 ) là điểm cố định mà d luôn đi qua y0 3m 2 x0 m 2 với mọi m 3x0 1 m 2x0 y0 2 0 đúng với mọi m 3x0 1 0 2x0 y0 2 0 1 x 0 3 1 4 => M ; . 4 3 3 y 0 3 1 4 d) Do đường thẳng d luôn đi qua điểm M ; với mọi m. 3 3 Kẻ OH vuông góc với d tại H => OH OM OH lớn nhất khi H trùng với M Phương trình đường thẳng OM là y = 4x. 7 Vì OM vuông góc với d => m . 12 2 m 2 e) Xác định tọa độ của A và B được: A ;0 và B 0;m 2 với m 3m 2 3 m 2 2 S OAB 2 3m 2 2 1 m 2 1 Để S => OAB 2 2 3m 2 2 2 m 2 3m 2 Giải pt ta được m = 1 hoặc m = 6.
Tài liệu đính kèm: