Phiếu bài tập số 3 môn Đại số Lớp 9 - Tuần 14, Tiết 28: Ôn tập chương II (Có đáp án)

Phiếu bài tập số 3 môn Đại số Lớp 9 - Tuần 14, Tiết 28: Ôn tập chương II (Có đáp án)
doc 5 trang Người đăng Khả Lạc Ngày đăng 06/05/2025 Lượt xem 7Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập số 3 môn Đại số Lớp 9 - Tuần 14, Tiết 28: Ôn tập chương II (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHIẾU HỌC TẬP
 ĐẠI SỐ 9 – PHIẾU 3 – ÔN TẬP CHƯƠNG II
 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1.Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất?
 1 2x 1
A. y 3 B. y x 1 C. y 2x2 5 D. y 
 3x x 3
Câu 2. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đò thị của hàm số y 2x 3 .
A. 2;3 B. 1;1 C. 0;2 D. 1;1 
Câu 3. Nếu hai đường thẳng d1 : y 3x 2 với d2 : y 1 a x 5 song song với nhau thì 
a bằng
A. 3 B. 2 C. -2 D. -3
Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số đồng biến?
 x 1 2 4x
A. y B. y 1 6x C. y D. y 3 2 x 1 
 2 15
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy)đường thẳng đi qua điểm M 1;2 và có hệ số góc bằng 3 
là đồ thị của hàm số:
 A. y 3x 1 B. y 3x 2 C. y 3x 5 D y 3x 2 
Câu 6. Biết đồ thị của hàm số y mx 1 và y 2x 6 là các đường thẳng song song với 
nhau. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số y mx 1 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là -1
B. Đồ thị hàm số y mx 1 cắt trục tung tại điểm có hoành độ là 1
C. Hàm số y mx 1là hàm số đồng biến.
D. Hàm số y mx 1là hàm số nghịch biến.
 3
Câu 7. Trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy đồ thị của hai hàm số y x 2 và 
 2
 1
y x 2 cắt nhau tại điểm M có tọa độ là 
 2 A. M 1;2 B. M 2;1 C. M 0; 2 D. M 0;2 
 1 3
Câu 8. Cho đường thẳng y x vuông góc với đường thẳng nào sau đây?
 2 2
 1 3 3 3 1 3
A. y x B. y 2x C. y 2x D. y x 
 2 2 2 2 2 2
Câu 9. Cho đường thẳng y 2m 1 x 5 . Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc tù 
khi:
 1 1 1
A. m B. m C. m D. m 0 
 2 2 2
Câu 10. Với giá trị nào của m thì hàm số y m2 2 x 1 là hàm số bậc nhất đồng biến?
A. 2m 2 B. m 2 C. m 2 hoặc m 2 D. Với mọi giá trị của 
m.
 PHẦN II: BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1: Cho hàm số y m2 3m 3 x 4m ( m là tham số)
 a) Chứng minh rằng hàm số trên là hàm số bậc nhất và đồng biến với mọi m.
 b) Không tính giá trị hãy so sánh f 3 11 và f 10 .
Bài 2: Cho hai hàm số y x 3( d1 ) và y 3x 1 ( d2 ).
 a) Vẽ d1 và d2 trên cùng mp tọa độ.
 b) Xác định tọa độ giao điểm của d1 và d2 .
 c) Tính góc tạo bởi d1 và d2 với trục Ox.
 d) Tính khoảng cách từ O đến d1 , d2 .
 e) Xác định hàm số đi qua M(2; -5) và song song với d1 .
Bài 3: Cho đường thẳng d: y 3m 2 x m 2 với m là tham số. a) Tìm m để d song song với đường thẳng y 2x 1.
 2
 b) Tìm m để d cùng với d : y x và d : y x đồng quy.
 1 3 2
 c) Chứng minh rằng d luôn đi qua một điểm cố định với mọi m.
 d) Tìm m để khoảng cách từ O đến d là lớn nhất.
 e) Gọi A và B là giao điểm của d và trục Ox và Oy. Tìm m để diện tích tam giác OAB bằng 
 1
 (đvdt)
 2
 ĐÁP ÁN
 ĐẠI SỐ 9 – PHIẾU 1 – ÔN TẬP CHƯƠNG II
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án B D C A C D B B A C
 PHẦN BÀI TẬP
 Bài 1:
 a) Xét hàm số y m2 3m 3 x 4m có hệ số 
 2
 2 3 3
 a m 3m 3 m 0 với mọi m.
 2 4
  Hàm số y m2 3m 3 x 4m là hàm số bậc nhất đồng biến với mọi m.
 b) Ta có 3 11 99 , 10 100 mà 99 100 => 3 11 10
 Do hàm số đồng biến => f 3 11 > f 10 .
 Bài 2:
 a) Vẽ d1 và d2 trên cùng mp tọa độ. (tự vẽ).
 b) Tọa độ giao điểm I(1; 2).
 0 0
 c) d1 tạo với trục Ox góc 135 ; d2 tạo với trục Ox góc 72 3 2 10
 d) Khoảng cách từ O đến d là OH , từ O đến d là OK .
 1 2 2 10
 e) Đường thẳng đó là y x 3 .
Bài 3: 
 3m 2 2
 a) Để d song song với y 2x 1  
 m 2 1
 4
 Giải được m .
 3
 b) Do d1 và d2 song song với nhau nên không tồn tại m để ba đường thẳng đồng quy.
 c) Gọi M (x0; y0 ) là điểm cố định mà d luôn đi qua
  y0 3m 2 x0 m 2 với mọi m
  3x0 1 m 2x0 y0 2 0 đúng với mọi m
 3x0 1 0
  
 2x0 y0 2 0
 1
 x 
 0 3 1 4 
  => M ; .
 4 3 3
 y 
 0 3
 1 4 
 d) Do đường thẳng d luôn đi qua điểm M ; với mọi m.
 3 3 
 Kẻ OH vuông góc với d tại H => OH OM 
 OH lớn nhất khi H trùng với M
 Phương trình đường thẳng OM là y = 4x.
 7
 Vì OM vuông góc với d => m .
 12 2 m 2
e) Xác định tọa độ của A và B được: A ;0 và B 0;m 2 với m 
 3m 2 3
 m 2 2
 S 
 OAB 2 3m 2
 2
 1 m 2 1
 Để S => 
 OAB 2 2 3m 2 2
 2
 m 2 3m 2 
 Giải pt ta được m = 1 hoặc m = 6.

Tài liệu đính kèm:

  • docphieu_bai_tap_so_3_mon_dai_so_lop_9_tuan_14_tiet_28_on_tap_c.doc