PHIẾU SỐ 7 : HÀM SỐ BẬC NHẤT Dạng 1: Tính giá trị của hàm số tại một điểm 2 Câu 1: Cho hai hàm số f (x) x và g(x) 3 x 1 a, Tính f ( 3), f ( ), f (0) , g( 1), g( 2), g(3) 2 b, Xác định giá trị của a để 2 f (a) g(a) . 2 Câu 2: Cho hai hàm số g(x) 2x và h(x) 3x 5 3 a, Tính g( 0,4), g( ), g(2),h( 1,4),h( 1) 4 1 b, Xác định các giá trị của m để g(m) h(m) 2 Dạng 2: Vẽ đồ thị hàm bậc nhất Câu 3: Vẽ đồ thị các hàm số bậc nhất sau: a, y 2x b, y 4x 3 1 1 c, y x c, y x 1 2 3 Dạng 3: Nhận dạng hàm số bậc nhất Câu 4: Hãy xét xem trong các hàm số sau đây , đâu là hàm số bậc nhất? Hãy chỉ rõ các hệ số a và b trong trường đó là ham số bậc nhât . 1 a, y x b, y 3x 3 x 1 2 2x 3 2 c, y d, y x 1 x 3 x 4 Câu 5: Tìm m để hàm số sau là hàm số bậc nhất : 2 2 a, y (2m 6)x m 5 b, y (2 m)x 8x 7 x m 1 5 c, y x (m2 3)(m 1) 1 d, y m2 m 2 Câu 6: Chứng minh các hàm số sau là hàm số bậc nhất với mọi giá trị của tham số m: 2 2 a) y (m m 1)x 9 b, y ( m 4m 7)x m 3 Dạng 4: Xét tính đông biến và nghịch biến của hàm số bậc nhất Câu 7: Các hàm số sau đồng biến hay nghịch biến ? Vì sao? 4 1 a, y 7 9x b, y x 7 2 2 c, y 3(2x 1) 4x 1 d, y (2x 1) 4x(x 1) Câu 8: Tìm m để hàm số sau : a, y (2m 5)x 13 đồng biến trên ¡ . 2 b, y (4m 9)x 2 nghịch biến trên ¡ . 3m 2 c, y x 5 nghịch biến trên ¡ . 2 2 Câu 9: Cho hàm số y f (x) ( m m 2)x 9 3m với m là tham số. a, Chứng minh hàm số đã cho luôn là hàm số bậc nhất và nghịch biến trên ¡ . b, Hãy so sánh f ( 10) và f ( 3 11) . 2 Câu 10: Cho hàm số y f (x) (k 2k 3)x k 5 a, Chứng minh hàm số đã cho luôn là hàm số bậc nhất và đồng biến trên ¡ . b, Hãy so sánh f ( 2 1) và f ( 2 3) . HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: 2 1 1 2 1 a, f ( 3) ( 3) 9 ; f ( ) ( ) ; f (0) 0 ; 2 2 4 g( 1) 3 ( 1) 4 ; g( 2) 3 ( 2) 5 ; g(3) 3 3 0 2 b, Ta có: 2 f (a) 2a ; g(a) 3 a a 1 2 2 2 f (a) g(a) 2a 3 a 2a a 3 0 3 a 2 Câu 2: Tương tự câu 1: 2 3 9 a, g( 0,4) 2( 0,4) 0,32 ; g( ) ; g(2) 8 4 8 h( 1,4) 0,8 ; h( 1) 2 ; 1 1 2 2 b, Ta có g(m) ( 2)m m ; h(m) 3m 5 2 2 1 2 2 g(m) h(m) m 3m 5 m 3m 5 0 ( vô nghiệm) 2 Suy ra không có giá trị nào của m thỏa mãn. Câu 3: a, y 2x b, y 4x 3 1 1 c, y x y x 1 2 d, 3 Câu 4: 1 a, Là hàm bậc nhất với a và b 0. 2 b, Thu gọn được y 3 , không là hàm số bậc nhất. 1 3 1 3 c, Biến đổi được y x là hàm số bậc nhất với a và b . 2 4 2 4 2 d, y x 1 x 3 x 2x 3là hàm số bậc nhất với a 2 và b 3 Câu 5: 2 a, y là hàm số bậc nhất a 2m 6 0 m 3 . b, y là hàm số bậc nhất khi hệ số của x2 bị triệt tiêu. 2 m 0 m 2 . 2 c, y x (m2 3)(m 1) 1là hàm số bậc nhất m 3 m 1 0 m 1 x m 1 5 m 1 5 d, y x m2 m 2 m2 m 2 m2 m 2 m 1 m 1 0 Để y là hàm số bậc nhất 2 m 2 1 m 1 m m 2 0 m 1 Câu 6: 2 1 2 3 a, y (m m 1)x 9. Biến đổi được a (m ) 0 với mọi m. 2 4 2 2 b, y ( m 4m 7)x m 3. Biến đổi được a (m 2) 3 0 với mọi m. Câu 7: a, Có a 9 0 Hàm số nghịch biến trên ¡ . 4 b, Có a 0 Hàm số đồng biến trên ¡ . 7 c, Thu gọn được y 2x 2 a 2 Hàm số đồng biến trên ¡ . d, Thu gọn ta được y 8x 1 a 8 Hàm số nghịch biến trên ¡ . Câu 8: 5 a, Hàm số đồng biến 2m 5 0 m . 2 2 3 3 b, Hàm số nghịch biến 4m 9 0 m . 2 2 3m 2 2 c, Hàm số nghịch biến 0 m . 2 3 Câu 9: 2 1 7 a, Ta có a m 0 với mọi m. 2 4 Vì vậy hàm số đã cho luôn là hàm số bậc nhất và nghịch biến trên ¡ . b, Ta có 10 100 99 3 11 .Mà hàm số đã cho là hàm số nghịch biến nên f 10 f 3 11 . Câu 10: 2 a, Vì a k 1 2 0 với mọi k bất kì nên hàm số đã cho là hàm số bậc nhất và đồng biến trên ¡ . b, Vì 2 1 0; 2 3 0 2 1 2 3 . Mà hàm số đã cho đồng biến nên f ( 2 1) f ( 2 3) .
Tài liệu đính kèm: