ĐẠI SỐ 9 – TIẾT 53 – CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI Dạng 1: Nhận biết, biến đổi một phương trình về dạng tổng quát Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình bậc hai một ẩn là: A.3x 1 0 C. (x2 2) 0 B.x x 1 3 0 D.x(x2 5) 0 Câu 2: Với những giá trị nào của m thì phương trình: mx2 x m x 3 0 là phương trình bậc hai một ẩn : A. m 1 C. m 1 B. m 1 D. m 0 Câu 3: Cho phương trình x2 – 2 x – 1 – 5 0 . Hệ số c của phương trình đã cho là: A. 5 C. 3 B. 5 D. 3. Câu 4: Cho phương trình bậc hai: (m+1)x2 + (1-2x)x – 4 = 0. Hệ số a của phương trình đã cho là: A. m 1 C. m - 2 B. m + 1 D. m Câu 5: Cho phương trình bậc hai: 3x2 – 2x(2m-1) +1 – m = 0.Hệ số b của phương trình đã cho là: A. 2 C. 4m 2 B. 2 D. 4m 2. Câu 6: Đưa các phương trình sau về dạng ax2 bx c 0 và xác định các hệ số a, b, c a) 4x2 2x 5x – 7 b) 5x – 3 x2 3x – 4 x2 c) mx2 – 3x 5 x2 mx Hướng dẫn a) a) 4x2 2x 5x – 7 4x2 2x – 5x 7 0 4x2 – 3x 7 0 Hệ số a 4; b 3; c 7 b) 5x – 3 5x2 3x – 4 5x2 5x – 3 5x2 3x 4 x2 0 ( 5 – 1)x2 2x 1 0 Hệ số a ( 5 – 1); b 2; c 1. c) mx2 – 3x 5 x2 – mx mx2 – 3x 5 x2 mx 0 m 1 x2 m 3 x 5 0 Hệ số : a m – 1; b m 3; c 5 Dạng 2: Dùng công thức nghiêm để giải phương trình 2 Câu 1: Phương trình: x 2x – m 1 0 m 0 có hai nghiệm x1 và x2 . Hai nghiệm đó là: A. x1 –1 m ; x2 1 – m B. x1 –1 m 2; x2 1 m 2 C. x1 1 m ; x2 1 – m D. x1 –1 m; x2 –1 – m Câu 2: Trong các phương trình sau phương trình có hai nghiệm phân biệt là: A. x2 4 0 B. 3x2 – 5x – 1 0 C. x2 – x 1 0 D. x2 4x 4 0 Câu 3: Cho biết phương trình: x2 2x m 0 có nghiệm là -1. Khi đó giá trị của m là: A. m 3 B. m 1 C. m 1 D. m 3 Câu 4: Phương trình: x2 3x m 0 có nghiệm kép khi m bằng: 4 9 A. C. 9 4 9 D. 5 B. 4 Câu 5: Phương trình: x2 2x m 1 0 có hai nghiệm phân biệt khi: A. m 2 C. m < 2 B. m < 2 D. m 2 Câu 6: Dùng công thức nghiệm để giải các phương trình sau : a)2x2 – 5x 1 0 b)5x2 – x 2 0 c)3x2 5x 2 0 d)6x2 x 5 0 Hướng dẫn a) 2x2 – 5x 1 0 5 17 Ta có 17 0 . Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt x 1,2 4 b) b)5x2 – x 2 0 Ta có -39 <0 . Vậy phương trình vô nghiệm. c) 3x2 5x 2 0 2 Ta có 1 0 . Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt x ; x 1 1 3 2 d)6x2 x 5 0 5 Ta có 112 0 . Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt x ; x 1 1 6 2 Câu 7: Giải các phương trình sau: a) 2x2 – 2 2 x 1 0 b) 2x2 – 1 2 2 x 2 0 1 2 c) x2 – 2x – 0 3 3 Hướng dẫn a) 2x2 – 2 2 x 1 0 2 Ta có: 0. Vậy phương trình có nghiệm kép x 2 b) 2x2 – 1 2 2 x 2 0 2 1 Ta có 1 2 2 0 . Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt x ; x 2 1 2 2 1 2 c) x2 – 2x – 0 3 3 Ta có 44 0 . Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt x1 3 11; x2 3 11 Câu 8: Giải các phương trình sau : a) x2 14 5x b)3x2 5x x2 7x – 2 c) x 2 2 3131 – 2x Hướng dẫn a) x2 14 5x 2 Ta có 9 0 . Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt x1 2; x2 7 b)3x2 5x x2 7x – 2 Ta có -11 0 . Vậy phương trình đã cho vô nghiệm c) x 2 2 3131 – 2x 2 Ta có 112 0 . Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt x1 53 ; x2 59 Câu 9: Chứng minh rằng phương trình 2x2 – 1 – 2a x a – 1 0 luôn có nghiệm với mọi giá trị của a Hướng dẫn 2 Ta có b2 – 4ac 2a – 3 0 với mọi a. Vậy phương trình luôn có nghiệm. Câu 10: Cho phương trình x2 – 2m 1 x m2 0.Tìm m để: a) Phương trình có hai nghiệm phân biệt b) Phương trình có nghiệm kép c) Phương trình vô nghiệm Hướng dẫn Ta có 4m 1 1 a) Để PT có hai nghiệm phân biệt thì 4m 1 0 m 4 1 b) Để PT có nghiệm kép thì 4m 1 0 m 4 1 c) Để PT vô nghiệm thì 4m 1 4
Tài liệu đính kèm: