Thiết kế bài dạy môn Hình học 9 - Tiết 54: Luyện tập

Thiết kế bài dạy môn Hình học 9 - Tiết 54: Luyện tập

I-MỤC TIÊU :

-HS được cũng cố kỹ năng vẽ hình (các đường cong chắp nối trơn )và kỹ năng vận dụng công thức tính diện tích hình tròn ,diện tích hình quạt tròn vào giải toán

-HS được giới thiệu khái niệm hình viên phân ,hình vành khăn và cách tính diện tích hình đó

II_CHUẨN BỊ :

-GV:Bảng phụ ghi đề bài và hình vẽ sẵn ,thước ,com pa, ê ke

-HS: thước ,com pa ,ê ke , máy tính bỏ túi

III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :

 1)On định :kiểm tra sĩ số học sinh

 2)các hoạt động chủ yếu :

 

doc 2 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 733Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy môn Hình học 9 - Tiết 54: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 54:
 LUYỆN TẬP 
I-MỤC TIÊU :
-HS được cũng cố kỹ năng vẽ hình (các đường cong chắp nối trơn )và kỹ năng vận dụng công thức tính diện tích hình tròn ,diện tích hình quạt tròn vào giải toán 
-HS được giới thiệu khái niệm hình viên phân ,hình vành khăn và cách tính diện tích hình đó 
II_CHUẨN BỊ :
-GV:Bảng phụ ghi đề bài và hình vẽ sẵn ,thước ,com pa, ê ke 
-HS: thước ,com pa ,ê ke , máy tính bỏ túi 
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
	1)Oån định :kiểm tra sĩ số học sinh 
	2)các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
Hoạt động của HS 
HS1: Chữa bài tập 78 SGK/ 
HS2: làm bài tập 82 SGK 
*HS1: chữa bài tập 78 SGK 
C=12m; S=? 
Vì C=2R => R= C:2=12:2=6/
S=R2=36/ 11,5 (m2)
Bài 82 
R
C
S
n0
S(q)
a
2,1cm
13,2 cm
13,8 cm2
47,50 
1,83cm2
b
2,5cm 
15,7
19,6 
229,6
12,50
c
3,5
22
37,80
101
10,60
Hoạt động 2:luyện tập 
Hoạt động của HS
Ghi bảng 
Bài 83 SGK/99 
GV đưa đề bài lên bảng phụ ,Yêu cầu HS nêu cách vẽ 
b)Tính diện tích hình HOABINH (gạch sọc )
Nêu cách tính diện tích hình gạch sọc 
Gọi HS tính cụ thể 
Chứng tỏ hình tròn đk NA có cùng diện tích với hình HOABINH 
Bài 85 SGK /100 
-GV giới thiệu khái niệm hình viên phân (là phần hình tròn giới hạn bởi một cung và căng cung ấy 
?làm thế nào để tính dược diện tích hình viên phân 
Yêu cầu HS tính cụ thể 
Bài 86:
GV giới thiệu hình vành khăn : là phần hình tròn nằm giữa 2 đường tròn đồng tâm 
-GV yêu cầu HS hoạt động nhóm câu a;b 
-GV yêu cầu đại diện 1 nhóm lên trình bày 
Bài 87 
GV:hướng dẫn HS vẽ hình 
GV: Nửa đtr (O) cắt AB,AC lần lượt tại D và E 
Nhận xét gì về tam giác BOD ?
-Nêu cách tính diện tích hình viên phân BmD ?
Tính diện tích 2 hình viên phân ở ngoài tam giác ABC ?
*Dặn dò :
-Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập chương III 
-Học thuộc các ĐN,ĐL phần tóm tắt kiến thức cần nhớ 
-BVN: 88;89;90;91 SGK 
- HS nêu cách vẽ hình 62 
+Vẽ nữa đtr tâm M đk HI=10cm 
+Trên HI lấy OH=BI=2cm 
+Vẽ 2 nữa đtr đk HO và BI cùng phía với nửa đtr(M)
+Vẽ nữa đtr đk OB khác phía với nửa đtr (M) 
Đường vuông góc với HI tại Mcắt (M) tại N và cắt nửa đtr đkOB tại A 
-HS nêu cách tính diện tích HOABINH 
-HS tính diện tích hình tròn đk NA và so sánh 
NA=NM+MA =5+3=8 
-HS vẽ hình và nghe GV giới thiệu
Lấy diện tích hình quạt trừ diện tích tam giác 
-HS lần lượt tính diện tích mỗi hình
-HS hoạt động nhóm trong 5 phút 
-Đại diện một nhóm lên trình bày bài giải ,HS chữa bài 
-HS vẽ hình bài 87 vào vở 
-Tam giác BOD đều 
-Tính diện tích quạt OBD 
-Tính diện tích tam giác BOD
-tìm hiệu 2 diện tích 
Bài 83 SGK /99: a)cách vẽ:
+Vẽ nữa đtr tâm M đk HI=10cm 
+Trên HI lấy OH=BI=2cm 
+Vẽ 2 nữa đtr đk HO và BI cùng phía với nửa đtr (M) 
+Vẽ nữa đtr đk OB khác phía với nửa đtr (M) 
Đường vuông góc với HI tại Mcắt (M) tại N và cắt nửa đtr đkOB tại A 
b) diện tích hìnhHOABINH
c)NA=NM+MA=5+3=8(cm)
vậy bán kính đtr là NA/2=8/2=4(cm
diện tích hình tròn đk NA là .42=16
Vậy diện tích hình tròn đk AN bằng diện tích hình HOABINH
Bài 85 SGK /100 
 A O
 m
 B
*Diện tích quạt tròn OAB là :
*Diện tích tam giác đều OABlà:
*Diện tích hình viên phân AmB là :
13,61-11,232,38(cm2)
Bài 86 SGK/100
a)	
diện tích hình tròn 
(O; R1)là :S1= R1 R2
Diện tích hình tròn O
(O;R2)là S1=
Diện tích hình vành khăn là 
S=S1-S2= 
b)Thay số : R1=10,5 cm;R2=7,8cm
S=3,14(10,52-7,82)155,1 (cm2)
Bài 87 SGK/100 A
Tam giác BOD đều vì 
OB=OD và góc B=600 D F
và R=BC/2=a/2 
Diện tích hình quạt m n
OBD: B O C 
Diện tích tam giác đều OBDlà
Diện tích hình viên phân BmD là :

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 54.doc