A. Mục tiêu:
Đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong chương I
Rèn luyện tính độc lập, sáng tạo, sự nghiêm túc trong thi cử
B. Phương pháp: TNKQ- TL - Thời gian 45 phút
C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV: Đề bài, đáp án, biểu điểm HS: Kiến thức, thước, MTBT
D. Tiến trình lên lớp:
I. Ổn định lớp:(1')
II.Phát đề, dò đề:(2')
Ngày soạn: ............. Ngày dạy: ....... Tiết 19 KIỂM TRA CHƯƠNG I (Hệ thức lượng trong tam giác vuông) A. Mục tiêu: Đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong chương I Rèn luyện tính độc lập, sáng tạo, sự nghiêm túc trong thi cử B. Phương pháp: TNKQ- TL - Thời gian 45 phút C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: GV: Đề bài, đáp án, biểu điểm HS: Kiến thức, thước, MTBT D. Tiến trình lên lớp: I. Ổn định lớp:(1') II.Phát đề, dò đề:(2') III.Kiểm tra:(42') I. Tr¾c nghiÖm:(2®iÓm) C©u 1: Cho DABC vuông tại A, AH là đường cao. Khoanh tròn khẳng định sai trong các khẳng định sau: C©u 2: Cho DABC vuông tại A, AB = 12cm, AC=5cm, BC=13cm. Khoanh tròn giá trị của tgB trong các số sau: Câu 3: Sin480 bằng cos420 đúng hay sai ? a) Đúng b) Sai Câu 4: Điền dấu " , = " vào ô vuông: cos360 sin360 II. Tự luận: (8 ®iÓm) Bài 1: (1,5điểm) Tìm x trong hình bên Bài 2: (3,5điểm) Cho DABC vuông tại A, ÐB = 300, AB = 9cm. Tính gãc ÐC và độ dài cạnh AC, BC. Bài 3: (3 điểm) a) Cho DABC góc B, góc C nhọn, AH là đường cao. Chứng minh: BC = AH(cotgB + cotgC) b) Chứng minh: Đáp án và biểu điểm I. Trắc nghiệm: Thực hiện đúng mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1: d Câu 2: c Câu 3: Đúng Câu 4: > II. Tự luận: Bài 1: Do AH là đường cao nên AH2 = BH.HC (0,5đ) Suy ra: x2 = 4.9 = 36.(0,5đ) Do đó: x = 6 (0,5đ) Bài 2: Vẽ hình, ghi GT, KL đúng (0,5 đ) Do ÐB + ÐC = 900 mà ÐB = 300 nên ÐC = 600 (0,5đ) Ta có: AC = AB.tgB.(0,5đ) Suy ra: AC = 9.tg300 = (cm) (0,75đ) Ta có: BC2 = AB2 + AC2.(0,5đ) Suy ra: (cm) (0,75đ) Bài 3: a) Vẽ hình ghi GT, KL đúng 0,5 điểm Ta có: BH = AH.cotgB và CH = AH.cotgC (0,5đ) Suy ra: BC = BH + CH = AH(cotgB + cotgC) (0,5đ) b) Ta có:
Tài liệu đính kèm: