A. Mục tiêu:
1. Về kiến thức: Giúp học sinh củng cố và khắc sâu các kiến thức trong chương
2. Về kỷ năng: Giúp học sinh củng cố và nâng cao kỷ năng:
Vận dụng các hệ thức giữa cạnh và đường cao, các hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vuông để giải bài tập.
3. Về thái độ: Suy luận
B. Phương pháp: Luyện tập
C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
Giáo viên Học sinh
Hệ thống bài tập Sgk, thước, MTBT
Ngày: 19/11/06 Ngày dạy:. Tiết 18 ÔN TẬP CHƯƠNG I (T2) Hệ thức lượng trong tam giác vuông A. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: Giúp học sinh củng cố và khắc sâu các kiến thức trong chương 2. Về kỷ năng: Giúp học sinh củng cố và nâng cao kỷ năng: Vận dụng các hệ thức giữa cạnh và đường cao, các hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vuông để giải bài tập. 3. Về thái độ: Suy luận B. Phương pháp: Luyện tập C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: Giáo viên Học sinh Hệ thống bài tập Sgk, thước, MTBT D. Tiến trình lên lớp: I. Ổn định lớp: (1') II. Kiểm tra bài cũ: III. Luyện tập : (42') Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung HĐ1: Bài tập 92 sbt/104 (12') GV: Yêu cầu học sinh vẽ hình, ghi GT, KL HS: Thực hiện GV: ÐBAH = ? độ HS: SinA=BH/AB suy ra: ÐBAH»5308' GV: Suy ra: ÐBAC = ? độ HS: 106016' GV: ÐABC = ? và ÐACB = ? HS: (1080 - 106016')/2 » 36052' GV: SABH = ? SAHCD = ? HS: SABH = BH.AH/2 HS: SAHCD = (AH+DC).HC/2 II. Bài tập Bài 92 sbt/104 GT: DABC có AB=AC=10cm BC=16cm; AH^BC; Cx//AH KL: a) Số đo các góc của DABC bằng bao nhiêu ? b) Diện tích của tứ giác ABCD bằng bao nhiêu ? HĐ2: Bài tập 90 sbt/104 (15') GV: Gợi ý câu a) sử dụng định lý Pitago, tỉ số lượng giác của góc nhọn để tính BC, ÐB, ÐC HS: Thực hiện GV: Gợi ý câu b) dựa vào tính chất của đường phân giác HS: Thực hiện GV: Gợi ý câu c) tính ED, FD dựa vào tỉ số lượng giác của góc nhọn HS: Thực hiện Bài tập 90 sbt/104 GT: DABC vuông tại A AB=6cm, AC=8cm KL: a) BC = ? ÐB, ÐC = ? b) BD = ?, CD = ? c) Tứ giác AEDF là hình gì ? Tính chu vi và diện tích của tứ giác AEDF HĐ3: Bài tập 97 sbt/105 (15') GV: Gợi ý câu a) dựa vào tỉ số lượng giác của góc nhọn và định lý Pitago HS: Thực hiện GV: Gợi ý câu b) so sánh góc BMN và góc MBC. Chứng minh AMBN là hình chữ nhật HS: Thực hiện GV: Gợi ý câu c) chứng minh ÐMAB = 300 HS: Thực hiện Bài tập 97 sbt/105 GT: DABC vuông tại A, ÐC=300 BC=10cm; AN^BN; AM^BM KL: a) AB, AC = ? b) MN//BC và MN=AB c) DMAB đồng dạng với DABC IV. Củng cố: V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà: (2') 1. Ghi nhớ các kiến thức trong chương 2. Thực hiện bài tập: 94, 95, 98 sbt/104, 105 - Tiết sau Kiểm tra 45’
Tài liệu đính kèm: