A - MỤC TIÊU :
HS cần :
- Nhớ lại và nắm chắc các khái niệm của hình cầu: Tâm, bán kính, đường kính, đường tròn lớn, mặt cầu.
- Vận dụng thành thạo công thức tính diện tích mặt cầu và công thức tính thể tích hình cầu. Thấy được các ứng dụng của các công thức trên trong đời sống thực tế.
B- CHUẨN BỊ
- GV : Một hình cầu và một hình trụ có cùng bán kính. Thiết bị tạo hình cầu. Tranh vẽ.
Đề bài tập ?1. Qủa địa cầu.
- HS : Vật thể hình trụ bằng đất sét, dao cắt đất sét.
C- TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC
HĐ1: KIỂM TRA BÀI CŨ (3 ph út)
GV: ViÕt c«ng thøc tÝnh diÖn tÝch xung quanh vµ thÓ tÝch cña h×nh trô
HS: Sxq = 2p r h, V = p r2 h
TIẾT 62 : HÌNH CẦU - DIỆN TÍCH MẶT CẦU VÀ THỂ TÍCH HÌNH CẦU A - MỤC TIÊU : HS cần : - Nhớ lại và nắm chắc các khái niệm của hình cầu: Tâm, bán kính, đường kính, đường tròn lớn, mặt cầu. - Vận dụng thành thạo công thức tính diện tích mặt cầu và công thức tính thể tích hình cầu. Thấy được các ứng dụng của các công thức trên trong đời sống thực tế. B- CHUẨN BỊ - GV : Một hình cầu và một hình trụ có cùng bán kính. Thiết bị tạo hình cầu. Tranh vẽ. Đề bài tập ?1. Qủa địa cầu. - HS : Vật thể hình trụ bằng đất sét, dao cắt đất sét. C- TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC HĐ1: KIỂM TRA BÀI CŨ (3 ph út) GV: ViÕt c«ng thøc tÝnh diÖn tÝch xung quanh vµ thÓ tÝch cña h×nh trô HS: Sxq = 2p r h, V = p r2 h GV: Chèt ( vµo bµi) HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS HĐ2: HÌNH CẦU (5 ph út) GV dùng thiết bị tạo hình cầu như SGK. Giới thiệu các khái niệm mặt cầu, bán kính mặt cầu. Lưu ý cho HS phân biệt hình cầu và mặt cầu. H: Nêu ví dụ một số vật thể hình cầu ? HĐ3: CẮT HÌNH CẦU BỞI MỘT MẶT PHẲNG (8 ph út) Cho HS Quan sát hình vẽ h ình cầu bị cắt Cho HS làm bài tập ?1 GV kết luận : Cắt hình cầu bán kính R bởi một mp ta được một hình tròn. Cắt mặt cầu bán kính R bởi một mp ta được một đường tròn. (Mặt cắt đối với hình cầu không có điều kiện ràng buộc nào cả) GV nêu khái niệm đường tròn lớn. Nêu ví dụ : Trái đất được xem là hình cầu, xích đạo là đường tròn lớn. HĐ4 : DIỆN TÍCH MẶT CẦU ( 15 ph út) Giới thiệu công thức tính diện tích mặt cầu như SGK Nêu ví dụ. Gọi HS lên bảng làm bài. HĐ4 : THỂ TÍCH HÌNH CẦU ( 12 ph út) GV: Thực hành V = p R3 = p d3 VÝ dô (sgk) (Mµn h×nh) H·y ®æi 22 cm = ? dm (V× 1 dm3 = 1 l) H·y tÝnh thÓ tÝch h×nh cÇu TÝnh lîng níc cÇn dïng HS theo dõi và nghe giảng HS nêu ví dụ : Quả địa cầu, viên bi HS tiến hành thực nghiệm và điền vào bảng Mặt cắt Hình Hình trụ Hình cầu Hình chữ nhật không Không Hình tròn bán kính R Có không Hình tròn bán kính nhỏ hơn R không có Diện tích mặt cầu S = 4pR2 = pd2 R là bán kính, d là đường kính của mặt cầu HS lên bảng làm bài Gọi d là độ dài đườn kính mặt cầu thứ hai, ta có pd2 = 3.36 = 108 Suy ra d2 = 108 : p » 34,39 Vậy d » 5,86 cm. HS làm bài trên bảng nhóm. HS: quan sát và trả lời HS: §äc yªu cÇu HS: thùc hiÖn HĐ6 : DẶN DÒ Ghi nhớ công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu Làm các bài tập SGK. Hãy tìm diện tích bề mặt trái đất và thể tích của trái đất biết bán kính của trái đất là R = 6370000 km
Tài liệu đính kèm: