Giáo án Ngữ văn 9 - Tiết 146, 147: Tổng kết về ngữ pháp

Giáo án Ngữ văn 9 - Tiết 146, 147: Tổng kết về ngữ pháp

Tiết 146 - 147

 TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP

A. Mức độ cần đạt:

Hệ thống hóa những kiến thức về từ loại và cụm từ đã học ở lớp 6 đến lớp 9

B. Trọng tâm kiến thức, kĩ năng, thái độ

1. Kiến thức

 Hệ thống hóa kiến thức đã học từ lớp 6 đến lớp 9 về từ loại, cụm từ, thành phần câu, các kiểu câu.

2. Kỹ năng :

- Tổng hợp kiến thức về từ loại và cụm từ

- Nhận biết và sử dụng thành thạo những từ loại đã học

3. Thái độ : Vận dụng giao tiếp và viết câu đúng ngữ pháp.

C. Phương pháp: Phát vấn, tích hợp kiến thức về Tiếng Việt

D. Tiến trình bài dạy :

 1. Ổn định : 9a2 .

2. Kiểm tra : Kiểm tra trong giờ

 

doc 2 trang Người đăng duyphuonghn Lượt xem 756Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngữ văn 9 - Tiết 146, 147: Tổng kết về ngữ pháp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 26/ 3/2011
Ngày dạy : 28/3/2011
Tiết 146 - 147
	 TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP	 
A. Mức độ cần đạt: 
Hệ thống hóa những kiến thức về từ loại và cụm từ đã học ở lớp 6 đến lớp 9
B. Trọng tâm kiến thức, kĩ năng, thái độ
1. Kiến thức 
 Hệ thống hóa kiến thức đã học từ lớp 6 đến lớp 9 về từ loại, cụm từ, thành phần câu, các kiểu câu.
2. Kỹ năng :
- Tổng hợp kiến thức về từ loại và cụm từ
- Nhận biết và sử dụng thành thạo những từ loại đã học
3. Thái độ : Vận dụng giao tiếp và viết câu đúng ngữ pháp.
C. Phương pháp: Phát vấn, tích hợp kiến thức về Tiếng Việt
D. Tiến trình bài dạy :
	1. Ổn định : 9a2 ...............................................................................................................
2. Kiểm tra : Kiểm tra trong giờ
	3. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI DẠY
* Tổng két về từ loại
- HS nhắc lại khái niệm danh từ, động từ, tính từ.
- Danh từ : là từ chỉ người, vật, sự việc, hiện tượng, khái niệm.
- Động từ : từ chỉ hành động, trạng thái của người vật.
- Tính từ : từ chỉ tính chất, đặc điểm của sự vật, hành động trạng thái.
- GV treo bảng phụ BT 1( 103), HS làm bài
- Đọc bài tập 2 SGK 130. Thêm những từ thích hợp ? Đó là từ loại nào ?
 - Hoạt động nhóm 
. Đại diện nhóm treo bảng phụ
. Các nhóm nhận xét lẫn nhau
. GV nhận xét, bổ xung.
- Đọc bài tập 4 SGK 131. Kẻ bảng và điền từ ?
- HS kẻ bảng vào vở - điền từ.
- Đọc bài tập 5 SGK 131. Các từ in đậm vốn thuộc từ loại nào ? ở đây được dùng với từ loại gì ?
GV hướng dẫn HS kẻ mẫu điền các từ kết hợp động từ DT,TT
- HS đọc yêu cầu bài 5 và làm vào vở
? Từ bài tập 5 em cần chú ý điểm gì khi xác định từ loại trong câu văn, đoạn văn ? 
(Để tránh nhầm lẫn nên chú ý kiểm chứng bằng kết hợp với những từ thường kết hợp trước và sau từ đó).
-GV hướng dẫn HS làm bài tập -điền các từ in đậm vào bảng tổng hợp
- GV treo bảng tổng hợp 
- HS hoạt động nhóm - đại diện lên điền
- GV nhận xét chốt lại bảng hệ thống.
I. Tìm hiểu chung
1.Từ loại :
a.Danh từ, động từ, tính từ 
Bài 1 ( 130)
+ Danh từ : lần, lăng, làng.
+ Động từ : đọc, nghĩ ngợi, phục dịch, đập.
 + Tính từ : hay, đột ngột, phải, sung sướng.
Bài 2 ( 130)
( c) hay ( b) đọc
( a) lần (b) nghĩ ngợi
( a) cái lăng ( a) làng
( b) phục dịch (b ) đập
( c) sung sướng ( c) phải
( c) đột ngột ( a) ông
Bài 3
- Từ đứng sau (a) là DT
- Từ đứng sau ( b) là ĐT
- Từ đứng sau (c) là TT
Bài 4 ( 131)
 KHẢ NĂNG KẾT HỢP 
những, các, một Danh từ ấy, này, đó, kia, nọ
hãy, đã Động từ rồi, nhé
Rất, hơi, quá Tính từ lắm, vô cùng
 Bài 5 ( 131)
a) Tròn – Tính từ 
Dùng như : động từ
b) Lý tưởng – Danh từ
Dùng như : Tính từ
c) Băn khoăn – Tính từ
Dùng như : Danh từ
b. Các từ loại khác :
Tên gọi
Định nghĩa – Khái niệm
Ví dụ
Số từ
Là những từ chỉ số lượng và thứ tự của sự vật
ba, năm (thứ năm, thứ sáu)
Đại từ
Là những từ dùng để trỏ vào sự vật, nhằm xác định vị trí của sự vật trong không gian, thời gian
tụi, bao nhiêu, bao giờ, bấy giờ, (ai, nó, tớ, hắn, gì ...)
Lượng từ
Là những từ chỉ lượng ít hay nhiều của sự vật
những (các, mọi, mỗi ...)
Chỉ từ
Là những từ dùng để trỏ vào sự vật
ấy, đâu (này, nọ, kia, ấy ...)
Phó từ
Là những từ chuyên đi kèm động từ, tính từ dùng để bổ sung ý nghĩa cho động từ, tính từ.
đã, mới, đang (rất, khá, hơi, vẫn ...)
Quan hệ từ
Là từ dùng để biểu thị các ý nghĩa quan hệ như sở hữu, so sánh, nhân quả .. giữa các bộ phận của câu hay giữa câu với câu trong đoạn văn.
ở, của, nhưng, như (và, với, bằng ...)
Trợ từ
Là những từ chuyên đi kèm một từ ngữ trong câu để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự vật, sự việc được nói đến ở từ ngữ đó.
chỉ, cả, ngay, (này, nhỉ ...)
Thán từ
Là những từ dùng để bộc lộ cảm xúc tình cảm của người nói, hoặc dùng để gọi đáp
Trời ơi (ôi, than ôi ...)
Tình thái từ
Những từ dùng thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến biểu thị sắc thái tình cảm của người nói, viết.
hả (nào, nhé ...)
* Tổng kết về cụm từ 
- HS đọc bài tập 1 SGK 133.tìm phần trung tâm của cụm danh từ xác định trọng đoạn văn ?
 + Tất cả những ảnh hưởng quốc tế đó
 + Một nhân cách rất Việt Nam, một lối sống rất bình dị, rất Việt Nam, rất phương Đông, nhưng đồng thời cũng rất mới, rất hiện đại.
 + Những ngày khởi nghĩa dồn dập ở làng
 + Tiếng cười nói xôn xao ....
- Làm bài tập 2 SGK 133 ? Xác định động từ trung tâm của các cụm động từ trong câu ?
 + đã đến gần anh
 + sẽ chạy xô vào lòng anh
 + sẽ ôm chặt lấy cổ anh
 + vừa lên cải chính
- Xác định phần trung tâm của cụm tính từ trong đoạn văn ?
 + rất Việt Nam
 + rất bình dị
 + rất phương Đông
 + rất mới, rất hiện đại
 + sẽ không êm ả
 + phức tạp hơn, cũng phong phú và sâu sắc.
*. củng cố:
- Nhắc lại khái niệm về ĐT,DT,TT
*. Hướng dẫn về nhà:
- Chuẩn bị bài luyện tập viết biên bản
2.Cụm từ :
Bài tập 1 (133) 
a) ảnh hưởng, nhân cách, lối sống
b) Ngày 
c) Tiếng
Bài tập 2 (133)
a) đến - đã
b) chạy – sẽ
c) ôm – sẽ
d) lên – vừa
* Các cụm tính từ :
- Tính từ kết hợp với : rất, quá, lắm, vô cùng, đã, sẽ ... tạo thành cụm tính từ.
II. Luyện tập
Làm bài tập trong sách bài tập ( về làm ở nhà)
III. Hướng dẫn tự học
Viết đoạn văn chỉ ra được các từ loại đã học có trong đoạn văn ấy
- Chuẩn bị bài: Luyện tập viết biên bản , và bài Hợp đồng
E. Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_ngu_van_9_tiet_146_147_tong_ket_ve_ngu_phap.doc