Mục tiêu :
- Kiểm tra việc nắm kiến thức của HS qua thời gian học tập trong học kỳ I. Qua đó đánh giá lại kết quả học tập của HS và việc giảng dạy của giáo viên.
- Rèn thái độ nghiêm túc, trung thực trong thi cử cho HS.
2- Kiến thứctrọng tâm :
- Vận dụng kiến thức giải bài tập trắc nghiệm khách quan.
- Trình bày được nguyên tắc nhân đôi của phân tử ADN.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2007 – 2008 MÔN: SIMH – LỚP: 9 – THỜI GIAN: 45 PHÚT Người lập ma trận: Nguyễn Lê Minh Quân Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng ở cấp độ thấp Vận dụng ở cấp độ cao Lai một và hai cặp tính trạng, lai phân tích. 1 (0.5đ) 9 (0.5đ) 4 (0.5đ) Nhiễm sắc thể. Nguyên phân 2, 3 (1đ) AND, ARN. 6 (0.5đ) 5 (0.5đ), 11 (1.5đ) 7, 8 (1đ) Biến dị 10 ( 0.5đ ), 12 (2đ), 13 (1.5đ) Tổng số câu hỏi 4 3 2 4 Tổng số điểm 2 2.5 1 4.5 % điểm 20% 25% 10% 45% Tiết PPCT : 31 ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ KÌ THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2007 – 2008 MÔN THI: SINH – LỚP : 9 – THỜI GIAN: 45 PHÚT Giáo viên ra đề: Nguyễn Lê Minh Quân Tổ chuyên môn: Hoá - Sinh 1/ Mục tiêu : - Kiểm tra việc nắm kiến thức của HS qua thời gian học tập trong học kỳ I. Qua đó đánh giá lại kết quả học tập của HS và việc giảng dạy của giáo viên. - Rèn thái độ nghiêm túc, trung thực trong thi cử cho HS. 2- Kiến thứctrọng tâm : - Vận dụng kiến thức giải bài tập trắc nghiệm khách quan. - Trình bày được nguyên tắc nhân đôi của phân tử ADN. - Trình bày được bản chất của mối quan hệ giữa gen và tính trạng qua sơ đồ. - Vận dụng kiến thức đã học giải thích cơ chế gây biến dị. - Vận dụng kiến thức đã học và trong thực tế giải thích và nêu các biện pháp phòng tránh bệnh tật di truyền ở người. 3- Đề thi: A/ TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án đúng: Câu 1: Điều giải thích nào là đúng trong phép lai trên: - Màu sắc hoa mõm chó do 1 gen qui định. Theo dõi sự di truyền màu sắc hoa mõm chó, người ta thu được kết quả sau: P: Hoa hồng x Hoa hồng F1 : 25,1% hoa đỏ : 49,9% hoa hồng : 25% hoa trắng. a- Hoa đỏ trội hoàn toàn với hoa trắng. b- Hoa đỏ trội không hoàn toàn với hoa trắng. c- Hoa trắng trội hoàn toàn với hoa đỏ. d- Hoa hồng là tính trạng trung gian giữa hoa đỏ và hoa trắng. Câu 2: Hãy ghép các chữ cái a,b, c ở cột B cho phù hợp với các số 1, 2, 3 ở cột A. Cột A Cột B Trả lời 1- Cặp NST tương đồng a- Là bộ NST chứa các cặp NST tương đồng 1 - 2- Bộ NST lưỡng bội b- Là bộ NST chứa một NST của mỗi cặp tương đồng 2 - 3- Bộ NST đơn bội c- Là cặp NST giống nhau về hình thái, kích thước 3 - Câu 3: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng: ý nghĩa cơ bản của quá trình nguyên phân là: a- Sự chia đều chất nhân của tế bào mẹ cho hai tế bào con. b- Sự sao chép nguyên vẹn bộ NST của tế bào mẹ cho hai tế bào con. c- Sự phân li đồng đều của các crômatit về hai tế bào con. d- Sự phân chia đồng đều tế bào chất của tế bào mẹ cho hai tế bào con. Câu 4: Chọn câu trả lời đúng: Trong tế bào của một loài giao phối, 2 cặp NST tương đồng Aa và Bb khi giảm phân và thụ tinh sẽ cho ra số tổ hợp NST trong hợp tử là: a- 4 tổ hợp NST. b- 8 tổ hợp NST. c- 9 tổ hợp NST. d- 16 tổ hợp NST. Câu 5: Khoanh vào chữ cái chỉ ý trả lời đúng: Theo nguyên tắc bổ sung thì: a- A = T ; G = X. b- A + T = G + X. c- A + X + T = G + X + T. d- Chỉ b và c đúng. Câu 6: Khoanh vào chữ cái chỉ ý trả lời đúng: Phân tử AND nhân đôi theo nguyên tắc: a- Khuôn mẫu. b- Bổ sung. c- Giữ lại một nửa. d- Chỉ a và b đúng. e- Cả a, b, c. Câu 7: Chọn câu trả lời đúng: Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền: a- t ARN. b- m ARN. c- r ARN. d- Cả a, b và c. Câu 8: Đột biến là gen gì: a- Biến đổi trong cấu trúc gen. b- Biến đổi cấu trúc NST. c- Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn. d- Biến đổi số lượng NST B/ TỰ LUẬN: * Câu 9: Phân tử ADN tự nhân đôi theo những nguyên tắc nào? (2 đ) * Câu 10: Trình bày mối quan hệ giữa gen và tính trạng. Nêu bản chất của mối quan hệ giữa gen và tính trạng qua sơ đồ: Gen ( một đoạn ADN ) mARN Prôtêin tính trạng. (3đ) * Câu 11: Trình bày các dạng biến đổi biến đổi số lượng ở một số cặp nhiễm sắc thể. Cơ chế nào dẫn đế sự hình thành thể dị bội có số lượng nhiễm sắc thể của bộ nhiễm sắc thể là (2n + 1 ) và ( 2n – 1 )? Nêu hậu quả của hiện tượng dị bội thể? (2đ) THÔNG QUA BGH THÔNG QUA TTCM Hiệp Tân, ngày 18 tháng 11 năm 2007 GVBM Nguyễn Lê Minh Quân. ĐÁP ÁN KÌ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2006 – 2007 MÔN: SINH – LỚP: 9 – THỜI GIAN: 45 Phút NỘI DUNG ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM * Câu 1: b; d 0.3 * Câu 2: 1 – c; 2 – a; 3 – b 0.9 * Câu 3: b 0.3 * Câu 4: c 0.3 * Câu 5: a; b 0.3 * Câu 6: e 0.3 * Câu 7: b 0.3 * Câu 8: a 0.3 * Câu 11: - Bổ sung. - Khuôn mẫu. - Giữ lại một nữa. 2 * Câu 12: - Mối quan hệ: + AND là khuôn mẫu để tổng hợp mARN. + mARN là khuôn mẫu để tổng hợp chuỗi axit amin. + Prôtêin tham gia cấu trúc và hoạt động sinh lí của tế bào biểu hiện thành tính trạng. - Bản chất mối quan hệ: Trình tự các N trong AND qui định trình tự các N trong ARN, qua đó quy định trình tự các axit amin của phân tử prôtêin. Prôtêin tham gia vào các hoạt động của tế bào biểu hiện thành tính trạng. 3 * Câu 13: - Các dạng biến đổi biến đổi số lượng ở một số cặp nhiễm sắc thể: 2n + 1 và 2n - 1. - Cơ chế nào dẫn đế sự hình thành thể dị bội: trong giảm phân có một cặp NST tương đồng không phân li tạo thành một giao tử mang hai NST và một giao tử không mang NST nào. 2 THÔNG QUA BGH THÔNG QUA TTCM Hiệp Tân, ngày 18 tháng 11năm 2007 GVBM
Tài liệu đính kèm: