Đề thi kiểm tra học kỳ II môn: sinh học lớp 9 thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi kiểm tra học kỳ II môn: sinh học lớp 9 thời gian làm bài: 45 phút

1. Cây sống ởdưới tánrừng thường có

A. lá to và màusẫm

B. lá nhỏ và màu nhạt

C. lá nhỏ và màusẫm

D. lá to và màu nhạt

pdf 2 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1056Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra học kỳ II môn: sinh học lớp 9 thời gian làm bài: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS ĐỒNG NAI 
CÁT TIÊN – LÂM ĐỒNG 
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II 
MÔN: SINH HỌC LỚP 9 
Thời gian làm bài: 45 phút 
I. Trắc nghiệm khách quan (5đ) 
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng: (3đ) 
1. Cây sống ở dưới tán rừng thường có 
A. lá to và màu sẫm 
B. lá nhỏ và màu nhạt 
C. lá nhỏ và màu sẫm 
D. lá to và màu nhạt 
2. Những dấu hiệu điển hình của quần xã là: 
 A. Số lượng cá thể từng loài, thành phần loài. 
 B. Số lượng cá thể từng loài, số lượng các loài. 
 C. Số lượng các loài, thành phần loài. 
 D. Số lượng cá thể từng loài, số lượng các loài, thành phần loài. 
3. Rừng thuộc loại tài nguyên nào? 
 A. Tài nguyên không tái sinh. 
 B. Tài nguyên tái sinh. 
 C. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu. 
 D. Cả B và C đều đúng. 
4. Một hệ sinh thái bao gồm những thành phần nào? 
 A. Thành phần vô sinh, và con người. 
 B. Động vật và thành phần vô sinh. 
 C. Động vật, thực vật và con người. 
 D. Thành phần vô sinh, thành phần hữu sinh 
5. Nguyên nhân chủ yếu làm mất cân bằng sinh thái là do: 
A. Hoạt động của con người. 
B. Hoạt động của sinh vật. 
C. Hạn hán và lũ lụt. 
D. Động đất và núi lửa 
6. Dấu hiệu nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể: 
A. Tỉ lệ giới tính. 
B. Thành phần nhóm tuổi. 
C. Mật độ cá thể. 
D. Lịch sử hình thành. 
Câu 2: Hãy lựa chọn thông tin ở cột A sao cho phù hợp với thông tin ở cột B: (2đ) 
A- Quan hệ B- Đặc điểm 
1. Hỗ trợ a. Sự hợp tác giữa 2 loài sinh vật trong đó 1 bên có lợi, còn bên kia không 
có lợi mà cũng không có hại 
2. Kí sinh b. Sinh vật sống nhờ trên cơ thể sinh vật khác, lấy chất dinh dưỡng, 
máu,.... từ sinh vật đó 
3. Cạnh tranh c. Gồm các trường hợp động vật ăn thịt con mồi, động vật ăn thực vật, 
thực vật bắt sâu bọ 
4. Sinh vật ăn 
sinh vật 
d. Sự hợp tác giữa 2 loài sinh vật, đôi bên cùng có lợi 
 e. Khi nguồn sống không đủ, các sinh vật tranh giành nhau thức ăn, nơi ở, 
các điều kiện sống khác, .... của môi trường 
II. Tự luận (5đ) 
Câu 3: Thế nào là môi trường sống của sinh vật?Kể tên các loại môi trường sống của 
sinh vật?(1đ) 
Câu 4: Hãy kể tên 2 tác nhân gây ô nhiễm môi trường ở địa phương em. Và đề xuất 
các biện pháp khắc phục. (2đ) 
Câu 5: Chuỗi thức ăn là gì? Cho 02 ví dụ về chuỗi thức ăn hoàn chỉnh(2đ) 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe thi HKII Sinh hoc 9 3.pdf