I. MỤC TIÊU:
HS cần nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1.
Biết thiết lập các hệ thức củng cố định lí Pytago và vận dụng giải bài tập.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ ghi định lý, câu hỏi, bài tập.
HS: Thước kẻ, êke.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:
Chương I hệ thức lượng trong tam giác vuông Tiết 1 Đ1. một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông (Tiết 1) I. Mục tiêu: HS cần nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1. Biết thiết lập các hệ thức củng cố định lí Pytago và vận dụng giải bài tập. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi định lý, câu hỏi, bài tập. HS: Thước kẻ, êke. III. Tiến trình dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Đặt vấn đề và giới thiệu về chương trình I (5 phút) GV: ở lớp 8 chúng ta đã được học về “Tam giác đồng dạng”. Vào bài mới HS nghe GV trình bày và xem Mục lục tr129, 130 SGK Hoạt động 2: 1. Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền (16 phút) GV vẽ hình 1 tr64 lên bảng và giới thiệu các kí hiệu trên hình. HS vẽ hình 1 vào vở GV yêu cầu HS đọc Định lí 1 tr 65 SGK Một HS đọc to Định lí 1 SGK GV: Để chứng minh đẳng thức tính AC2 = BC. HC ta cần chứng minh như thế nào? HS: AC2 = BC. HC DABC đồng dạng DHAC - Hãy chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác HAC. HS trả lời A Tìm x và y trong hình sau: B C H 1 4 x y HS trả lời miệng Tam giác ABC vuông, có AH ^ BC AB2 = BC. HB (định lí 1) x2 = 5.1 => x = Tương tự y = GV: Hãy phát biểu định lý Pytago HS phát biểu Hoạt động 3: 2. Một số hệ thức liên quan tới đường cao (12 phút) Định lý 2: GV yêu cầu HS đọc Định lý 2 tr65 SGK Một HS đọc to Định lí 2 SGK GV: Với các quy ước ở hình 1 ta cần chứng minh hệ thức nào? HS: Ta cần chứng minh h2 = b’. c’ GV yêu cầu HS làm ?1 HS làm ?1 GV yêu cầu HS áp dụng Định lí 2 vào giải Ví dụ 2 tr 66 SGK HS đọc Ví dụ 2 tr66 SGK GV đưa hình 2 lên bảng phụ GV hỏi: Đề bài yêu cầu ta tính gì?0 HS: Đề bài yêu cầu ta tính đoạn AC - Trong tam giác vuông ADC ta đã biết AB = ED = 1,5m; BD = AE = 2,25m ...=> Vậy chiều cao của cây là: AC =AB + BC = 1,5 + 3,375 = 4,875(m) HS nhận xét, chữa bài Hoạt động 4: Củng cố – Luyện tập (10 phút) GV: Phát biểu ĐL1, ĐL2 ĐL Pitago HS lần lượt phát biểu laịi các định lý I E F D HS nêu các hệ thức ứng với tam giác vuông DEF Định lí 1: DE2 = EF. EI DF2 = EF. IF Cho tam giác vuông DEF có DI ^ EF. Hãy viết hệ thức các định lí ứng với hình trên. Định lí 2: DI2 = EI. IF Định lý Pitago: EF2 = DE2 + DF2 Bài tập 1 tr68 SGK HS làm bài tập tr68 SGK GV cho HS làm khoảng 5 phút thì thu bài, đưa bài làm trên giấy trong lên màn hình để nhận xét, chữa ngay. Có thể xác định ngay số HS làm đúng tại lớp. Cho vài HS làm trên giấy trong để kiểm tra và chữa ngay trước lớp Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Yêu cầu HS học thuộc Định lí 1, định lí 2, định lí Pitago.- Bài tập về nhà số 4, 6 tr69 SGK và bài số 1, 2 tr89 SBT. ************************************************************* Tiết 2 Đ1. một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông (Tiết 2) I. Mục tiêu: Củng cố định lí 1 và 2 về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. HS biết thiết lập các hệ thức bc = ah và dưới sự hướng dẫn của GV. Vận dụng giải bài tập. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, thước thẳng, compa, êke, phấn màu. HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ. III. Tiến trình dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: kiểm tra (7 phút) GV nêu yêu cầu kiểm tra Hai HS lên kiểm tra. HS1: - Phát biểu định lí 1 và 2 hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông HS1: - Phát biểu định lí 1 và 2 tr65 SGK - Vẽ tam giác vuông, điền kí hiệu và viết hệ thức 1 và 2 (dưới dạng chữ nhỏ a, b, c) HS2: Chữa bài tập 4 tr69 SGK HS2: Chữa bài tập GV nhận xét, cho điểm HS nhận xét bài làm của bạn, chữa bài Hoạt động 2: Định lý 3 (12 phút) B H C h c b A GV vẽ hình 1 tr64SGK lên bảng và nêu định lí 3 SGK GV: - Nêu hệ thức của định lí 3 - Hãy chứng minh định lí. HS: bc = ah hay AC. AB = BC. AH - Còn cách chứng minh nào khác không? - Có thể chứng minh dựa vào tam giác đồng dạng GV cho HS làm bài tập 3 tr69 SGK HS trình bày miệng ; Hoạt động 3: Định lí 4 (14 phút) GV yêu cầu HS đọc định lí 4 (SGK) Một HS đọc to Định lí 4 Ví dụ 3 tr67 SGK HS làm bài tập dưới sự hướng dẫn của GV Hoạt động 4: Củng cố – luyện tập (10 phút) c’ c b h c’ Bài tập: Hãy điền vào chỗ (...) để được các hệ thức cạnh và đường cao trong tam giác vuông a2 = ... + ... b2 = ...; ... = ac’ h2 = ... ... = ah HS làm bài tập vào vở Một HS lên bảng điền. a2 = b2 + c2 b2 = ab’; c2 = ac’ h2 = b’. c’ bc = ah Bài tập 5 tr69 SGK GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập HS hoạt động theo nhóm GV yêu cầu đại diện 2 nhóm lần lượt lên trình bày Đại diện hai nhóm lên trình bày bài. HS lớp nhận xét, chữa bài Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Nắm vững các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. - Bài tập về nhà số 7, 9 tr69, 70 SGK, bài số 3, 4, 5, 6, 7 tr90 SBT. ******************************************************* Tiết 3 Luyện tập I. Mục tiêu: Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi sẵn đề bài, hình vẽ. HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ. III. Tiến trình dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: kiểm tra (7 phút) HS1: Chữa bài tập 3(a) tr90 SBT Phát biểu các định lí vận dụng chứng minh trong bài làm. Hai HS lên bảng chữa bài tập. HS1 chữa bài 3(a) SBT HS2: Chữa bài tập số 4(a) tr90 SBT HS2: Chữa bài 4(a) SBT Phát biểu các định lí vận dụng trong chứng minh. 32 = 2. x (hệ thức h2 = b’.c’) GV nhận xét, cho điểm HS lớp nhận xét bài làm của bạn, chữa bài Hoạt động 2: Luyện tập (35 phút) B A H C 4 9 Bài 1. Bài tập trắc nghiệm. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng. a. Độ dài của đường cao AH bằng: A.6,5; B. 6; C. 5 b. Độ dài của cạnh AB bằng: A. 13; B. ; C. Làm bài số 7tr69 SGK HS tính để xác định kết quả đúng. Hai HS lần lượt lên khoanh tròn chữ cái trước kết quả đúng. a. B. 6; b. C A H O C B GV vẽ hình và hướng dẫn. HS vẽ từng hình để hiểu rõ bài toán. GV hỏi: Tam giác ABC là tam giác gì? Tại sao? - Căn cứ vào đâu có x2= a. b HS1 trả lời HS2 trả lời GV hướng dẫn HS vẽ hình 9 SGK Cách 2 (hình 9 SGK) GV kiểm tra hoạt động của các nhóm Sau thời gian hoạt động nhóm khoảng 5 phút, GV yêu cầu đại diện hai nhóm lên trình bày bài. Đại diện 2 nhóm lần lượt lên trình bày x = 9, y = 15. GV kiểm tra thêm bài của vài nhóm khác HS lớp nhận xét, góp ý Bài 9 tr70 SGK GV hướng dẫn HS vẽ hình HS vẽ hình bài 9 SKG Chứng minh rằng: a. Tam giác DIL là một tam giác cân D A B C I GV: Để chứng minh tam giác DIL là tam giác cân ta cần chứng minh điều gì? HS: Cần chứng minh DI = DL - Tại sao DI = DL? b. Chứng minh tổng không đổi khi I thay đổi trên cạnh AB HS trả lời 8m ? B C 10m D E 4m A HS nêu cách tính. Trong tam giác vuông ABE có BE = CD = 10m AE = AD – ED = 8 – 4 = 5m AB = (đ/l Pytago) = ằ 10,77 (m) - Tìm độ dài AB của băng chuyền Hướng dẫn về nhà (3 phút) - Thường xuyên ôn lại các hệ thức trong tam giác vuông. - Bài tập về nhà 8, 9, 10, 11, 12 tr 90,91 SBT. Tiết 4 Đ2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn (Tiết 1) I. Mục tiêu: HS nắm vững các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn. HS hiểu được các tỉ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọn a mà không phụ thuộc vào từng tam giác vuông có một góc bằng a. Tính được các tỉ số lượng giác của góc 450 và góc 600 thông qua Ví dụ 1 và Ví dụ 2. Biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, công thức định nghĩa. - Thước thẳng, compa, ê ke, thước đo độ, phấn màu. HS: Thước kẻ, compa, ê ke, thước đo độ. III. Tiến trình dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: kiểm tra (5 phút) GV nêu câu hỏi kiểm tra Một HS lên kiểm tra. A B C A’ B’ C’ Cho hai tam giác vuông ABC (A = 900) và A’B’C’ (A’ = 900) có B = B’ - Chứng minh hai tam giác đồng dạng - Viết các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của chúng (mỗi vế là tỉ số giữa hai cạnh của cùng một tam giác) Vẽ hình GV nhận xét, cho điểm HS lớp nhận xét bài làm của bạn Hoạt động 2: 1. Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn (12 phút) A. Mở đầu (8 phút) GV chỉ vào tam giác ABC có A = 900. Xét góc nhọn A, giới thiệu: C A B Cạnh huyền Cạnh kề AB được gọi là cạnh kề của góc B. AC được gọi là cạnh đối của góc B. BC là cạnh huyền (GV ghi chú vào hình) GV hỏi: Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi nào? HS: Trả lời GV yêu cầu HS làm ?1 HS trả lời miệng a. a= 450 => và ngược lại B C A b. a = 600 C Hoạt động 3: b. Định nghĩa (15 phút) A B Cạnh đối Cạnh kề GV nói: Cho góc nhọn a. Vẽ một tam giác vuông có một góc nhọn a. Sau đó GV vẽ và yêu cầu HS cùng vẽ. - Hãy xác định cạnh đối, cạnh kề, cạnh huyền của góc a trong tam giác vuông đó (GV ghi chú lên hình vẽ) - Sau đó GV giới thiệu định nghĩa các tỉ HS phát biểu số lượng giác của góc a như SGK, GV yêu cầu HS tính sina, cosa, tga, cotga ứng với hình trên. GV yêu cầu HS nhắc lại (vài lần) định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc a Vài HS nhắc lại các định nghĩa trên. Hãy giải thích: Tại sao tỉ số lượng giác của góc nhọn luôn dương? Tại sao sina < 1, cosa < 1? HS giải thích GV yêu cầu HS?2 HS trả lời miệng Làm ví dụ 1 (h. 15) tr73 SGK Làm ví dụ 2 (h.16) tr73 SGK Hoạt động 4: Củng cố (5 phút) GV đưa ra một số câu hỏi để khắc sâu kiến thức HS đứng tại chỗ trả lời Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Ghi nhớ các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn. - Bài tập về nhà số: 10, 11 tr76 SGK , từ 21 đến 24 SBT Tiết 5 Đ2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn (Tiết 2) I. Mục tiêu: Củng cố các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn. Tính được các tỉ số lượng giác của ba góc đặc biệt 300, 450 và 600. Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. Biết dựng các góc khi cho một trong các tỉ số lượng giác của nó. Biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập. HS: Thước kẻ, compa, ê ke, thước đo độ. III. Tiến trình dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: kiểm tra (10 phút) GV nêu câu hỏi kiểm tra Hai HS lên kiểm tra - HS1: Cho tam giác vuông xác định vị trí các cạnh kề, cạnh đối, cạnh huyền đối với góc a. Viết công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn a. HS1: điền phần ghi chú về cạnh vào tam giác vuông. HS2: Chữa bài tập 11 tr76 SGK HS2: Chữa bài tập 11 SGK GV nhận xét, cho điểm HS lớp nhận xét bài làm của bạn. Hoạt động 2: Định nghĩa (tiếp theo) (12 phút) Ví dụ 3: Dựng góc nhọn a, biết GV đưa hình 17 tr73 SGK lên bảng phụ nói: giả sử ta đã dựng được góc a sao cho HS nêu cách dựng: - Dựng góc vuông xOy, xác định đoạn thẳng làm đơn vị. Vậy ta phải tiến hành cách dựng như thế nào? - Trên tia Ox lấy OA = 2 - Trên tia Oy lấy OB = 3 Góc OBA là góc a c ... thức . Hoạt động 2. Luyện tập Bài 38/ 129 - SGK . Tính thể tích một chi tiết máy cho trên hình 114 . GV : Đưa hình vẽ sẵn lên bảng phụ . GV : Thể tích của chi tiết máy chính là tổng thể tích của hai hình trụ . Hãy xác định bán kính đáy, chiều cao của mỗi hình trụ rồi tính thể tích của các hình trụ đó . II. Luyện tập 1. Chữa bài tập 38/ 129 - SGK . Hình trụ thứ nhất có : R1 = 5,5 cm; h1 = 2cm Hình trụ thứ hai có : R2 = 5,5 cm; h2 = 2cm Thể tích của chi tiết máy là : V1 + V2 = 60,5p+ 63p=123,5p GV : cho HS chữa bài 39/ 129 - SGK . GV : Đưa bài lên màn hình . GV : Biết diện tích hình chữ nhật là 2a2, chu vi HCN là 6a . Hãy tính độ dài các cạnh của HCN biết AB > AD . GV : Tính diện tích xung quanh của hình trụ ? GV : Tính thể tích của hình trụ . Hướng dẫn về nhà: - Nắm vững các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình trụ, hình nón, hình nón cụt, hình cầu . - Hoàn thành các bài tập còn lại của SGK. - Hoàn thành VBT - Trả lời các câu hỏi ôn tập chương IV . Gọi độ dài cạnh AB là x, nửa chu vi của HCN là 3a Độ dài cạnh AD là : ( 3a -x) Diện tích HCN là : 2a2 vậy ta có phương trình : Mà AB > AD nên AB = 2a và AD = a Diện tích xung quanh của hình trụ là : Sxq = 2= 2p.a.2a=4pa2 Thể tích hình trụ là : V= pr2.h=pa2.a=2pa3 HS : Đọc đề bài và quan sát hình vẽ . D A a 2a C B Tuần 33 Tiết 66 Ôn tập chương IV Ngày soạn: 25/4/2006 Ngày dạy:08/5/2006 I- Mục đích yêu cầu: - Tiếp tục củng cố các kiến thức , các công thức tính diện tích của hình trụ, hình nón, hình cầu . Liên hệ với công thức tính diện tích, thể tích của hình lăng trụ đứng, hình chóp đều . - Rèn luyên kỹ năng áp dụng các công thức vào giải toán, chú ý tới các bài tập có tính chất tổng hợp các hình và những bài toán kết hợp kiến thức của hình học phẳng và hình học không gian . II- chuẩn bị. HS : thước kẻ, com pa, máy tính bỏ túi, ôn tập các công thức tính diện tích, thể tích các hình . GV: Bảng phụ, thước thẳng, com pa, phấn màu . iii- tiến trình bài giảng Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Củng cố lý thuyết . GV: Đưa bài tập lên bảng phụ . h Và yêu cầu HS nêu công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hai hình đó . GV : Tiếp tục đưa hình chóp và hình nón lên bảng phụ . H d HS : Lên bảng trả lời câu hỏi . Hình lăng trụ đứng : Sxq = 2ph ; V = Sh Với p : nửa chu vi đáy . h: chiều cao , S là diện tích đáy . Hình trụ : Sxq = 2prh ; V = pr2h Với r là bán kính đáy H là chiều cao . Hình chóp đều Sxq=p.d ; V = Với : p : là nửa chu vi đáy d: trung đoạn h : chiều cao S : diện tích đáy Hình nón : Sxq = prl ;V = Với r : bán kính đáy l : đường sinh h : chiều cao . r h HS : NX - Sxq của lăng trụ đứng và hình trụ đều bằng chu vi đáy nhân với chiều cao . H l r Hoạt động 2. Luyện tập: Dạng bài tập tính toán . GV : cho HS chữa bài tập 42/ 130 - SGK . GV: Yêu cầu HS phân tích các yếu tố của từng hình và nêu công thức tính . 8,2cm 3,8cm 8,2cm 7,6cm II. Luyện tập: 1. Chữa bài tập 42/ 130 - SGK . a) Thể tích của hình nón là : Vnón= Thể tích của hình trụ là : Vtrụ Thể tích của hình là : Vnón+Vtrụ = 132,3p+284,2p = 416,5p ( cm3) b) Thể tích hình nón lớn là : V1= = 515,75p Thể tích hình nón nhỏ là : V2= Thể tích của hình là : 315,75p-39,47p=276,28p(cm3) GV : cho HS chữa bài 43/ 130 - SGK . GV : Đưa bài lên màn hình . GV : Yêu cầu HS thức hành theo nhóm . Dạng bài kết hợp với chứng minh . GV : Cho HS chữa bài tập 37/129 - SGK . Hướng dẫn về nhà: - Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập cuối năm về hệ thức lượng, tỉ số lượng giác và một số công thức lượng giác đã học . - Hoàn thành các bài tập còn lại của SGK. - Hoàn thành VBT - Trả lời các câu hỏi ôn tập cuối năm . HS : Đọc đề bài và quan sát hình vẽ . ****************************************************************** Tuần 34 Tiết 67 Ôn tập cuối năm Ngày soạn: 25/4/2006 Ngày dạy:11/5/2006 I- Mục đích yêu cầu: - Ôn tập chủ yếu các kiến thức của chương I về hệ thức lượng trong tam giác vuông và tỉ số lượng giác của góc nhọn . - Rèn luyện kỹ năng phân tích, trình bày bài toán . - Vận dụng kiến thức đại số vào hình học . II- chuẩn bị. HS : thước kẻ, com pa, máy tính bỏ túi, ôn tập các hệ thức lượng trong tam giác vuông, tỉ số lượng giác của góc nhọn và các công thức lượng giác đã học . GV: Bảng phụ, thước thẳng, com pa, phấn màu, thước đo góc . iii- tiến trình bài giảng Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết thông qua bài tập trắc nghiệm . GV: Đưa bài tập lên bảng phụ . Bài1. Hãy điền vào dấu để được khẳng định đúng . cạnh đối sina = cạnh cạnh cosa = cạnh cạnh tga = cạnh cạnh cotga = cạnh sin2a + = 1 Với a nhọn thì > 1 Bài 2. Các khẳng định sau đúng hay sai ? nếu sai hãy sửa lại cho đúng . 1. a2 = b2 + c2 ; 2. b2 = ab’ ; 3. c2 = ac’ ; 4. h2 = b’c’ ; 5. ah = bc ; 6. = + 7. b = a cos B ; 8. c = b tg C . Hoạt động 2. Luyện tập Dạng 1. Trắc nghiệm. GV : Cho HS chữa bài 2/ 134 SGK . 1HS : Lên bảng trả lời câu hỏi bài tập 1. 1. Ôn tập lý thuyết thông qua bài tập trắc nghiệm . HS : NX B c' a c h b' A b C HS2 lên bảng thực hiện bài 2, HS ở dưới cùng làm và NX . 2. Luyện tập HS : chọn đáp án B và giải thích . Dạng bài tập tính toán . GV : cho HS chữa bài tập 3/ 134 - SGK . GV: Yêu cầu HS phân tích các yếu tố của từng hình và nêu công thức tính . GV : Gợi ý : Chu vi HCN là 20 cm vậy nửa chu vi bằng bao nhiêu ? chữa bài tập 3/ 134 - SGK . A x B 10-x D C GV : cho HS chữa bài 5/ 134 - SGK . GV : Đưa bài lên màn hình . GV : Gọi độ dài AH là x (cm) ĐK : x>0 . Hãy lập hệ thức liện hệ giữa x và các đoạn thẳng đã biết ? Giải phương trình để tìm x ? GV : Có những bài tập hình, muốn giải phải sử dụng các kiến thức đại số như tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất, giải phương trình Hướng dẫn về nhà: - Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập cuối năm về Đường tròn : khái niệm, định nghĩa, các định lý, các hệ quả của chương II và chương III. - Hoàn thành các bài tập : 6; 7/ 134; 135- SGK. - Hoàn thành bài : 5; 6; 7 / 151 - SBT .VBT C 15 16 x B A HS : Đọc đề bài và quan sát hình vẽ . Tuần 34 Tiết 68 Ôn tập cuối năm Ngày soạn: 05/5/2006 Ngày dạy:15/5/2006 I- Mục đích yêu cầu: - Ôn tập chủ yếu các kiến thức cơ bản về đương tròn và góc với đường tròn . - Rèn luyện kỹ năng giải các bài tập trắc nghiệm và tự luận . II- chuẩn bị. HS : thước kẻ, com pa, máy tính bỏ túi, ôn tập cácđịnh nghĩa, định lý, hệ quả đã học trong chương II và chương III . GV: Bảng phụ, thước thẳng, com pa, phấn màu, thước đo góc . iii- tiến trình bài giảng Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết thông qua bài tập trắc nghiệm . GV: Đưa bài tập lên bảng phụ . Bài1. Hãy điền vào dấu để được khẳng định đúng . ( Các định lý chỉ áp dung đối với các cung nhỏ ) . 1. Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây thì 2. Trong một đường tròn, hai dây bằng nhau thì 3. Trong một đường tròn, dây lớn hơn thì 4. Một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn nếu 5. Hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một điểm thì 6. Nếu hai đường tròn cắt nhau thì đường nối tâm là 7. Một tứ giác nội tiếp đường tròn nếu có 8. Quỹ tích tất cả các điểm cùng nhìn một đoạn thẳng cho trước dưới một góc a không đổi là Bài 2. Cho hình vẽ Hãy điền vào vế còn lại để được kết quả đúng . 1. Số đo góc AOB = 2. = 1/2 sđ cung AB 3. Sđ góc ADB = 4. Sđ góc FIC = 5. sđ góc = 900 1HS : Lên bảng trả lời câu hỏi bài tập 1. Ôn tập lý thuyết thông qua bài tập trắc nghiệm . HS : NX HS2 lên bảng thực hiện bài 2, HS ở dưới cùng làm và NX . HS : chọn đáp án B và giải thích . D E F M C O I A B x Hoạt động 2. Luyện tập Dạng 1. Trắc nghiệm. GV : Cho HS chữa bài 6/ 134 SGK . Bài 7/151 SBT . Bài 8/151 - SBT . Bài 9/135 - SGK . Dạng bài tập tính toán. GV : cho HS chữa bài tập 7/ 135 - SGK . GV: Yêu cầu HS phân tích các yếu tố của từng hình và nêu cách chứng minh . GV : Gợi ý : Để chứng minh BD. CE không đổi ta cần chứng minh hai tam giác nào đồng dạng ? 2. Luyện tập HS : Lần lượt chọn đáp án và giải thích, HS ở dưới cùng nghe và nhận xét . Hướng dẫn về nhà: - Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập cuối năm về Đường tròn : khái niệm, định nghĩa, các định lý, các hệ quả của chương II và chương III. - Hoàn thành các bt : 8; 10; 11;12/ 135; 136- SGK. - Hoàn thành bài : 14; 15/ 152; 153 - SBT . HS : Đọc đề bài và quan sát hình vẽ ********************************************* Tuần 35 Tiết 69 Ôn tập cuối năm I- Mục đích yêu cầu: - Trên cơ sở kiến thức tổng hợp về đường tròn, cho HS luyện tập một số bài toán tổng hợp về đường tròn . Rèn luyện cho HS kỹ năng phân tích đề, trình bày bài có cơ sở . - Phân tích vài bài tập về quỹ tích, dựng hình để HS ôn lại cách làm của những dạng toán này . II- chuẩn bị. HS : thước kẻ, com pa, máy tính bỏ túi, ôn tập các định nghĩa, định lý, hệ quả đã học trong chương II và chương III . Các bước giải bài toán quỹ tích, dựng hình . GV: Bảng phụ, thước thẳng, com pa, phấn màu, thước đo góc . iii- tiến trình bài giảng Hoạt động 1: Luyện tập các bài toán chứng minh tổng hợp . GV : Cho HS chữa bài tập 15/ 136 - SGK . GV: Đưa bài tập lên bảng phụ . a) Chứng minh BD2 = AD.CD ta cần chứng minh điều gì ? GV : Để chứng minh tứ giác nội tiếp chúng ta có những cách nào ? GV : Hướng dẫn HS lần lượt chứng minh các phần 1. chữa bài tập 15/ 136 - SGK . HS : Đọc đề bài, HS lên bảng vẽ hình và ghi GT, KL . .O A 2 2 B 3 3 C 1 1 1 1 E D HS : Nêu 4 cách chứng minh đã học . HS : Lần lượt trả lời câu hỏi và lên bảng trình bày nội dung chứng minh theo hướng dẫn của GV . GV : Cho HS chữa bài tập 15/ 153 - SBT . GV : Muốn chứng minh các tứ giác AECD, BFCD nội tiếp ta làm thế nào ? GV ; muốn chứng minh CD2 = CE.CF ta làm thế nào ? GV : Nêu cách chứng minh tứ giác CIDK nội tiếp ? Luyện tập các bài toán về so sánh, quỹ tích, dựng hình . GV : cho HS chữa bài tập 12/ 135 - SGK . GV : Gợi ý : Gọi cạnh hình vuông là a, bán kính hình tròn là R .Hãy lập hệ thức liên hệ giữa a và R . từ đó lập tỉ số diện tích ? Từ tỉ số này có nhận xét gì về diện tích hình vuông và diện tích hình tròn ? GV : Đưa lời giải mẫu cho HS . GV : Cho HS chữa bài 13/ 135- SGK . GV : Cho HS chữa bài 14/ 135- SGK . GV : Hướng dẫn HS cách giải các bài tập này . 2. chữa bài tập 15/ 153 - SBT . HS : Đọc đề bài, HS lên bảng vẽ hình và ghi GT, KL . HS : Lần lượt trả lời các câu hỏi của GV . 3. Chữa bài tập 12/ 135 - SGK . HS : Tỉ số diện tích hình vuông và hình tròn là : HS lần lượt đọc đề bài , vẽ hình và ghi GT,KL HS chữa bài . Hướng dẫn về nhà: - Hoàn thành các bài tập còn lại / 135; 136- SGK. - Hoàn thành bài : 10; 11; 12; 13/152; - SBT Ghi chép nội dung hướng dẫn về nhà . Hết
Tài liệu đính kèm: