Giáo án Hóa học 9 - Tiết 20: Kiểm tra 1 tiết

Giáo án Hóa học 9 - Tiết 20: Kiểm tra 1 tiết

I.Mục tiêu bài học.

* Kiến thức.

Kiểm tra sự nắm bắt của học sinh về: Bazơ, muối, khả năng giải bài tập tính theo phương trình hoá học.

* Kĩ năng.

Phát triển khả năng tư duy logic cho học sinh.Rèn luyện cho các em kĩ năng trình bầy.

Các em có khả năng vận dụng sáng tạo.

*Thái độ: Trung thực trong kiểm tra

II/Chuẩn bị :

GV:1/Số lượng câu hỏi:4

 2/ Thiết lập ma trận

 

doc 3 trang Người đăng hoaianh.10 Lượt xem 1182Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa học 9 - Tiết 20: Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng:
T20 KIểM TRA 1 TIếT
I.Mục tiêu bài học.
* Kiến thức.
Kiểm tra sự nắm bắt của học sinh về: Bazơ, muối, khả năng giải bài tập tính theo phương trình hoá học.
* Kĩ năng. 
Phát triển khả năng tư duy logic cho học sinh.Rèn luyện cho các em kĩ năng trình bầy.
Các em có khả năng vận dụng sáng tạo.
*Thái độ: Trung thực trong kiểm tra 
II/Chuẩn bị :
GV:1/Số lượng câu hỏi:4
 2/ Thiết lập ma trận
Nộidung
Mức độ kiến thức
Tổng
Biết
Hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
T/cHHcủa chất vô cơ
A.1-5, C.1(3,5đ)
C.2(1đ)
B.1-5 (2,5đ)
12(7)
Bài toán
D.1(0,5đ)
D.2,3(2,5đ)
3(3)
Tổng
6(3,5)
1(1)
6(3)
2(2,5)
15(10)
HS:Ôn tập
 III. Nội dung kiểm tra.
1. Đề bài.
 Đề số 1 ( dành cho lớp 9 C)
Câu A. (2,5 điểm).
 Hãy ghép nội dung kiến thức ở cột A vơi phương trình phản ứng minh hoạ ở cột B cho phù hợp.
A
B
1
Một số muối bị nhiệt phân.
a
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu.
2
Dd Muối + dd Muối 2 muối mới.
b
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2.
3
Dd Muối + kiềm Muối mới + Bazơ mới.
c
CaCO3 CaO + CO2.
4
Muối + dd axit muối mới + axit mới.
d
NaOH + HCl NaCl + H2O.
5
Dd muối + Kim loại muối mới + kim loại mới.
e
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl.
f
FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl.
Câu B. (2,5 điểm).
Viết các phương trình phản ứng để hoàn thành chuỗi hoạt động hoá học sau:
Cu CuO CuCl2 Cu(OH)2 CuO Cu.
Câu C.( 2 điểm).
Có 4 lọ đựng lần lượt 4 dung dịch không mầu: NaOH; H2SO4; BaCl2; NaCl, bị mất nhãn.
1/Có thể dùng thuốc thử nào sau đây dể nhận biết?
A/Quỳ tím,dd Na2SO4; B/quỳ tím , d d BaCl2 ; C/Quỳ tím ,d d AgNO3.
2/Hãy trình bày cách nhậm biết theo phương pháp hóa học mà em đã chọn ở trên?
Câu D. (3 điểm).
Thổi 2,24 lit khí CO2( ở đktc) qua dung dịch NaOH 2M thu được một muối duy nhất Na2CO3
1/Viết PTHH xảy ra?
2/ Tính m muối thu được.
3/ Tính V dung dịch NaOH cần dùng.
đề số 2 dành cho các lớp ( 9 B,A).
Câu A. ( 2,5 điểm).
Hãy ghép nội dung ở cột A với nội dung ở cột B cho phù hợp.
A
B
1
Một số muối 
a
Muối mới + Bazơ mới.
2
Dd Muối + dd Muối 
b
Tác dụng với oxit
3
Dd Muối + kiềm 
c
muối mới + axit mới.
4
Muối + dd axit 
d
muối mới + kim loại mới.
5
Dd muối + Kim loại 
e
2 muối mới.
f
 bị nhiệt phân huỷ
2. Đáp án biểu điểm.
Đề số 1:(2,5 điểm)
Câu A: Mỗi ý đúng 0,5 điểm.
1 - c
2 - e
3 - f
4 - b
5 - a
Câu B: Mỗi phương trình đúng 0,5 điểm.
1/ 2Cu + O2 2CuO.
2/ CuO + 2HCl CuCl2 + H2O.
3/ CuCl2 + NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl.
4/ Cu(OH)2 CuO + H2O.
5/ CuO + H2 Cu + H2O.
Câu C: (2 điểm)
1-a(1đ)
2 Trình bày(1đ)
Dùng quỳ tím.
 - Dung dịch làm cho quỳ tím chuyển thành mầu đỏ là H2SO4 - Dung dịch làm cho quỳ tím chuyển thành mầu xanh là NaOH 
 - Nhỏ dung dịch H2SO4 vào hai muối còn lại muối nào xuất hiện kết tủa trắng là BaCl2.
 H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl 
 - Còn lại là dung dịch NaCl 	
Câu D: (3 điểm).
 CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O. 0,5 điểm
 Theo PT: 1mol 2mol 1mol
 Theo bài ra: 0,2 mol ? mol ? mol
a/ Số mol CO2 = 0,1 (mol) 0.5 điểm
Theo bài ra và phương trình phản ứng ta có:
 Số mol Na2CO3 = 0,1( mol)
Vậy khối lượng Na2CO3 = 0,1 . 160 = 16 (g) 1 điểm
b/ Tương tự ta có:
 Số mol NaOH = 0,1 (mol).
Vậy thể tích NaOH cần dùng là 0,1 (lít) 1 điểm
4. Nhận xét rút kinh nghiệm.
- Giờ kiểm tra:
- Bài làm của học sinh:
5. Hướng dẫn học tập ở nhà.
Ôn tập, Xem trước bài bazơ.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 20.h.doc