Giáo án Lớp 9 môn Địa lí - Tuần 18 - Tiết 34: Kiểm tra học kỳ I

Giáo án Lớp 9 môn Địa lí - Tuần 18 - Tiết 34: Kiểm tra học kỳ I

 -KT:Học sinh phát huy được tư duy làm bài . Đề ra vừa sức học sinh nhằm đánh giá đươc kết quả học tập của học sinh qua bài kiểm tra học kỳ I. Từ đó rút kinh nghiệm giảng dạy cho hoc kỳ II.

-KN: Cách làm bài thi tự luận, kĩ năng về một số bài tập.

II/ CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:

-GV:+ Hệ thống các câu hỏi tự luận vừa sức học sinh.

 + Đáp án,biểu điểm.

 

doc 6 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1534Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 9 môn Địa lí - Tuần 18 - Tiết 34: Kiểm tra học kỳ I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18	 Ngày soạn : 10 -12-2009
Tiết 34	 Ngày thi : 16 -12-2009 
KIỂM TRA HỌC KỲ I
I/ MỤC TIÊU BÀI KIỂM: Học sinh cần nắm:
 -KT:Học sinh phát huy được tư duy làm bài . Đề ra vừa sức học sinh nhằm đánh giá đươcï kết quả học tập của học sinh qua bài kiểm tra học kỳ I. Từ đó rút kinh nghiệm giảng dạy cho hocï kỳ II.
-KN: Cách làm bài thi tự luận, kĩ năng về mợt sớ bài tập.
II/ CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
-GV:+ Hệ thống các câu hỏi tự luận vừa sức học sinh.
 + Đáp án,biểu điểm.
- HS: Sách, vở, thước,máy tính, compa,...
III/ TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC BÀI MỚI:
1. Oån định:
 2. Phát đề.
 3. Coi thi:
 4. Thu bài.
 5. Dặn dò.
Ma trận biểu thị mức độ kiểm tra kiến thức học sinh ( đề chính thức).
Bài
Câu
Biết
Hiểu
Vận dụng
/ kĩ năng
Tổng số điểm
Bài 2
Câu 1
0,5 đ
0,5 đ
Bài 4
Câu 5
1 đ
1 đ
Câu 8
1 đ
1 đ
Bài 10
Câu 9
3đ
3đ
Bài 14
Câu 2
0,5 đ
0,5 đ
Bài 17
Câu 4
0,5 đ
0,5 đ
Bài 18
Câu 3
0,5 đ
0,5 đ
Bài 28
Câu 7
2 đ
2 đ
Các điểm du lịch ( 6 vùng lãnh thổ)
Câu 6
1 đ
1 đ
Tổng cộng
3 đ
4đ
3đ
10 đ
ĐỀ CHÍNH THỨC.
TRƯỜNG THCS LỘC AN . ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I 
TÊN:. Môn : Địa Lí 9.
LỚP:..... Thời gian : 45 phút. 
Điểm
Lời phê
I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
* Khoanh tròn câu trả lời em cho là đúng nhất ( 2đ)
1/ Dân số nước ta đông đến năm 2002 là:
 A/ 81 triệu người. B/ 78 triệu người. 
 C/ 79,7 triệu người. D/ 82 triệu người.
2/ Hiện nay ngành vận tải nước ta có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hóa và có tỉ trọng tăng nhanh nhất là ngành:
 A/ Đường sắt. B/ Đường ống. 
 C/ Đường thủy. D/ Đường Bộ. 
3/ Chè là cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở :
 A/ Tây Nguyên. B/ Miền núi và trung du Bắc Bộ. 
 C/ Bắc Trung Bộ. D/ Duyên hải Nam Trung Bộ.
4/Nhà máy thủy điện Hòa Bình nằm trên sông nào? 
 A/ Sông Đà. B/ Sông Gâm. C/ Sông Chảy. D/ Sông Hồng.
5/*Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau. (1 đ)
Cùng với quá trình đổi mới nền kinh tế – xã hội của đất nước, số lao động có việc làm (1).. 
Trong giai đoạn 1991-2003, số lao động hoạt động trong ngành kinh tế tăng từ (2).lên (3)Cơ cấu sử dụng lao động trong các ngành kinh tế đang thay đổi theo hướng (4)
6*Chọn cột A và B sao cho phù hợp rồi điền vào cột “Kết quả” (1 đ)
A
B
KẾT QUẢ
1.Vịnh Hạ Long.
 a. Quảng Bình.
 1 -
 2. Cát Bà.
 b. Ninh Thuận.
 2 -
 3.Nhật Lệ.
c. Thanh Hóa.
 3 -
 4. Mũi Né.
 d. Quảng Ninh.
 4 -
 e. Bình Thuận.
 f. Hải Phòng.
II/ TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 7. Trong xây dựng kinh tế – xã hội, Tây Nguyên có những điều kiện thuận lợi và khó khăn gì?(2 đ) 
Câu 8. Vì sao nói vấn đề việc làm là vấn đề gay gắt ở nước ta hiện nay? Hướng giải quyết? (1đ) 
Câu 9. Qua bảng số liệu về chỉ số tăng trưởng của gia súc, gia cầm. ( Lấy mốc năm 1990 = 100%).
Năm
Trâu (%)
Bò (%ø)
Lợn (%)
Gia cầm (%)
1990
100,0
100,0
100,0
100,0
1995
103,8
116,7
133,0
132,3
2000
101,5
132,4
164,7
182,6
2002
98,6
130,4
189,0
217,2
a/ Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện chỉ số tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm qua các năm 1990, 1995, 2000 và 2002. (2 đ) 
b/ Dựa vào bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét và giải thích tại sao đàn gia cầm và đàn lợn tăng? Tại sao đàn trâu không tăng? (1 đ) 
..
ĐÁP ÁN: ĐỀ CHÍNH THỨC
I/ TRẮC NGHIỆM : (4 điểm)
* Khoanh tròn câu trả lời em cho là đúng nhất: Mỗi câu (0.5 đ)
 Câu 1 – C, Câu 2 – D, Câu 3 – B, Câu 4 – A.
Câu 5* Điền số vào chổ trống sao cho phù hợp với những từ cho sẵn: Mỗi ý được( 0,25 đ).
 (1) Ngày càng tăng. (2) 30,1 triệu người. (3) 41,3 triệu người. (4) tích cực.
Câu 6* Hãy sắp xếp các ý ở nhóm A với các ý ở nhóm B thành từng cặp tương ứng: Mỗi ý được (0,25 đ)
 Câu 1 – d, Câu 2 – f, Câu 3 – a, Câu 4 – e.
II/ TỰ LUẬN : (6 điểm)
Câu 7:
* Thuận lợi: (1,5đ) 
- Đất đỏ ba dan chiếm S lớn (chiếm 66% diện tích đất ba dan cả nước) thích hợp cho việc trồng cây CN.
- Khoáng sản chủ yếu là bôxít ( hơn 3 tỉ tấn). 
- S rừng và trữ lượng lớn nhất cả nước.
- Có nguồn thủy năng dồi dào.
- Du lịch sinh thái có tiềm năng lớn.
* Khó khăn: (0,5đ) 
- Mùa khô kéo dài, thiếu nước, cháy rừng.
- Chặt phá rừng, gây xói mòn thoái hoá đất.
- Săn bắt bừa bãi.
-Dân cư thưa, thiếu lao động.
Câu 8:
* Vấn đề việc làm là vấn đề gay gắt ở nước ta hiện nay : Vì nước ta cĩ nguồn lao động dồi đào trong điều kiện nền kinh tế chưa phát triển đã tạo ra sức ép đối với vấn đề về việc làm => Tình trạng thiếu việc làm ở nơng thơn phổ biến, tỉ lệ thất nghiệp ở thành phố tương đối cao ( 6%). (0,5đ) 
* Hướng giải quyết: (0,5đ) 
- Phân bố lại lao động và dân cư.
- Đa dạng các hoạt động KT ở nông thôn.
- Phát triển hoạt động CN và DV ở thành thị.
- Đa dạng hoá các loại hình đào tạo , dạy nghề.
Câu 9:
a/ (2đ) - Vẽ biểu đồ đường biểu diễn thể hiện chỉ số tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm qua các năm 1990, 1995, 2000 và 2002. 
- Chính xác, đầy đủ và đảm bảo tính thẩm mĩ.
- Ghi tên biểu đồ, ghi chú. 
c/ Nhận xét, giải thích: 
- Gia cầm và đàn lợn tăng nhanh là do: (0,5đ) 
+ Diện tích cây lương thực tăng cung ứng phần lớn thức ăn cho lợn và gia cầm.
+ Nhu cầu tiêu dùng của người dân tăng nhanh.
+Aùp dụng khoa học kỹ thuật chăn nuôi tiên tiến, phòng và trừ được dịch bệânh . . .
- Đàn trâu không tăng do: (0,5đ) 
+Số lượng máy móc, phân hoá học được dưa vào sử dụng trong nông nghiệp thay sức cày kéo, phân bón,
+ Nhân dân ít có phong tục ăn thịt trâu.
+Diện tích chăn thả ngày càng thu hẹp . 
HẾT
..
Ma trận biểu thị mức độ kiểm tra kiến thức học sinh ( đề dự bị).
Bài
Câu
Biết
Hiểu
Vận dụng
/ kĩ năng
Tổng số điểm
Bài 4
Câu 6
1 đ
1 đ
Câu 7
1 đ
1 đ
Bài 10
Câu 9
3đ
3đ
Bài 12
Câu 1
0,5 đ
0,5 đ
Bài 14
Câu 2
0,5 đ
0,5 đ
Bài 24
Câu 4
0,5 đ
0,5 đ
Bài 28
Câu 8
2 đ
2 đ
Bài 29
Câu 3
0,5 đ
0,5 đ 
Các điểm du lịch ( 6 vùng lãnh thổ)
Câu 5
1 đ
1 đ
Tổng cộng
3 đ
4đ
3đ
10 đ
ĐỀ DỰ BỊ.
TRƯỜNG THCS LỘC AN . ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I 
TÊN:. Môn : Địa Lí 9.
LỚP:..... Thời gian : 45 phút. 
Điểm
Lời phê
I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
* Khoanh tròn câu trả lời em cho là đúng nhất ( 2đ)
1/ Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp cuả nước ta hiện nay là: 
 A / Công nghiệp điện. C/ Công nghiệp hóa chất .
 B/ Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.	 D/. Công nghiệp dệt may.
2 / Ba sân bay quốc tế quan trọng của nước ta:
 A/ Gia Lâm, Nội Bài, Tân Sơn Nhất. C/ Nội Bài, Đà Nẵng, Tân Sơn Nhất. 
 B/ Nội Bài, Phú Bài, Tân Sơn Nhất. D/ Huế, Hải Phòng, Đà Nẵng.
3/ Tây Nguyên có khí hậu nhiệt đới cận xích đạo thích hợp với các loại cây trồng nào?
 A/ Chè. B/ Cao su, điều. C/ Cà phê. D/ Tất cả đều đúng.
4/ Vùng Bắc Trung Bộ có nhiều di tích lịch sử, văn hóa được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới, đó là:
 A / Cố đô Huế. B/ Phong Nha- Kẻ Bàng. C/ Phố cổ Hội An . D/ Vịnh Hạ Long.
5/ *Chọn cột A và B sao cho phù hợp rồi điền vào cột “Kết quả” (1 đ)
A
B
KẾT QUẢ
1.Vịnh Hạ Long.
 a. Quảng Bình.
 1 -
2.Sầm Sơn
 b. Ninh Thuận.
 2 -
3.Phong Nha-Kẻ Bàng. 
c. Thanh Hóa.
 3 -
4. Mũi Né.
 d. Quảng Ninh.
 4 -
 e. Bình Thuận.
 f. Hải Phòng.
6/ *Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau. (1 đ)
Cùng với quá trình đổi mới nền kinh tế – xã hội của đất nước, số lao động có việc làm (1) 
Trong giai đoạn 1991-2003, số lao động hoạt động trong ngành kinh tế tăng từ (2)lên (3)Cơ cấu sử dụng lao động trong các ngành kinh tế đang thay đổi theo hướng (4)..
II/ TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 7. Vì sao nói vấn đề việc làm là vấn đề gay gắt ở nước ta hiện nay? Hướng giải quyết? (1đ) 
Câu 8. Trong xây dựng kinh tế – xã hội, Tây Nguyên có những điều kiện thuận lợi và khó khăn gì?(2 đ) 
Câu 9. Qua bảng số liệu về chỉ số tăng trưởng của gia súc, gia cầm. ( Lấy mốc năm 1990 = 100%).
Năm
Trâu (%)
Bò (%ø)
Lợn (%)
Gia cầm (%)
1990
100,0
100,0
100,0
100,0
1995
103,8
116,7
133,0
132,3
2000
101,5
132,4
164,7
182,6
2002
98,6
130,4
189,0
217,2
a/ Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện chỉ số tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm qua các năm 1990, 1995, 2000 và 2002. (2 đ) 
b/ Dựa vào bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét và giải thích tại sao đàn gia cầm và đàn lợn tăng? Tại sao đàn trâu không tăng? (1 đ) 
..
ĐÁP ÁN: ĐỀ DỰ BỊ
I/ TRẮC NGHIỆM : (4 điểm)
* Khoanh tròn câu trả lời em cho là đúng nhất: Mỗi câu (0.5 đ)
 Câu 1 – B, Câu 2 – C, Câu 3 – D, Câu 4 – A.
Câu 5 *Hãy sắp xếp các ý ở nhóm A với các ý ở nhóm B thành từng cặp tương ứng: (Mỗi ý được 0,25 đ)
 Câu 1 – d, Câu 2 – c, Câu 3 – a, Câu 4 – e.
Câu 6 * Điền số vào chổ trống sao cho phù hợp với những từ cho sẵn: (Mỗi ý được 0,25 đ).
 (1) Ngày càng tăng. (2) 30,1 triệu người. (3) 41,3 triệu người. (4) tích cực.
II/ TỰ LUẬN : (6 điểm)
Câu 7:
* Vấn đề việc làm là vấn đề gay gắt ở nước ta hiện nay :
Vì nước ta có nguồn lao động dồi dào trong điều kiện nền kinh tế chưa phát triển đã tạo ra sức ép đối với vấn đđề về việc làm => Tình trạng thiếu việc làm ở nơng thơn phổ biến, tỉ lệ thất nghiệp ở thành phố tương đđối cao( 6%). (0,5đ) 
* Hướng giải quyết: (0,5đ) 
- Phân bố lại lao động và dân cư.
- Đa dạng các hoạt động KT ở nông thôn.
- Phát triển hoạt động CN và DV ở thành thị.
- Đa dạng hoá các loại hình đào tạo , dạy nghề.
Câu 8:
* Thuận lợi: (1,5đ) 
- Đất đỏ ba dan chiếm S lớn (chiếm 66% diện tích đất ba dan cả nước) thích hợp cho việc trồng cây CN.
- Khoáng sản chủ yếu là bôxít ( hơn 3 tỉ tấn). 
- S rừng và trữ lượng lớn nhất cả nước.
- Có nguồn thủy năng dồi dào.
- Du lịch sinh thái có tiềm năng lớn.
* Khó khăn: (0,5đ) 
- Mùa khô kéo dài, thiếu nước, cháy rừng.
- Chặt phá rừng, gây xói mòn thoái hoá đất.
- Săn bắt bừa bãi.
-Dân cư thưa, thiếu lao động.
Câu 9:
a/ (2đ) - Vẽ biểu đồ đường biểu diễn thể hiện chỉ số tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm qua các năm 1990, 1995, 2000 và 2002. 
- Chính xác, đầy đủ và đảm bảo tính thẩm mĩ.
- Ghi tên biểu đồ, ghi chú. 
c/ Nhận xét, giải thích: 
- Gia cầm và đàn lợn tăng nhanh là do: (0,5đ) 
+ Diện tích cây lương thực tăng cung ứng phần lớn thức ăn cho lợn và gia cầm.
+ Nhu cầu tiêu dùng của người dân tăng nhanh.
+Aùp dụng khoa học kỹ thuật chăn nuôi tiên tiến, phòng và trừ được dịch bệânh . . .
- Đàn trâu không tăng do: (0,5đ) 
+Số lượng máy móc, phân hoá học được dưa vào sử dụng trong nông nghiệp thay sức cày kéo, phân bón,
+ Nhân dân ít có phong tục ăn thịt trâu.
+Diện tích chăn thả ngày càng thu hẹp . 
HẾT
..

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 34.doc