A- Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức: Củng cố lại nội dung các bài đã học.
2. Kĩ năng: Nói, viết mạnh dạn, tự tin.
3. Giáo dục: Tự giác, tích cực.
B- Tài liệu, phương tiện, phương pháp:
1. Tài liệu, phương tiện:
a. Giáo viên: SGK, SGV, giáo án.
b. Học sinh: SGK, vở ghi, chuẩn bị bảng chữ cái A, B, C, D.
2. Phương pháp: Thảo luận nhóm, giải quyết vấn đề.
Lớp 9A Tiết(tkb) Ngày giảng.........Sĩ số: . Vắng Lớp 9B Tiết(tkb) Ngày giảngSĩ số: . Vắng Tiết 33: Thực hành ngoại khoá các vấn đề của địa phương và các nội dung đã học. A- Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức: Củng cố lại nội dung các bài đã học. 2. Kĩ năng: Nói, viết mạnh dạn, tự tin. 3. Giáo dục: Tự giác, tích cực. B- Tài liệu, phương tiện, phương pháp: 1. Tài liệu, phương tiện: a. Giáo viên: SGK, SGV, giáo án. b. Học sinh: SGK, vở ghi, chuẩn bị bảng chữ cái A, B, C, D. 2. Phương pháp: Thảo luận nhóm, giải quyết vấn đề. C- Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS ( 1’). 2. Giới thiệu chủ đề bài mới: Đội nào mạnh dạn nhất, tự tin nhất? ( 1’). 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng HĐ1: Thi hiểu biết: *Thi giải ô chữ: - GV: Có 16 ô hàng ngang, 1 ô hàng dọc. Trả lời đúng mỗi ô hàng ngang được 10 điểm. Trả lời sai đội khác dành quyền trả lời, trả lời đúng được 5 điểm. Trả lời đúng ô chữ hàng dọc được 30 điểm. 1. Có 17 có 17 chữ cái: Công dân được sử dụng quyền này để đóng góp ý kiến vào những vấn đề chung của đất nước, XH? ( L ). 2. Có 8 chữ cái: Đây là công cụ để nhà nước quản lí XH? ( P ). 3. Có 8 chữ cái: Mọi văn bản pháp luật đều được ban hành trên cơ sở này? ( A ). 4. Có 11 chữ cái: Người giải quyết công việc theo lẽ phải, xuất phát từ lợi ích chung là người như thế nào? ( T ). 5. Có 5 chữ cái: Người luôn bình tĩnh tự tin biết điều chỉnh hành vi của mình là người như thế nào? ( T ). 6. Có 12 chữ cái: Việc làm này được nhân dân trên khắp thế giới đồng tình, ủng hộ? ( N ). 7 Có 12 chữ cái: Quan hệ bền vững giữa Việt Nam- Lào- Cam Pu Chia Thể hiện điều gì? ( Â ). 8. Có 19 chữ cái: Nhờ làm tốt việc này mà năm 2005 Việt Nam có nền KT tăng trưởng 8,6% năm? ( U ) 9. Có 15 chữ cái: Nhờ làm việc như thế nào mà Ê- đi- xơn đã có những phát minh giá trị? ( O ). 10. Có 33 chữ cái: Yêu cầu đối với người lao động hiện nay? ( Â ). 12. Có 33 chữ cái: Quyền và nghĩa vụ công dân góp phần tạo ra cơ sở vật chất phát triển đất nước? ( H ). 13. Có 5 chữ cái: Muốn thành công trong cuộc sống mà không trông chờ, dựa dẫm vào người khác thì phải biết làm gì?( P ) 14. Có 31 chữ cái: Chúng ta cần phải làm gì để thấy cuộc sống ấm áp, tự tin? ( H ). 15. Có 14 chữ cái: Tuần phủ Nguyễn Quang Bích là người như thế nào? ( E ). 16. Có 41 chữ cái: Để tránh gây tổn thất về người, tài sản cho cá nhân, gia đình và XH cần làm tốt việc này? ( U ). 17. Có 16 chữ cái. Ô chữ hàng dọc: Chúng ta cần làm gì để được mọi người yêu quí và không vi phạm những qui tắc ứng xử có tính bắt buộc do nhà nước ban hành? * Thi trả lời câu hỏi 4 phương án: - GV: Mỗi câu hỏi có 4 phương án trả lời A, B, C, D. Các đội sẽ trả lời bằng cách giơ bảng chữ cái. Điểm cho mỗi câu trả lời đúng là: 5 điểm. 1. Ai là tấm gương sáng về chí công vô tư? A: Tô Hiến Thành; B: Trần Trung Tá. C: Vũ Tán Đương; D: Lí Cao Tông. 2. Chiến tranh thế giới lần thứ nhất đã làm chết bao nhiêu người? A: 6 triệu. B: 7 triệu. C: 10 triệu. D: 12 triệu. 3. Trong chiến tranh thế giới làn thứ 2 so với lần 1 số người chết tăng lên mấy lần? A: 2 lần. B: 3 lần. C: 4 lần. D: Hơn 5 lần. 4. Nêu những hoạt động bảo vệ hoà bình của nhân dân tiến bộ trên thế giới? A: Mít tinh. B: Tuần hành. C: Biểu tình. D: Cả A, B, C. 5.Ngày 22- 12- 1972 Mĩ ném bom huỷ diệt nơi nào? A: Đà Nẵng. B: Sân bay TSN. C: Bệnh viện Bạch Mai. D: Ga tàu. 6. Tính đến tháng 3- 2003 Việt Nam đã có quan hệ ngoại giao với bao nhiêu quốc gia? A: 165. B: 166. C: 167. D: 168. 7. Hội nghị cấp cao á- Âu lần thứ 5 8/ 10/ 2004 được tổ chức ở đâu? A: Anh. B: Pháp. C: Thái Lan. D: Ba Đình- Hà Nội. 8. Tính đến tháng 2- 2002 Việt Nam đã có quan hệ thương mại với bao nhiêu quốc gia và vùng lãnh thổ? A: Hơn 100. B: Hơn 200. C: Hơn 300. D: Hơn 400. 9. Cây cầu nào là biểu tượng của sự hợp tác Việt Nam- Ô- Xtrây- li- a? A: Mĩ Thuận. B: Hàm Rồng. C: Chương Dương. D: Thê Húc. 10. Pháp luật cấm kết hôn giữa những ngưòi có họ trong phạm vi mấy đời? A: 3. B: 4. C: 5. D: 6. 11. Pháp luật qui định như thế nào về độ tuổi kết hôn? A: Nam nữ đủ 18 tuổi. B: Nam 18, nữ 20. C: Nữ 18, nam 20. D: Nam 18, nữ 19. 12. Có mấy loại vi phạm PL? A: 1. B: 2. C: 3. D: 4. 13. Công dân có quyền tham gia quản lí nhà nước, quản lí XH bằng mấy cách? A: 1. B: 2. C: 3. D: 4. 14. Công dân nam giới đủ bao nhiêu tuổi thì được gọi nhập ngũ? A: 16. B: 17. C: 18. D: 19. HĐ2: Thi tài năng: - GV: Trong vòng 5’ các đội viết 1 đoạn văn ngắn 5 đến 7 câu về chủ đề: Taỷo hoõn. Điểm tối đa là 20 điểm. ? Trình bày? ? Nhận xét, bổ sung? - GV: Nhận xét, kết luận. - Nghe. - Quyền tự do ngôn luận. - Pháp luật. - Hiến pháp. - Chí công vô tư. - Tự chủ. - Bảo vệ hoà bình. - Tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới. - Hợp tác cùng phát triển. - Năng động, sáng tạo. - Làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả. - Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế. - Tự lập. - Xây dựng tình bạn trong sáng, lành mạnh. - Tôn trọng lẽ phải. - Phòng ngừa tai nạn, vũ khí, cháy nổ và các chất độc hại. - Tuân theo pháp luật. - Nghe. 1:A 2: C. 3: D. 4: D. 5: B. 6: C. 7: D. 8: B. 9: A. 10: B. 11: C. 12: D. 13: B. 14: C. - Nghe. - Trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Nghe. I.Thi kiến thức. II. Thi tài năng. 3: Củng cố ? Bài học rút ra sau tiết THNK? ? Nêu những nội dung cần nắm? 4: Hướng dẫn học tập Về nhà ôn tập lại chương trình môn GDCD
Tài liệu đính kèm: