- Phân tử ADN (acid đêôxiribonucleic) có kích thước và khối lượng lớn; có cấu tạo đa phân do nhiều đơn phân hợp lại.
- Mỗi đơn phân là 1 nuclêôtit có chiều dài 3,4 A0 và có khối lượng trung bình là 300 đvc. Có 4 loại nuclêôtit là A, T, G, X (C)
- Các nuclêôtit liên kết nhau tạo thành 2 mạch Polynuclêôtit. Các nuclêôtit trên 2 mạch của ADN liên kết với nhau theo từng cặp gọi là nguyên tắc bổ sung: A liên kết với T bằng 2 liên kết hidro; G liên kết với X bằng 3 liên kết hidro
CấU TạO ADN I/ Tóm tắt kiến thức cơ bản: Phân tử ADN (acid đêôxiribonucleic) có kích thước và khối lượng lớn; có cấu tạo đa phân do nhiều đơn phân hợp lại. Mỗi đơn phân là 1 nuclêôtit có chiều dài 3,4 A0 và có khối lượng trung bình là 300 đvc. Có 4 loại nuclêôtit là A, T, G, X (C) Các nuclêôtit liên kết nhau tạo thành 2 mạch Polynuclêôtit. Các nuclêôtit trên 2 mạch của ADN liên kết với nhau theo từng cặp gọi là nguyên tắc bổ sung: A liên kết với T bằng 2 liên kết hidro; G liên kết với X bằng 3 liên kết hidro Bốn loại nuclêôtit sắp xếp với rthành phần, số lượng và trật tự khác nhau tạo cho ADN vừa có tính đa dạng vừa có tính đặc thù. II. Các dạng bài tập và phương pháp giải Dạng 1: Tính chiều dài, số lượng nuclêôtit và khối lượng của phân tử ADN. 1. Hướng dẫn và công thức: Hai mạch Polynuclêôtit của phân tử ADN xếp song song nhau nên chiều DNA bằng chiều dài của 1 mạch. Kí hiệu: N: số nuclêôtit của DNA L: chiều dài của DNA M: khối lượng của DNA C: số vòng xoắn (chu kì xoắn) Mỗi nuclêôtit dài 3,4 A0 và có khối lượng trung bình là 300 đvc nên ta có: Chiều dài gen: Tổng số nuclêôtit của gen: Chu kì xoắn: Khối lượng của gen: 2. Bài tập và hướng dẫn giải: Bài 1: Một phân tử DNA dài 1,02 mm. Xác định số lượng nuclêôtit và khối lượng phân tử DNA. Biết 1 mm = 107 Ao Giải: Chiều dài của phân tử DNA: Số lượng Nuclêôtit của phân tử DNA: Khối lượng của phân tử ADN: Bài 2: Có hai đoạn ADN: Đoạn thứ nhất có khối lượng là 900000 đvc Đoạn thức hai có 2400 nuclêôtit Cho biết đoạn nào dài hơn và dài hơn bao nhiêu? Giải: Bài 3: Gen thư nhất có chiều dài3060 Ao. Gen thứ hai nặng hơn gen thứ nhất 36000 đvc. Xác định số lượng nuclêôtit của mỗi gen. Giải: 3. Bài tập tự luyện Bài 4: Một mạch của đoạn phân tử ADN có 2700 nuclêôtit. Xác định chiều dài và khối lượng của đoạn ADN nói trên. Đáp số: dài: 9180 Ao, khối lượng: 1620000 đvc Bài 5: Một đoạn của phân tử ADN mang 3 gen với chiều dài của mỗi gen lần lượt phân chia theo tỉ lệ 1: 1, 5: 2. Biết chiều dài của cả đoạn phân tử ADN là 9180 Ao. Xác định số lượng nuclêôtit và khối lượng của mỗi gen. Đáp số: Gen I: 1200 nuc, khối lượng: 360000 đvc Gen II: 1800 nuc, khối lượng: 540000 đvc Gen III: 2400 nuc, khối lượng: 720000 đvc Dạng 2: Tính sô lượng và tỉ lệ từng loại nuclêôtit của phân tử ADN 1. Hướng dẫn và công thức: Theo nguyên tắc bổ sung, trong phân tử ADN số nuclêôtit loại Ađênin luôn bằng Timin và Guanin luôn bằng XitôADNin A = T và G = X Số lượng nuclêôtit của phân tử ADN: N = A + T + G + X Hay N = 2A + 2G Suy ra tương quan tỉ lệcủa các nuclêôtit trong phân tử ADN A + G = 50% N; T + X = 50% N 2. Bài tập và hướng dẫn giải: Bài 6: Một đoạn phân tử ADN có khối lượng là 1.440.000 đvc và có số nuclêôtit loại Ađênin là 960. a/ Tính số lượng và tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của đoạn phân tử ADN. b/ Tính chiều dài của đoạn ADN. Đáp số: a/ b/ Bài 7: Môt gen dài 1,408 và có số nuclêôtit loại G bằng 15%. Xác dịnh số lượng và tỉ lệ từng loại nuclêôtit của gen. Đáp số: a/ b/ Bài 8: Gen thứ nhất có 900 Guanin bằng 30% tổng số nuclêôtit của gen. Gen thứ hai có khối lượng phân tử là 900.000 đvc. Hai gen trên gen nào dài hơn và dài hơn bao nhiêu. Đáp số: a/ b/ Bài 9: Một gen có chiều dài 2550 Ao và có 330 Xitôxin. Hãy xác định tỉ lệ phàn trăm và số lượng từng loại nuclêôtit của gen. Đáp số: a/ b/ Bài 10: Trên một mạch của đoạn phân tử ADN thứ nhất có 2100 nuclêôtit. ở đoạn phân tử ADN thứ hai có 840 Timin bằng 20% số nuclêôtit của đoạn ADN trên. a/ Xác định số lượng nuclêôtit của mỗi đoạn phân tử ADN nói trên. b/ Có thể căn cứ vào số lượng nuclêôtit để so sánh độ dài của 2 đoạn ADN nói trên được không? Vì sao? Đáp số: a/ b/ Bài 11: Hai gen đều có tỉ lệ nuclêôtit loại A bằng nhau là 30%. a/ có thể kết luận 2 gen trên có số nuclêôtit từng loại giống nhau được không? Vì sao? b/ Giả sử mỗi gen đều có chiều dài là 2040 Ao. Xác định số lượng từng loại nuclêôtit của mỗi gen. Đáp số: a/ b/ Dạng 3: Xác định trình tự và số lượng các loại nuclêôtit trên mỗi mạch polynuclêôtit của phân tử ADN. 1. Hướng dẫn – công thức Xác định trình tự nuclêôtit trên mỗi mạch của phân tử ADN dựa vào nguyên tắc bổ sung: A trên mạch này liên kết với T trên mạch kia và G trên mạch này liên kết với X trên mạch kia. Gọi A1, T1, G1, X1 lần lượt là số nuclêôtit mỗi loại trên mạch thứ nhất và A2, T2, G2, X2 lần lượt là số nuclêôtit mỗi loại trên mạch thứ hai. Dựa vào nguyên tắc bổ sung ta có: A1 = T2; T1 = A2; G1 = X2; X1 = G2 Số nuclêôtit mỗi loại có trong phân tử ADN A = T = A1 + A2 = T1 + T2 = A2 + T2; A1 + T1 G = X = G1 + G2 = X1 + X2 = G1 + X1 = G2 + X2 Tỉ lệ % từng loại nuclêôtit: 2. Bài tập và hướng dẫn giải: Bài 12: Một gen có chiều dài 5100 Ao và có 25% Ađênin. Trên mạch thứ nhất có 300 Timin và trên mạch thứ hai có 250 Xitôxin. Xác định: a/ Số lượng từng loại nuclêôtit của gen. b/ Số lượng từng loại nuclêôtit trên mỗi mạch của gen. Đáp số: a/ b/ Bài 13: Một gen có khối lượng phân tử là 707.400 đvc. Trên mạch thứ nhất của gen có 320 Ađêin và 284 Timin. Trên mạch thứ hai của gen có325 Guanin. Xác định số lượng từng nuclêôtit trên mỗi mạch của gen và của cả gen Đáp số: a/ b/ Bài 14: Một gen có chiều dàilà 3060 Ao và có 20% Ađênin. Trên mạch thứ nhất của gen có 15% Timin và trên mạch thứ hai có 35% Guanin so với số lượng nuclêôtit của mỗi mạch. Xác định: a/ Số lượng từng loại nuclêôtit của gen. b/ Số lượng từng loại nuclêôtit trên mỗi mạch đơn. Đáp số: a/ b/ Dạng 4: tính số liên kết Hydro của phân tử ADN 1. Hướng dẫn – công thức A liên kết với T bằng 2 liên kết Hydro; G liên kết với X bằng 3 liên kết Hydro. Gọi H là số liên kết Hydro ta có: H = 2A + 3G 2. Bài tập và hướng dẫn giải: Bài 15: Một gen có 2700 nuclêôtit và có hiệu số giữa A với G bằng 10% số nuclêôtit của gen. a/ Tính số nuclêôtit từng loại của gen. b/ Tính số liên kết Hydro của gen. Đáp số: a/ b/ Bài 16: Một gen có 2720 liên kết hydro và có số nuclêôtit laọi X là 480. Xác định: a/ Số lượng nuclêôtit từng loại của gen b/ Chiều dài của gen. Đáp số: a/ b/ Bài 17: Một đoạn ADN có 6400 nuclêôtit và có tỉ lệ . Tính số liên kết Hydro của đoạn ADN trên Đáp số: a/ b/ Bài 18: Một gen dài 4335 Ao và có 20% Ađênin. Tính số liên kết Hydro của gen Đáp số: a/ b/ Bài 19: Một gen có 2520 liên kết Hydro và có hiệu số giữa G với T bằng 140 nuclêôtit. a/ Xác định số lượng nuclêôtit từng loại của gen b/ Tính chiều dài của gen Đáp số: a/ b/ Bài 20: Một đoạn phân tử ADN dài 11. 220 Ao và có 8910 liên kết Hydro. a/ Tính số lượng từng loại nuclêôtit của đoạn ADN nói trên b/ Trên mạch thứ nhất của ADN có 270 nuclêôtit loại A và trên mạch thứ hai có 615 nuclêôtit loại G. Xác định số lượng nuclêôtit từng loại trên mỗi mạch của AND Đáp số: a/ b/ Bài 21: Hai gen đều có số liên kết hydro bằng nhau là 2760. Gen I có 840 Ađênin; Gen II có 480 Ađênin. Cho biết gen nào dài hơn và dài hơn bao nhiêu? Đáp số: a/ b/ Bài 22: Hai gen đều có chiều dài bằng 4080Ao. Gen thứ nhất có hiệu số giữa A với G bằng 5% số nuclêôtit của gen; Gen thứ hai có số nuclêôtit loại A ít hơn so với A của gen thứ nhất là 180 nuclêôtit. a/ Tính số lượng nuclêôtit từng loại của mỗi gen. b/ Tính số liên kết Hydro có trong 2 gen. Đáp số: a/ b/ Bài 23: Một gen có khối lượng 810. 000 đvc và có A bằng 15% nuclêôtit của gen. Tính số liên kết hydrô và chiều dài của gen. Đáp số: a/ b/ Bài 24: Mạch thứ nhất của gen có 180 A, mạch thứ hai có 420 X. Gen đó dài 5100 Ao và có 22, 5 % Ađênin. Xác định: a/ Số lượng nuclêôtit từng loại trên mỗi mạch của gen. b/ Số liên kết Hydro của gen. Đáp số: a/ b/ Bài 25: Ba gen nằm trong 1 đoạn ADN có chiều dài lần lượt là: gen I: gen II: gen III = 1: 3: 5 và chiều dài của đoạn ADN trên là 9180 Ao. a/ Tính số lượng nuclêôtit của mỗi gen b/ Gen II có 2340 liên kết Hydro. Tính số lượng nuclêôtit từng loại của gen II c/ Gen III có hiệu số giữa G với A bằng 150 nuclêôtit. Tính số lượng nuclêôtit từng loại của gen III
Tài liệu đính kèm: