Câu 1. Em hãy khoanh tròn vào lựa chọn đúng : ( 1,5 đ):
1. Vật chất di truyền của cơ thể là:
A. Ribôxôm. B. ADN và Nhiễm sắc thể. C. Prôtêin. D. ARN.
2. Hiện tượng không phân li của một cặp NST trong quá trình giảm phân sẽ dẫn tới sự hình thành của loại giao tử nào?
A. Giao tử n. C. Giao tử n+2 hoặc n-2.
B. Giao tử n+1 hoặc n-1 D. Giao tử n+3 hoặc n-3.
Đề kiểm tra học kì 1 Phần trắc nghiệm (3,0 điểm) Câu 1. Em hãy khoanh tròn vào lựa chọn đúng : ( 1,5 đ): Vật chất di truyền của cơ thể là: A. Ribôxôm. B. ADN và Nhiễm sắc thể. C. Prôtêin. D. ARN. 2. Hiện tượng không phân li của một cặp NST trong quá trình giảm phân sẽ dẫn tới sự hình thành của loại giao tử nào? A. Giao tử n. C. Giao tử n+2 hoặc n-2. B. Giao tử n+1 hoặc n-1 D. Giao tử n+3 hoặc n-3. 3. Hiện tượng đa bội thể là: A. Hợp tử có (2n+1) NST. B. Hợp tử có số lượng NST là bội số của n (Lớn hơn 2n). C. Tế bào sinh dưỡng có (2n+2) NST. D. Giao tử có số lượng NST là 2n. 4. Bệnh nhân Tơc nơ chỉ có 1 NST ở cặp số : A. 20 C. 21 B. 22 D. 23 5. Để xác định một tính trạng nào đó ở người là trội hay lặn, di truyền liên kết với giới tính hay không, người ta dùng phương pháp nào? A. Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh cùng trứng. C. Phương pháp nghiên cứu phả hệ. B. Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh khác trứng. 6. Biến dị nào sau đây di truyền được ? A. Đột biến gen. C. Đột biến NST. B. Thường biến. D. Biến dị tổ hợp. Câu 2 Hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống ở các câu sau: ( 1,5 đ): 1. Thể đồng hợp là các gen trong tế bào đều giống nhau về từng cặp. 2. Cặp NST tương đồng là cặp NST được hình thành sau khi NST tự nhân đôi. 3. NST tự nhân đôi ở kì trung gian của chu kì phân bào. 4. Sự kiện quan trọng nhất của quá trình thụ tinh là sự tổ hợp bộ NSTn của giao tử đực và cái. 5.Nguyên tắc bổ sung được biểu hiện trong mối quan hệ ARN "prôtêin là: A - U; G - X; T - A; X - G. 6. Người mắc bệnh Đao có 3 NST ở cặp NST giới tính. Phần tự luận(7điểm) Cõu 1: ( 2 đ) Một đoạn mạch ARN cú trỡnh tự cỏc nuclờụtớt như sau: - A - U - G - X - U - A - X - G - U - a. Xỏc định trỡnh tự cỏc nuclờụtớt trong đoạn gen đó tổng ra đoạn mạch ARN trờn? b. Tớnh số lượng từng loại nuclờụtớt của gen. c. Nếu đoạn gen đú nhõn đụi 1 lần thỡ cấu trỳc của cỏc đoạn mới được tạo ra như thế nào? Cõu 2 : ( 3đ) Nờu ý nghĩa sinh học của quỏ trỡnh nguyờn phõn, giảm phõn và thụ tinh? Cõu 3: (2đ) Vỡ sao ADN cú tớnh đa dạng và đặc thự? Bài làm ĐÁP ÁN Câu 1: 1-B 2-B 3- B 4-D 5 - C 6- A,C(1,5 điểm). Câu 2: 1 -Đ 2- S 3- Đ 4- Đ 5- S 6- S (1,5 điểm). Cõu 1: ( 3 đ) a. Trỡnh tự cỏc Nuclờụtớt trong đoạn gen là: Mạch khuụn: - T - A - X - G - A - T - G - X - A – Mạch bổ sung: - A - T - G - X - T - A - X - G - T – (0,5 đ) b. (0,5 đ) A = T = 5 (Nuclờụtớt) G = X = 4 (Nuclờụtớt) c. Gen nhõn đụi 1 lần tạo 2 gen con cú cấu trỳc giống hệt gen mẹ. Vậy cấu trỳc của 2 đoạn gen mới được tạo ra như sau: - Đoạn gen thứ nhất: (0,75 đ) Mạch 1: - T - A - X - G - A - T - G - X - A – Mạch 2: - A - T - G - X - T - A - X - G - T – Đoạn gen thứ hai: (0,75 đ) Mạch 1: - T - A - X - G - A - T - G - X - A – Mạch 2: - A - T - G - X - T - A - X - G - T – Cõu 2: (3 đ) - í nghĩa sinh học của quỏ trỡnh nguyờn phõn: (0,25 điểm) Nguyờn phõn là hỡnh thức sinh sản của hợp tử,của tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục sơ khai. (0,25 điểm) Cơ thể đa bào lớn lờn nhờ nguyờn phõn. Khi cỏc cơ quan của cơ thể đạt khối lượng tới hạn thỡ ngừng sinh trưởng, lỳc này nguyờn phõn bị ức chế (0,25 điểm) Nhờ sự tự nhõn đụi của NST ở kỡ trung gian và sự phõn li đồng đều của NST ở kỡ sau của nguyờn phõn, bộ NST 2n của loài được duy trỡ ổn định qua cỏc thế hệ tế bào của một cơ thể và qua cỏc thế hệ sinh vật của những loài sinh sản vụ tớnh. - í nghĩa sinh học của quỏ trỡnh giảm phõn: (0,25 điểm) Giảm phõn là hỡnh thức sinh sản của tế bào sinh dục (noón bào bậc 1, tinh bào bậc 1) xảy ra ở thời kỡ chớn của tế bào này. (0,25 điểm) Nhờ sự phõn li của NST trong cặp tương đồng xảy ra trong giảm phõn, số lượng NST trong giao tử giảm xuống cũn n NST.nờn khi thụ tinh, bộ NST 2n của loài lại được phục hồi. (0,25 điểm) Sự trao đổi chộo giữa 2 crụmatit trong cặp NST kộp tương đồng xảy ra ở kỡ đầu,sự phõn li độc lập và tổ hợp tự do giữa những NST kộp trong cặp tương đồng xảy ra ở kỡ sau của giảm phõn 1 đó tạo ra nhiều loại giao tử khỏc nhau là cơ sở cho sự xuất hiện biến dị tổ hợp. - í nghĩa sinh học của quỏ trỡnh thụ tinh (0,25 điểm) Thụ tinh là sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tửu cỏi, thực chất là sự kết hợp hai bộ NST đơn bội n để tạo thành bộ NST lưỡng bội 2n của hợp tử. (0,25 điểm) Thụ tinh là cơ chế hỡnh thành hợp tử, từ đú phỏt triển thành cơ thể mới. (0,5 điểm) Sự kết hợp ngẫu nhiờn giữa cỏc giao tử khỏc nhau làm cho bộ NST của loài tuy vẫn ổn định về măt số lượng, hỡnh dạng, kớch thước nhưng lại xuất hiờn dưới dạng những tổ hợp mới, tạo ra nhiều biến dị tổ hợp, làm tăng tớnh đa dạng của sinh giới. Kết luận (0,5 điểm) Sự kết hợp 3 quỏ trỡnh nguyờn phõn, giảm phõn và thụ tinh đó duy trỡ ổn định bộ NST đặc trưng cho mỗi loài giao phối qua cỏc thế hệ cơ thể, đồng thời cũn tạo ra nguồn biến dị tổ hợp phong phỳ cho quỏ trỡnh tiến hoỏ và chọn giống. Cõu 3 : (2 đ) * Khỏi niệm ADN: (1 đ) - ADN thu ộc loại axớt Nuclờic, được cấu tạo từ cỏc nguyờn tố chớnh C, H, O, N và P. (0, 5đ) - ADN là đại phõn tử, cú kớch thước và khối lượng lớn, cú thể dài đến hàng trăm Micrụmột và khối lượng lớn đạt đến hàng triệu, hàng chục triệu đơn vị cỏcbon. ADN là cấu trỳc đa phõn mà đơn phõn là cỏc Nuclờụtớt : A, T, G, X (0, 5đ) * AND cú tớnh đa dạng và đặc thự vỡ : - Tớnh đặc thự : ADN của mỗi loài được đặc thự bởi số lượng thành phần và trỡnh tự sắp xếp của cỏc Nuclờụtớt. (0, 5đ) - Tớnh đa dạng : Là so sự sắp xếp khỏc nhau của 4 loại Nuclờụtớt A, T, G, X tạo thành 2 mạch đơn của phõn tử ADN. (0, 5đ)
Tài liệu đính kèm: