Câu 1(2 đ): Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:
1-Các nhân tố sinh thái của môi trường gồm có:
a.Nhân tố tự nhiên và nhân tố không tự nhiên.
b.Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh và nhân tố không tự nhiên.
c.Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh.
d.Nhân tố hữu sinh, nhân tố con người và nhân tố không tự nhiên.
Phòng GD – ĐT Bắc Hà Đấ̀ KIấ̉M TRA 1 TIấ́T ( TIấ́T 53 ) Trường THCS thị trṍn Mụn: Sinh học 9 Thời gian: 45 phút Đờ̀ sụ́ 1 I. Cõu hỏi trắc nghiợ̀m (3đ) Câu 1(2 đ): Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: 1-Các nhân tố sinh thái của môi trường gồm có: a.Nhân tố tự nhiên và nhân tố không tự nhiên. b.Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh và nhân tố không tự nhiên. c.Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh. d.Nhân tố hữu sinh, nhân tố con người và nhân tố không tự nhiên. 2-Đặc điểm nào sau đây không được xem là đặc điểm đặc trưng của quần thể a. Tỷ lệ giới tính của cá thể trong quần thể. b.Thời gian hình thành của quần thể. c.Thành phần nhóm tuổi của các cá thể. d.Mật độ của quần thể. 3-Các cá thể trong quần thể được phân chia làm các nhóm tuổi là a.ấu trùng, giai đoạn sinh trưởng và trưởng thành. b.Trẻ, trưởng thành và già. c.Trước sinh sản, sinh sản và sau sinh sản. d. Trước giao phối và sau giao phối. 4- Trong một hệ sinh thái, cây xanh là? a. Sinh vật phân giải. b. Sinh vật phân giải và sinh vật tiêu thụ. c. Sinh vật sản xuất. d. Sinh vật phân giải và sinh vật sản xuất. Câu 2( 1 điểm): Lựa chọn những đặc điểm ở cột B sao cho phù hợp với những quan hệ ở cột A A: Quan hệ B: Đặc điểm 1. Cạnh tranh 2. Cộng sinh 3. Kí sinh, nửa kí sinh. a. Sinh vật sống nhờ trên cơ thể của sinh vật khác, lấy các chất dinh dưỡng, máu... từ sinh vật đó. b. Sự hợp tác giữa 2 loài sinh vật,trong đó 1 loài có lợi còn loài kia không có lợi cũng không có hại. c. Các sinh vật khác loài tranh giành nhau thức ăn, nơi ở và các đièu kiện sống khác của môi trường. d. Sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật. II. Cõu hỏi tự luọ̃n(7đ) Câu 3(2,5 điểm): Quần thể là gì? Nêu các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật? Câu 4(2 điểm) : Thế nào là ưu thế lai? Cho ví dụ về ưu thế lai ở động vật và thực vật? Câu 5( 2,5 điểm): Nêu sự khác nhau giữa thực vật ưa sáng và thực vật ưa bóng? Phòng GD – ĐT Bắc Hà Đấ̀ KIấ̉M TRA 1 TIấ́T ( TIấ́T 53 ) Trường THCS thị trṍn Mụn: Sinh học 9 Thời gian: 45 phút Đờ̀ sụ́ 2 Cõu hỏi trắc nghiợ̀m (3đ) Câu1( 2điểm): Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: 1-yếu tố tác động làm thay đổi mật độ quần thể là: a. Tỷ lệ tử vong của quần thể. b. Biến động của điều kiện sống như: lũ lụt, cháy rừng,dịch bệnh, vv... c. Tỷ lệ sinh sản của quần thể. d. Cả a,b,c đều đúng. 2-Người thường chia dân sốthành các nhóm tuổi: a. Nhóm tuổi trước sinh sản và nhóm tổi sinh sản. b. Nhóm tuổi trước sinh sản và nhóm tuổi sau sinh sản. c. Nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc. d. Nhóm tuổi trước sinh sản, nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc 3-Sinh vật nào sau đây không phải là sinh vật sản xuất? a. Sinh vật dị dưỡng c. Động vật ăn thịt. b. Vi khuẩn, nấm. d. Cả a,b,c đều đúng. 4-Lưới thức ăn là? a. Tập hợp nhiều chuỗi thức ăn trong tự nhiên. b. Tổng hợp nhiều chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái. c. Tật hợp nhiều chuỗi thức ăn trong có những mắt xích chung trong hệ sinh thái. d. Cả a,b,c đều đúng Câu 2(1điểm): Lựa chọn nội dung cột B sao cho phù hợp với nội dung cột A A: Các nhóm tuổi B: ý nghĩa sinh thái 1.Trước sinh sản. 2. Sinh sản. 3. Sau sinh sản. a.Khả năng sinh sản của các cá thể quyết định mật độ quần thể. b. Các cá thể không còn khả năng sinh sản nên không ảnh hưởng tới sự phát triển của quần thể. c. Khả năng sinh sản của các cá thể quyết định mức sinh sản của quần thể. d. Các cá thể lớn nhanh, nó có vai trò chủ yếu làm tăng trưởng khối lượng và kích thước của quần thể. II. Cõu hỏi tự luọ̃n(7đ) Câu 3(2,5 điểm): Quần thể người khác với các quần thể sinh vật khác ở những đặc điểm nào? Nêu ý nghĩa của tháp dân số? Câu 4( 2 điểm): Hệ sinh thái là gì? Cho ví dụ và chỉ rõ các mối quan hệ trong hệ sinh thái đó. Câu 5( 2,5 điểm): Các sinh vật cùng loài hỗ trợ và cạnh tranh nhau trong những điều kiện nào? Phòng GD – ĐT Bắc Hà ĐÁP ÁN CHẤM KIấ̉M TRA 1 TIấ́T ( TIấ́T 53 ) Trường THCS thị trṍn Mụn: Sinh học 9 Thời gian: 45 phút Đờ̀ sụ́ 1 I. Cõu hỏi trắc nghiợ̀m (3đ) Câu 1( 2 điểm): Mỗi câu trả lời đúng cho ( 0,5 đ) 1-c 2-b 3-c 4-c Câu 2(1 điểm): Mỗi lựa chọn ở cột B phù hợp với cột A cho 1-c 2-d 3-a II. Cõu hỏi tự luọ̃n(7đ) Câu 3( 2,5 điểm): - Nêu định nghĩa quần thể –SGK /139 cho 1 đ -Đặc trưng cơ bản: + Tỷ lệ giới tính. + Thành phần nhóm tuổi. + Mật độ quần thể. Cho 1,5 đ Câu 4( 2 điểm): - Trình bày khái niệm ưu thế lai –SGK/104 cho 1 đ - Lấy mỗi ví dụ cho 0,5 đ Câu 5( 2,5 điểm): So sánh Cây ưa sáng Cây ưa bóng - Lá có tầng cutin dầy, mô giậu phát triển, nhiều lớp tế bào. - Cường độ quang hợp cao ở cường độ ánh sáng mạnh. - Cường độ hô hấp cao hơn so với cây ưa bóng. - Lá có mô giậu kém phát triển, ít lớp tế bào. - Có khả năng quang hợp ở cường độ ánh sáng yếu. - Cường đọ hô hấ thấp hơn so với cây ưa sáng. Phòng GD – ĐT Bắc Hà ĐÁP ÁN CHẤM KIấ̉M TRA 1 TIấ́T ( TIấ́T 53 ) Trường THCS thị trṍn Mụn: Sinh học 9 Thời gian: 45 phút Đờ̀ sụ́ 2 I. Cõu hỏi trắc nghiợ̀m (3đ) Câu 1( 2 điểm): Mỗi câu trả lời đúng cho ( 0,5 đ) 1-d 2-d 3-d 4-d Câu 2(1 điểm): Mỗi lựa chọn ở cột B phù hợp với cột A cho 1-d 2-a 3-b II. Cõu hỏi tự luọ̃n(7đ) Câu 3( 2,5 điểm): - Quần thể người có những đặc điểm sinh học giống quần thể SV khác. - Quần thể người có những đặc trưng khác với quần thể SV khác: kinh tế, xã hội - Con người có lao động và tư duy có khả năng điều chỉnh đặc điểm sinh thái trong quần thể. - Tháp dân số (tháp tuổi) thể hiện đặc trưng dân số của mỗi nước.(1đ) Câu 4( 2 điểm): - Trình bày khái niệm hệ sinh thái –SGK/150 cho 1 đ - Lấy mỗi ví dụ cho 0,5 đ Câu 5( 2,5 điểm): ( Mỗi ý đúng 0,5đ) - Các sinh vật cùng loài sống gần nhau liên hệ với nhau hình thành lên nhóm cá thể . - Trong 1 nhóm có những MQH: + Hỗ trợ: SV được bảo vệ tốt hơn, kiếm được nhiều thức ăn. + Cạnh tranh: Ngăn ngừa gia tăng số lượng cá thể và sự cạn kiệt nguồn thức ăn.
Tài liệu đính kèm: