. Kiến thúc:
- HS biết cách sưu tầm tư liệu biết cách trình bày tư liệu theo các chủ đề .
- HS biết phân tích so sánh và báo cáo những điều rút ra từ tư liệu
2. Kĩ năng:
Rèn kĩ năng thực hành cho HS
3. Thái độ: HS có thái độ thực hành nghiêm túc, cẩn thận
Ngày soạn: 21/1/2011 Ngày giảng: 9a: 24/1/2011 9b: 25/1/2011 Tiết 42: THỰC HÀNH : TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG . I. Mục tiêu: 1. Kiến thúc: - HS biết cách sưu tầm tư liệu biết cách trình bày tư liệu theo các chủ đề . - HS biết phân tích so sánh và báo cáo những điều rút ra từ tư liệu 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hành cho HS 3. Thái độ: HS có thái độ thực hành nghiêm túc, cẩn thận. II. Đồ dùng dạy học : 1. GV: Tư liệu như SGK/ 114 Giấy khổ to, bút dạ 2. HS: Kẻ bảng 39/ 115 III. Phương pháp VÊn ®¸p t×m tßi, th¶o luËn nhãm IV. Tổ chức giờ học 1. Ổn định tổ chức (1p) 2. GV: (4p) KT sự chuẩn bị của HS. 3. Bài mới : Tiến hành : + GV chia lớp thành 4 nhóm . + Hai nhóm cùng tìm hiểu chủ đề : “ Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi” hoặc chủ đề : “ Tìm hiểu thành tựu chọn giống cây trồng” Hoạt đông 1 : Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng .(25p) GV: y/ c: + Hãy sắp xếp tranh ảnh theo chủ đề : Thành tựu chọn giống vật nuôi cây trồng . + Ghi nhận xét vào bảng 39- 40. + GV QS và giúp đỡ các nhóm hoàn thành công việc các nhóm thực hiện : Một số HS dán tranh vào khổ giwys to theo lô gíc của chủ đề . Một số HS chuẩn bị nội dung . Nhóm thống nhất ý kiến hoàn thành bảng 39/ SGK Hoạt động 2: Báo cáo thu hoạch . (10p) GV: y/c các nhóm báo cáo kết quả . Mỗi nhóm báo cáo kết quả cần : + Treo tranh của nhóm , cử 1 HS tình bày , y/c nội dung phù hợp với tranh dán GV: Nhận xét đánh giá kết quả của nhóm HS: Các nhóm theo dõi và có thể đưa câu hỏi trình bày trả lời nếu ko trả lời được thì nhóm khác trả lời . GV: Bổ sung thêm kiến thức vào bảng 39 và bảg 40 Bảng 39: Các tính trạng nổi bật và hướng sử dụng của 1 số giống vật nuôi. STT Tên giống Hướng sử dụng Tính trạng nổi bật 1 Giống bò -Bò sữa Hà lan -Bò Sin Lấy thịt -Có khả năng chịu nóng -Cho nhiều sữa , tỉ lệ bơ cao 2 Giống lợn - Lợn Ỉ Móng Cái Lấy con giống lấy thịt - Phát dục sớm , đẻ nhiều con, nhiều nạc, tăng trọng nhanh 3 Giống gà: Gà Rốt ri Lấy thịt , trứng Tăng trọng nhanh , đẻ nhiều trứng 4 Giống Vịt : Vịt cỏ , vịt bầu, Vịt supermeat Lấy thịt và trứng Dễ thích nghi , tăng trọng nhanh đẻ nhiều trứng 5 Giống cá : -Rô phi đơn tính . -Chép lai, Cá chim trắng Lấy thịt Dễ thích nghi, Tăng trọng nhanh. Bảng 40: Tính trạng nổi bật của giống cây trồng . STT Tên giống Tính trạng nổi bật 1 Giống lúa -CR 203 -CM 2 - BTR 352 -Ngắn ngày năng suất cao -Chống chịu được rầy nâu - Không cảm quang. 2 Giống ngô -Ngô lai LVN4 -Ngô lai LVN20 - Khả năng thích ứng rộng . - Chống đổ tốt. - Năng suất từ 8-12 tấn /ha 3 Giống cà chua -cà chua Hồng Lan - cà chua P375 - Thích hợp với vùng thâm canh -Năng suất cao 4. Tổng kết và hướng dẫn về nhà (5p) GV: nhận xét các nhóm , cho điểm nhóm làm tốt .
Tài liệu đính kèm: