I. Mục tiêu bài dạy:
1. Kiến thức: Kiểm tra việc nhận thức các kiến thức cơ bản của học sinh qua các chương và đánh giá cho điểm.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tư duy, vận dụng và kỹ năng hoạt động độc lập của học sinh.
3. Thái độ: Giáo dục thái độ làm việc nghiêm túc khi làm bài kiểm tra.
Ngày soạn:..../...../........... Ngày giảng: 9A 9B 9C 9D 9E 9G TIẾT 35: KIỂM TRA HỌC KỲ I Phần chuẩn bị: Mục tiêu bài dạy: Kiến thức: Kiểm tra việc nhận thức các kiến thức cơ bản của học sinh qua các chương và đánh giá cho điểm. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tư duy, vận dụng và kỹ năng hoạt động độc lập của học sinh. Thái độ: Giáo dục thái độ làm việc nghiêm túc khi làm bài kiểm tra. Phương tiện: Giáo viên: Ra đề đáp án biểu điểm Học sinh: Ôn tập các kiến thức cơ bản đã hệ thống trong tiết ôn tập. Phần thể hiện tiến trình bài dạy: * Ổn định tổ chức: 9A:.. 9B:.. 9C:.. 9D:.. 9E:.. 9G:.. ĐỀ BÀI: PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM): Câu I (2điểm): Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng nhất trong các nội dung sau: 1. Thể dị bội là gì? Là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể bị thay đổi về số lượng. Là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có số nhiễm sắc thể là bội số của n (nhiều hơn 2n) Là cơ thể mà trong tế bào sinh dục có một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể bị thay đổi số lượng. Là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể bị thay đổi về cấu trúc. 2. Nhiễm sắc thể giới tính có ở những loại tế bào nào? Tế bào sinh dưỡng Tế bào sinh dục Tế bào phôi Cả a, a, c đều đúng. Câu II (1 điểm): Một đoạn mạch của gen có cấu trúc như sau: Mạch 1: - A- T- G- X- T- X- G - Mạch 2: - T- A- X- G- A- G- X – Hãy xác định trình tự các đơn phân của đoạn mạch ARN được tổng hợp từ mạch 2. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM): Câu IV (4 điểm): Thế nào là trẻ đồng sinh? Đồng sinh cùng trứng và khác trứng khác nhau như thế nào? Ý nghĩa của việc nghiên cứu trẻ đồng sinh? Câu V ( 1,5 điểm): Để hạn chế phát sinh tật bệnh di truyền cần thực hiện những biện pháp gì? Câu VI (1,5 điểm): Ở người, tính trạng mắt nâu là tính trạng trội so với tính trạng mắt xanh. Trong một gia đình, bố và mẹ có mắt nâu. Trong số các con sinh ra thấy có đứa con gái mắt xanh. Xác định kiểu gen của bố mẹ và lập sơ đồ lai minh họa? ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM: PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM): Câu I (2điểm): 1. Chọn đáp án a 1 điểm 2. Chọn đáp án d 1 điểm Câu II (1 điểm): Trình tự các đơn phân của đoạn mạch ARN được tổng hợp từ mạch 2 là: -A- U- G- X- U- X- G- 1 điểm PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM): Câu IV (3 điểm): Thế nào là trẻ đồng sinh? Đồng sinh cùng trứng và khác trứng khác nhau như thế nào? Trẻ đồng sinh là những đứa trẻ cùng được sinh ra ở một lần sinh. 1 điểm Đồng sinh cùng trứng là những đứa trẻ sinh ra từ một hợp tử (do 1 trứng kết hợp với 1 tinh trùng) nên có cùng kiểu gen giống nhau và cùng giới tính. 1 điểm Đồng sinh khác trứng là những đứa trẻ được sinh ra hai hay nhiều hợp tử khác nhau, do đó có kiểu gen khác nhau nên có thể cùng giới tính hoặc khác giới. 1 điểm Câu V ( 1,5 điểm): Để hạn chế phát sinh tật bệnh di truyền cần thực hiện những biện pháp gì? Đấu tranh chống sản xuất, thử, sử dụng vũ khí hạt nhân, vũ khí hóa học và các hành vi gây ô nhiễm môi trường. 0,5 điểm Sử dụng đúng cách các loại thuốc bảo vệ thực vật, thuốc trừ sâu, diệt cỏ dại, thuốc chữa bệnh. 0,5 điểm Hạn chế kết hôn giữa người có nguy cơ mang gen gây các tật, bệnh di truyền hoặc hạn chế sinh con của các cặp vợ chồng nói trên. 0,5 điểm Câu VI (2,5 điểm): Ở người, tính trạng mắt nâu là tính trạng trội so với tính trạng mắt xanh. Trong một gia đình, bố và mẹ có mắt nâu. Trong số các con sinh ra thấy có đứa con gái mắt xanh. Xác định kiểu gen của bố mẹ và lập sơ đồ lai minh họa? Quy ước gen: A quy định tính trạng mắt nâu (trội) 0,25 điểm a quy định tính trạng mắt xanh (lặn) 0,25 điểm Con gái mắt xanh mang tính trạng lặn, tức là có kiểu gen aa. Kiểu gen này được tổ hợp từ 1 giao tử a của bố và 1 giao tử a của mẹ. Tức là bố có 1 giao tử a, mẹ có 1 giao tử a. 0,5 điểm Theo đầu bài bố mẹ đều có tính trạng mắt nâu, trong kiểu gen của bố mẹ có một giao tử a. Suy ra bố mẹphải có kiểu gen dị hợ p Aa- kiểu hình mắt nâu. 0,5 điểm Ta có sơ đồ lai minh họa: 1 điểm P: Aa (mắt nâu) × Aa (mắt nâu) G: A, a A, a F1: AA (mắt nâu), Aa (mắt nâu), Aa (mắt nâu, aa (mắt xanh) PHẦN DUYỆT ĐỀ CỦA TỔ CHUYÊN MÔN: . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: