I. Mục tiêu:
1.Kiến thức
- Học sinh hệ thống hoá kiến thức sinh học về các nhóm sinh vật, đặc điểm các nhóm thực vật và các nhóm động vật.
- Học sinh nắm được sự tiến hoá của giới động vật, sự phát sinh, phát triển của thực vật.
- Biết vân dụng lí thuyết vào thực tiễn sản xuất và đời sống.
2.Kỹ năng :
Tuần :36 Ngày soạn:10/5/2009 Ngày dạy: /5/2009 Tiết 68 Tổng kết chương trình toàn cấp I. Mục tiêu: 1.Kiến thức - Học sinh hệ thống hoá kiến thức sinh học về các nhóm sinh vật, đặc điểm các nhóm thực vật và các nhóm động vật. - Học sinh nắm được sự tiến hoá của giới động vật, sự phát sinh, phát triển của thực vật. - Biết vân dụng lí thuyết vào thực tiễn sản xuất và đời sống. 2.Kỹ năng : - Rèn kĩ năng tư duy lí luận, trong đó chủ yếu là kĩ năng so sánh tổng hợp, hệ thống hoá. 3.Thái độ :yêu thích môn học II.PHƯƠNG tiện thực hiện 1. Giáo viên : các bảng phụ 64.1 đến 64.5. 2. Học sinh : kẻ bảng trong SGK III. Cách thức Tiến hành : Sử dụng phương pháp đàm thoại, hoạt động nhóm IV. Tiến trình dạy học 1. Tổ chức : 9A ............................ ; 9B .......................... 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới Hoạt động 1: Đa dạng sinh học Hoạt động của GV Hoạt động của HS - GV chia lớp thành 6 nhóm - Giao việc cho từng nhóm: mỗi nhóm hoàn thành 1 bảng trong 15 phút. - GV chữa bài bằng cách chiếu phim của các nhóm. - GV để các nhóm trình bày lần lượt nhưng sau mỗi nội dung của nhóm, GV đưa ra đánh giá và đưa kết quả đúng. - Các nhóm tiến hành thảo luận nội dung được phân công. - Thống nhất ý kiến, ghi vào phim trong hoặc khổ giấy to. - Đại diện nhóm trình bày ý kiến trên máy chiếu hoặc trên giấy khổ to. - Các nhóm khác theo dõi, bổ sung hoặc hỏi thêm vấn đề chưa rõ. Nội dung kiến thức ở các bảng như SGV:. Bảng 64.1: Đặc điểm chung và vai trò của các nhóm sinh vật Các nhóm sinh vật Đặc điểm chung Vai trò Virut Vi khuẩn Nấm Thực vật Động vật -kt rất nhỏ 12-50 phần triệu m m -chua có ct tb , chưa phảilà dạng cơ thể điển hình *KT nhỏ bé tư 1 – vài phần nghìn m m - có cáu trúc TB nhung chưa có nhân hoàn chỉnh - kí sinh ,hoại sinh *cơ thể dạng sợi k màu 1 số ít là đơn bào ( nấm mem ) có CQ s s là mũ nấm s s chủ yếu bằng bào tử - sống dị dưỡng kí sinh hoặc hoại sinh *cơ thể gồm cq sinh dưỡng thân – rễ –lá và s s hoa , quả ,hạt -tự dưỡng tự tổng hợp chất h/c -phần lớn k có khả năng di động- phản ứng chậm với các kt bên ngoài *cơ thể gồm nhiều hệ cq và cq vận đông tuần hoàn hh ,th ...sống dị dưỡng có khả năng di chyển – pư nhanh với kt bên ngoài -khi kí sinh thường gây bệnh *trong thiên nhiên và Đ?S con người phân huỷ chất hữu cơ ứng dụng trong CN và NN -gây bệnh cho SV khác và ô n hiễm mt * phân huỷ chất h/c thành chất vô cơ dùng làm thuốc t/ă chế biến thực phẩm - gây độc hại cho sv khác *cân băng khí o xi và CO2 , điều hoà khí hậu -c c nguồn d d khí thở chỗ ở ...bảo vệ mts co các sv khác *c c nguồn d d nguyên liệu dùng vào việc nghiên cứu và hỗ trợ cho người - gây bệnh hay truyền bệnh cho người Bảng 64.2 : Đặc điểm của các nhóm thực vật Các nhóm thực vật Đặc điểm Tảo Rêu Quyết Hạt trần Hạt kín *là tv bậc thấp gồm cơ thể đơn bào và đa bào . tb có dl chưa có rễ thân lá thật – s s sing dưỡng và hữư tính hầu hết sống ở nước *là tv bậc cao có ,có thân lá ct đơn giản chưa có rễ chính thức chưa có hoa - s s bằng báo tử là tv sống ở cạn đầu tiên chỉ PT ở mt ẩm *điển hình là dương xỉ có rễ ,có thân , lá thật và có mạch dẫn –s s bằng bào tử *có ct phức tạp thân gỗ có mạch dẫn – s s bằng hạt noãn hở ,chưa có hoa và quả *cq sinh dưỡng có nhiều dạng rễ ,thân ,lá có mạch dẫn pt – có nhièu dạng hoa quả có chứa hạt Bảng 64.3: đặc điểm của cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm Đặc điểm Cây Một lá mầm Cây Hai lá mầm số lá mần kiểu rễ kiểu gân lá số cánh hoa kiểu thân -một -rễ chùm - hình cung hoạc song song - 6 hặc 3 cánh - thân cỏ chủ yếu - hai - rẽ cọc - hình mạng - 5 hoặc 4 - thân gỗ ,thân cỏ , thân leo Hoạt động 2: Sự tiến hoá của thực vật và động vật Mục tiêu: HS chỉ ra được sự tiến hoá của giới động vật và sự phát sinh, phát triển của thực vật. Hoạt động của GV Hoạt động của HS - GV yêu cầu HS: + Hoàn thành bài tập mục s SGK trang 192 + 193. - GV chữa bài bằng cách gọi đại diện từng nhóm lên viết bảng. - Sau khi các nhóm thảo luận và trình bày, GV thông báo đáp án. - GV yêu cầu HS lấy VD về động vật và thực vật đại diện cho các ngành động vật và thực vật. - Các nhóm tiếp tục thảo luận để hoàn thành 2 bài tập SGK. - Đại diện 2 nhóm lên viết kết quả lên bảng để lớp theo dõi và bổ sung ý kiến. - Các nhóm so sánh bài với kết quả GV đưa ra và tự sửa chữa. - HS tự lấy VD. Bảng 64.4 : Đặc điểm của các ngành động vật Ngành Đặc điểm Động vật nguyên sinh Ruột khoang Giun dẹp Giun tròn Giun đốt Thân mềm Chân khớp Động vật có xương sống *là thể đơn bào , phần lớn dị dưỡng , di truyển bằng chân giả , lông hay roi bơi – s s vô tính phân đôi , sống tự tự do hay kí sinh *đx toả tròn ruột dạng túi ct thành cơ thể có 2 lớp tb ,có tb gai để tự vệ và tấn công có nhiều dạng sống ở biển nhiệt đới *cơ thể dẹpđx 2 bên phân biệt đầu ,đuôi , lưng , bụng ,ruốt phân nhiều nhánh , chưa có ruột sau và hậu môn sống tự do ,kí sinh *cơ thể hình trụ thuôn 2 đầu , có khoang cơ thể chưa chính thức , cq th dái từ miệng đến hậu môn . phần lớn sống kí sinh 1 số ít sống tự do *cơ thể phân đốt có thể xoang , ống th phân hoá bắt đầu có hệ th , di chyển nhờ chi bên ,tơ hay hệ cơ , hô hấp qua da hay mang *k phân đốt có vỏ đá vôi , có khoang áo có hệ th phân hoá và cq di chuyển thường đơn giản *có loại lớn , chiếm 2/3số loại đv có 3 lớp lớn giáp xác hình nhện , sâu bọ,các phần phụ phân đốt khớp động với nhau, có bộ xương ngoài băng ki tin *có bộ xương trong có cột sống chúa tuỷ sống các hệ cq phân hoá và phát triển đặ biệt là hệ tk Bảng 64.5 : Đặc điểm của các lớp động vật có xương sống Lớp Đặc điểm Cá Lưỡng cư Bò sát Chim Thú sống hoàn toàn dưới nước , bơi bằng vây , h h bằng mang có 1 vòng th , tim 2ngăn chứa máu đỏ thẫm , tinh ngoài .là đv biến nhiệt *ở nước và cạn . da trần và ẩm ướt di chuyển 4 chi , h h bằng phổi , và da , 2vòng th , tim 3ngăn t t chứa máu pha , thụ tinh ngoài , s s trong nước nòng nọc pt qua biến thái là đv biến nhiệt *chủ yếu sống ở cạn , da và vẩy sừng khô ,, cổ dài , phổi có nhiều vách ngăn tim có vách hụt ngăn t t máu nuôi cơ thể là máu pha có cq giao phối thụ tinh trong, trứng có màng dai hoă vỏ đá vôi là đv biến nhiệt *mình có lông vũ bao phủ , chi trước biến thành cánh phổi có mạng ống khí , có túi tham gia h h tim 4 ngăn máu tươi trứng lớn có vỏ đá vôi vôi ắp nở con là đv hằng nhiệt *mình có lông mao bao phủ răng phân hoá r nanh , r cửa , r hàm bộ não pt đặc biệt bcn và tiểu não có hiện tượng thai sinh nuôi con = sữa là đv hằng nhiệt 1. Tảo 2. Dương xỉ 3. Các cơ thể sống đầu tiên 4. Dương xỉ cổ 5. Các thực vật cạn đầu tiên 6. Hạt kín 7. Tảo nguyên thuỷ 8. Rêu 9. Hạt trần Hình 64.1. Sơ đồ cây phát sinh thực vật Bảng 64.6: Trật tự tiến hoá của giới Động vật Các ngành động vật Trật tự tiến hoá ấ) Giun dẹt b) Ruột khoang c) Giun đốt d) Động vật nguyên sinh e) Giun tròn g) Chân khớp h) Động vật có xương sống i) Thân mềm 1 2 3 4 5 6 7 8 4/ Củng cố: giáo viên giải đáp thắc mắc của học sinh 5 / Hướng dẫn: về nhà làm tiếp các bảng còn lại
Tài liệu đính kèm: