Giáo án môn Sinh học 9 - Tiết 14: Một số bazơ quan trọng (tiếp theo)

Giáo án môn Sinh học 9 - Tiết 14: Một số bazơ quan trọng (tiếp theo)

I- MỤC TIÊU:

 1- Kiến thức:

 HS biết:

 - Tính chất của bazơ Ca(OH)2 có đầy đủ tính chất của một bazơ. Dẫn ra những thí nghiệm chứng minh. Viết các phương trình hoá học cho mỗi tính chất.

 - Những ứng dụng quan trọng của bazơ Ca(OH)2 trong đời sống và sản xuất.

 -Thang pH và ý nghĩa giá trị pH của dung dịch.

 2- Kĩ năng:

 -Nhận biết được Ca(OH)2 bằng giấy quỳ tím hoặc bằng dung dịch phenolphtalein

 -Viết được các PTHH minh họa tính chất của Ca(OH)2

 -Tính khối lượng hoặc thể tích của dung dịch Ca(OH)2 tham gia phản ứng.

 -Xác định được độ pH của một số dung dịch

 3.Thái độ:ham thích môn học

 II- CHUẨN BỊ:

*HS:

 + Xem bài trước ở nhà

 + Xem lại bài tính chất hóa học của bazơ.

* GV:

 - Các hoá chất : dung dịch Ca(OH)2 , CaO, nước, giấy quỳ tím,giấy phenolphtalein

 - Dụng cụ: Sơ đồ thang pH, cốc thuỷ tinh, đũa thủy tinh, giá sắt, ống nhỏ giọt, giấy lọc

1.Ổn định lớp: (30 giây)

2.Kiểm tra bi cũ: (4 phút)

-Trình bày tính chất hóa học của natri hiđroxit ? Viết PTHH minh họa?

- Làm bài tập 3/ 27 SKG

3. Giới thiệu bi mới: (30 giây)

 Caxi hiđroxit có những tính chất hóa học nào? Chúng có những ứng dụng gì?Tiết học này chúng ta sẽ tìm hiểu về Ca(OH)2.

 

doc 2 trang Người đăng hoaianh.10 Lượt xem 1027Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Sinh học 9 - Tiết 14: Một số bazơ quan trọng (tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PGD-ĐT HUYỆN PHONG ĐIỀN Ngày Soạn:..
TRƯỜNG THCS TRƯỜNG LONG Ngày dạy:
	 Tuần:Tiết:
 Tiết 14: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG( tiếp theo)
I- MỤC TIÊU: 
	1- Kiến thức: 
	HS biết: 
	- Tính chất của bazơ Ca(OH)2 có đầy đủ tính chất của một bazơ. Dẫn ra những thí nghiệm chứng minh. Viết các phương trình hoá học cho mỗi tính chất.
	- Những ứng dụng quan trọng của bazơ Ca(OH)2 trong đời sống và sản xuất.
	-Thang pH và ý nghĩa giá trị pH của dung dịch.
	2- Kĩ năng: 
	-Nhận biết được Ca(OH)2 bằng giấy quỳ tím hoặc bằng dung dịch phenolphtalein
	-Viết được các PTHH minh họa tính chất của Ca(OH)2	
	-Tính khối lượng hoặc thể tích của dung dịch Ca(OH)2 tham gia phản ứng.
	-Xác định được độ pH của một số dung dịch
	3.Thái độ:ham thích môn học
	 II- CHUẨN BỊ: 
*HS:
 + Xem bài trước ở nhà
 + Xem lại bài tính chất hóa học của bazơ.
* GV:
	- Các hoá chất : dung dịch Ca(OH)2 , CaO, nước, giấy quỳ tím,giấy phenolphtalein 
	- Dụng cụ: Sơ đồ thang pH, cốc thuỷ tinh, đũa thủy tinh, giá sắt, ống nhỏ giọt, giấy lọc 
1.Ổn định lớp: (30 giây)
2.Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
-Trình bày tính chất hóa học của natri hiđroxit ? Viết PTHH minh họa?
- Làm bài tập 3/ 27 SKG
3. Giới thiệu bài mới: (30 giây) 
	Caxi hiđroxit có những tính chất hóa học nào? Chúng có những ứng dụng gì?Tiết học này chúng ta sẽ tìm hiểu về Ca(OH)2.
 III- TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG : 
Hoạt động của thầy. 
Hoạt động của trò 
 Nội dung. 
Hoạt động 1 : Tìm hiểu về tính chất vật lí của Ca(OH)2 ( 5 phút)
- Cho HS đọc thông tin SGK.
- Hướng dẫn HS quan sát mẩu Ca(OH)2 và hoà tan Ca(OH)2 .
Ca(OH)2 có những tính chất vật lí nào ?
-GV hướng dẫn HS cách pha chế dd Ca(OH)2
Hoạt động 2 : Tìm hiểu tính chất hoá học Ca(OH)2 (15 phút)
- Cho từng nhóm HS dùng Ca(OH)2 làm đổi màu quy øtím và phênolphtalein 
- Dung dịch Ca(OH)2 làm đổi màu chất chỉ thị như thế nào?
- Hướng dẫn HS cho mẫu quỳ tím vào dung dịch Ca(OH)2 rồi nhỏ từ từ dung dịch HCl, dung dịch H2SO4
- Cho mẫu quỳ tím vào dung dịch Ca(OH)2 rồi nhỏ từ từ dung dịch HCl,H2SO4 có hiện tượng gì ?
- Quan sát Ca(OH)2 
- Hoà tan Ca(OH)2 
- Nhận xét hiện tượng 
-Nhỏ dung dịch Ca(OH)2 lên giấy quỳ tím, giấy phênolphtalein và quan sát hiệnï tượng
- Dung dịch Ca(OH)2 làm quỳ tím thành xanh, phenolphtalein không màu thành màu đỏ.
- Thực hiện thí nghiệm.
- Quan sát và nhận xét hiện tượng.
- Cho mẫu quỳ tím vào dung dịch Ca(OH)2 rồi nhỏ từ từ dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 . Thấy quỳ 
tím hoá xanh rồi thành đỏ
A- CANXI HIDROXIT Ca(OH)2:
I- TÍNH CHẤT 
1- Pha chế dung dịch canxi hidroxit
Hòa tan một ít CaO vào nước ta được chất lỏng màu trắng là vôi nước.Lọc vôi nước ta thu được chất lỏng trong suốt, không màu đó là dung dịch Ca(OH)2
2- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1- Đổi màu chất chỉ thị
Dung dịch Ca(OH)2 làm quỳ tím thành xanh, phenolphtalein không màu thành màu đỏ.
-Yêu cầu HS nhắc lại tính chất hóa học của axit tác dụng với bazơ
-Yêu cầu HS hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
Ca(OH)2++ HCl ?
 Ca(OH)2 + H2SO4 ?
- Dung dịch Ca(OH)2 + axit ?
-Yêu cầu HS nhắc lại tính chất hóa học của oxit axit tác dụng với dd bazơ
-Yêu cầu HS hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
Ca(OH)2 + CO2 ?
Ca(OH)2 + SO2 ?
- Dung dịch Ca(OH)2 + oxit axit ?
 - Ngoài ra canxi hiđroxit còn tác dụng với dung dịch muối.
Hoạt động 3 : Tìm hiểu về ứng dụng của Ca(OH)2 ( 5 phút)
Canxi hiđroxit có những ứng dụng nào trong đời sống và trong công nghiệp?
Hoạt động 4 : Tìm hiểu về thang pH (5 phút)
-Cho HS quan sát thang pH
Dựa vào thang pH cho ta biết điều gì?
Hoạt động 5: Củng cố (5 phút)
Ca(OH) 2 + HCl ? Ca(OH)2+ H2SO4 ?
Ca(OH)2 + P2O5 ?
Ca(OH)2 + SO3 ?
-Axit tác dụng với bazơ tạo ra sản phẩm muối và nước. 
-HS lên bảng viết các PTHH
- Dung dịch Ca(OH)2 + axit muối + nước 
-Oxit axit tác dụng với dd bazơ tạo ra sản phẩm muối và nước. 
-HS lên bảng viết các PTHH
- Trảlời theo SGK
2-Tác dụng với axít
Ca(OH)2(dd) + 2HCl(dd) 
 CaCl2(dd) + H2O(l) Ca(OH)2(dd) + H2SO4(dd) 
 CaSO4(r) + H2O(l)
Caxi hiđroxit + dd Axit -> Muối +Nước
3- Tác dụng với oxit axit
Ca(OH)2(dd) + CO2(k) 
 CaCO3(r) + H2O(l)
 Ca(OH)2 (dd) + SO2(k) 
 CaSO3(r) + H2O(l)
Caxi hiđroxit + Oxit axit -> Muối +Nước
III- ỨNG DỤNG
- Làm vật liệu trong xây dựng.
- Khử chua đất trồng trọt.
- Khử độc các chất thải công nghiệp diệt trùng chất thải trong sinh hoạt và chết động vật
II-THANG pH
- pH = 7 dung dịch trung tính 
- pH > 7 dung dịch có tính bazơ
- pH < 7 dung dịch có tính axit
IV- HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ: (5 phút) 
 	- Hướng dẫn HS giải bài tập 1,2,3,4 SGK trang 30.
	- Học bài và xem trước bài9 SGK.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 14.doc