Giáo án môn Vật lý 9 - Tuần 1

Giáo án môn Vật lý 9 - Tuần 1

I/Mục tiêu:

 - Nêu được cách bố trí và tiến hành thí nghiệm khảo sát sự phụ thuộc của cường độ dũng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn.

 - Vẽ và sử dụng được đồ thị biểu diễn mối quan hệ I, U từ số liệu thực nghiệm.

 - Nêu được kết luận về sự phụ thuộc của cường độ dũng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn.

II/ Chuẩn bị:

 Mỗi nhúm học sinh:

 - một điện trở mẫu

 - 1 ampe kế cú giới hạn đo 1A, ĐCNN 0,1 A .1 vôn kế có giới hạn đo 6V, ĐCNN 0,1V.

 - 1 cụng tắc. 1 nguồn điện một chiều 6V. các đoạn dây nối.

 * Ghi bảng

 I. ôn lại kiến thức liên quan:

 - đo cường độ dòng điện, hiệu điện thế ding Ampe kế và Vôn kế

 - mắc Ampe kế nối tiếp

 - mắc Vôn kế song song

 II. Tìm hiểu sự phụ thuộc của CĐDĐ vào HĐT giữa hai đầu dây dẫn.

 1.Sơ đồ mạch điện

 2. Tiến hành thớ nghiệm.

 Nhận xét : Khi tăng (hoặc giảm) hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn bao nhiêu lần thỡ cường độ dũng điện chạy qua dây dẫn đó cũng tăng(hoặc giảm) bấy nhiờu lần.

 

doc 6 trang Người đăng hoaianh.10 Lượt xem 954Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Vật lý 9 - Tuần 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 1
Ngày soạn : 22 / 8
Ngày giảng: / 8 
 Tiết 1: SỰ PHỤ THUỘC CỦA CƯỜNG ĐỘ Dòng
 ĐIỆN VÀO HIỆU ĐIỆN THẾ GIỮA HAI ĐẦU DÂY DẪN.
I/Mục tiêu:
 - Nờu được cỏch bố trớ và tiến hành thớ nghiệm khảo sỏt sự phụ thuộc của cường độ dũng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dõy dẫn.
 - Vẽ và sử dụng được đồ thị biểu diễn mối quan hệ I, U từ số liệu thực nghiệm.
 - Nờu được kết luận về sự phụ thuộc của cường độ dũng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dõy dẫn.
II/ Chuẩn bị:
 Mỗi nhúm học sinh: 
 - một điện trở mẫu
 - 1 ampe kế cú giới hạn đo 1A, ĐCNN 0,1 A .1 vụn kế cú giới hạn đo 6V, ĐCNN 0,1V.
 - 1 cụng tắc. 1 nguồn điện một chiều 6V. cỏc đoạn dõy nối.
 * Ghi bảng
 I. ôn lại kiến thức liên quan:
 - đo cường độ dòng điện, hiệu điện thế ding Ampe kế và Vôn kế
 - mắc Ampe kế nối tiếp
 - mắc Vôn kế song song
 II. Tìm hiểu sự phụ thuộc của CĐDĐ vào HĐT giữa hai đầu dây dẫn.
 1.Sơ đồ mạch điện 
 2. Tiến hành thớ nghiệm.
 Nhận xét : Khi tăng (hoặc giảm) hiệu điện thế đặt vào hai đầu dõy dẫn bao nhiờu lần thỡ cường độ dũng điện chạy qua dõy dẫn đú cũng tăng(hoặc giảm) bấy nhiờu lần. 
 III. Vẽ và sử dụng đồ thị để rút ra kết luận.
 1.Dạng đồ thị.
 Kết luận: SGK- 5
 IV. Vận dụng
III / Tiến trình dạy học:
1/ ổn định :
2/ Kiểm tra:
3/ Bài mới:
Trợ giúp của giáo viên
Hoạt động của học sinh
? để đo cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn và hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn cần ding dụng cụ gì?
? nêu nguyên tắc sử dụng những dụng cụ đó?
-GV: yờu cầu HS tỡm hiểu mạch điện Hỡnh 1.1(tr4-SGK), kể tờn, nờu cụng dụng, cỏch mắc cỏc bộ phận trong sơ đồ, bổ xung chốt (+), (-) vào cỏc dụng cụ đo trờn sơ đồ mạch điện.
-Yờu cầu HS đọc mục 2-Tiến hành TN, nờu cỏc bước tiến hành TN.
-GV: Hướng dẫn cỏch làm thay đổi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dõy dẫn bằng cỏch thay đổi số pin dựng làm nguồn điện.
-Yờu cầu HS nhận dụng cụ TN tiến hành TN theo nhúm, ghi kết quả vào bảng 1.
-GV kiểm tra cỏc nhúm tiến hành thớ nghiệm 
-Yờu cầu HS đọc phần thụng bỏo mục 1-Dạng đồ thị, trả lời cõu hỏi:
? Nờu đặc điểm đường biểu diễn sự phụ thuộc của I vào U.
? Dựa vào đồ thị cho biết:
U = 1,5V→I = ?
U = 3V → I = ?
U = 6V → I =?
-GV hướng dẫn lại cỏch vẽ đồ thị và yờu cầu từng HS trả lời cõu C2 vào vở.
-Gọi HS nờu nhận xột về đồ thị của mỡnh, GV giải thớch: Kết quả đo cũn mắc sai số, do đú đường biểu diễn đi qua gần tất cả cỏc điểm biểu diễn.
? Nờu kết luận về mối quan hệ giữa I và U.
-Yờu cầu cỏ nhõn HS hoàn thành cõu C3.
-Gọi HS trả lời cõu C3-HS khỏc nhận xột→Hoàn thành cõu C3.
Cỏ nhõn HS hoàn thành cõu C4 theo nhúm, gọi 1 HS lờn bảng hoàn thành trờn bảng phụ.
? trả lời câu hỏi nêu ra ở đầu bài.
Hoạt động 1: ôn lại kiến thức liên quan:
dùng Ampe kế và Vôn kế
mắc Ampe kế nối tiếp
mắc Vôn kế song song
Hoạt động 2:Tìm hiểu sự phụ thuộc của CĐDĐ vào HĐT giữa hai đầu dây dẫn.
1.Sơ đồ mạch điện 
2. Tiến hành thớ nghiệm.
-Mắc mạch điện theo sơ đồ hỡnh 1.1..
-Đo cường độ dũng điện I tương ứng với mỗi hiệu điện thế U đặt vào hai đầu dõy.
-Ghi kết quả vào bảng 1→Trả lời cõu C1.
*C1: Khi tăng (hoặc giảm) hiệu điện thế đặt vào hai đầu dõy dẫn bao nhiờu lần thỡ cường độ dũng điện chạy qua dõy dẫn đú cũng tăng(hoặc giảm) bấy nhiờu lần. 
Hoạt động 3: Vẽ và sử dụng đồ thị để rút ra kết luận.
1.Dạng đồ thị.
 Đặc điểm đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của I vào U là đường thẳng đi qua gốc toạ độ.
C2:
0
2,7,7
5,4,7
8,1
10,8
U(V)
0,1
0,2
0,3
0,4
I (A)
 E
 D
 C
 B
Kết luận: SGK- 5
Hoạt động 4 : Vận dụng
C3: U=2,5V→I=0,5A
U=3,5V→I=0,7A
→Muốn xỏc định giỏ trị U, I ứng với một điểm M bất kỡ trờn đồ thị ta làm như sau:
+Kẻ đường thẳng song song với trục hoành, cắt trục tung tại điểm cú cường độ I tương ứng.
+Kẻ đường thẳng song song với trục tung, cắt trục hoành tại điểm cú hiệu điện thế U tương ứng.
C4:
 Kq đo
Lần đo
Hiệu điện thế (V)
Cường độ dũng điện (A)
1
2
0,1
2
2,5
0,125
3
4
0,2
4Củng cố – dặn dò.
? Sự phụ thuộc của cường độ dũng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dõy dẫn.
? Dạng đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của I vào U giữa hai đầu dõy dẫn.
? Yờu cầu một HS đọc lại phần ghi nhớ cuối bài.
- Học thuộc phần ghi nhớ.
- Đọc thờm mục “Cú thể em chưa biết”
- Học bài và làm bài tập 1 SBT.
IV/ Bài học kinh nghiệm. 
..................................................................
.................................
................................
 Tuần 1
Ngày soạn : 23 / 8
Ngày giảng : / 8 
 Tiết 2: ĐIỆN TRỞ CỦA DÂY DẪN-ĐỊNH LUẬT ễM.
I/ Mục tiêu.
 - Nhận biết được đơn vị điện trở và vận dụng được cụng thức tớnh điện trở để giải bài tập.
 - Phỏt biểu và viết được hệ thức của định luật ễm.
 - Vận dụng được định luật ễm để giải một số dạng bài tập đơn giản
II / Chuẩn bị .
bảng ghi giỏ trị thương số 
 * Ghi bảng
 1. điện trở
 Cụng thức tớnh điện trở:
 -Kớ hiệu điện trở trong mạch điện:
 	 hoặc
 2. định luật ôm
 1. Hệ thức của định luật.
 trong đú: U đo bằng vụn (V),
 I đo bằng ampe (A),
 R đo bằng ụm (Ω).
 2. Phỏt biểu định luật:SGK- 8
 3. Vận dụng.
III / Tiến trình dạy học. 
1/ ổn định 
2/ Kiểm tra.
? Nêu kết luận về mối quan hệ giữa u và I ? Đồ thị biểu diễn mối quan hệ này có đặc điểm gì?
3/ Bài mới.
Trợ giúp của giáo viên
Hoạt động của học sinh
? Yờu cầu từng HS, dựa vào bảng 2, xỏc định thương số với dõy dẫn→Nờu nhận xột và trả lời cõu C2.
-GV hướng dẫn HS thảo luận để trả lời cõu C2.
? Yờu cầu HS đọc phần thụng bỏo của mục 2 và trả lời cõu hỏi: Nờu cụng thức tớnh điện trở.
- GV giới thiệu kớ hiệu điện trở trong sơ đồ mạch điện, đơn vị tớnh điện trở. ? Yờu cầu HS vẽ sơ đồ mạch điện xỏc định điện trở của một dõy dẫn và nờu cỏch tớnh điện trở.
-Gọi 1 HS lờn bảng vẽ sơ đồ mạch điện, HS khỏc nhận xột, GV sửa chữa nếu cần.
-Hướng dẫn HS cỏch đổi đơn vị điện trở.
? So sỏnh điện trở của dõy dẫn ở bảng 1 và 2→Nờu ý nghĩa của điện trở
- GV hướng dẫn HS từ cụng thức 
 và thụng bỏo đõy chớnh là biểu thức của định luật ễm. Yờu cầu dựa vào biểu thức định luật ễm hóy phỏt biểu định luật ễm
?. Đọc, túm tắt C3? Nờu cỏch giải?
? Yờu cầu HS trả lời C4.
Hoạt động 1 : Tìm hiểu khái niệm điện trở.
1. Xỏc định thương số đối với mỗi dõy dẫn.
+ Với mỗi dõy dẫn thỡ thương số cú giỏ trị xỏc định và khụng đổi.
+ với hai dõy dẫn khỏc nhau thỡ thương số cú giỏ trị khỏc nhau.
Điện trở.
Cụng thức tớnh điện trở:
-Kớ hiệu điện trở trong mạch điện:
	hoặc
-Sơ đồ mạch điện:
V
A
+
-
K
Khoỏ K đúng: 
- Đơn vị điện trở là ễm, kớ hiệu Ω.
.
Kilụụm; 1kΩ=1000Ω,
Mờgaụm; 1MΩ=1000 000Ω.
-í nghĩa của điện trở: Biểu thị mức độ cản trở dũng điện nhiều hay ớt của dõy dẫn.
Hoạt động 2 : Phát biểu và viết hệ thức định luật ôm
1. Hệ thức của định luật.
trong đú: U đo bằng vụn (V),
 I đo bằng ampe (A),
 R đo bằng ụm (Ω).
2. Phỏt biểu định luật:SGK- 8
Hoạt động 3 : Vận dụng.
.C3
Túm tắt
R=12Ω
I=0,5A
U=?
Bài giải
Áp dụng biểu thức định luật ễm:
Thay số: U=12Ω.0,5A=6V
Hiệu điện thế là 6 V
C4: Vỡ cựng 1 hiệu điện thế U đặt vào hai đầu cỏc dõy dẫn khỏc nhau, I tỉ lệ nghịch với R. Nờn R2=3R1 thỡ I1=3I2.
4Củng cố _ dặn dò.
? Công thưc R = U/I để làm gì? tứ công thức này có thể nói U tăng bao nhiêu ần thì R tăng bấy nhiêu lần không ? vì sao? 
Học thuộc ghi nhớ. đọc có thể em chưa biết
Làm bài tập 2.1 -> 2.4 SBT
IV / Bài học kinh nghiệm.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 1.doc