Giáo án môn Vật lý lớp 9 - Tiết 19: Kiểm tra 1 tiết

Giáo án môn Vật lý lớp 9 - Tiết 19: Kiểm tra 1 tiết

I/ Mục tiêu bài kiểm tra:

1. Kiến thức:

_ Củng cố, kiểm tra việc nắm kiến thức, đánh giá lực học của HS phần điện học: dòng điện không đổi, quan hệ trong đoạn mạch có chứa các phần tử như điện trở, đò dùng điện, định luật Ôm, định luật Jun- Lenxơ.

2. Kỹ năng:

_ Vận dụng kiến thức,làm bài tập, làm bài kiểm tra.

3. Thái độ:

_ Nghiêm túc, tự giác, tự lực, tinh thần vươn lên trong học tập.

II/ Chuẩn bị:

_ GV: Đề + Đáp án.

_ HS: Ôn tập kiến thức kỹ lưỡng.

III/ Tiến trình lên lớp:

1. Ổn định tổ chức lớp:

2. Gv chép đề lên bảng, Hs tự lực làm bài nghiêm túc.

 

doc 2 trang Người đăng hoaianh.10 Lượt xem 1197Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Vật lý lớp 9 - Tiết 19: Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 
Ngày dạy: 
Tiết 19 Kiểm tra 1 tiết
I/ Mục tiêu bài kiểm tra:
1. Kiến thức:
_ Củng cố, kiểm tra việc nắm kiến thức, đánh giá lực học của HS phần điện học: dòng điện không đổi, quan hệ trong đoạn mạch có chứa các phần tử như điện trở, đò dùng điện, định luật Ôm, định luật Jun- Lenxơ.
2. Kỹ năng: 
_ Vận dụng kiến thức,làm bài tập, làm bài kiểm tra.
3. Thái độ:
_ Nghiêm túc, tự giác, tự lực, tinh thần vươn lên trong học tập.
II/ Chuẩn bị:
_ GV: Đề + Đáp án.
_ HS: Ôn tập kiến thức kỹ lưỡng.
III/ Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức lớp:
2. Gv chép đề lên bảng, Hs tự lực làm bài nghiêm túc.
* Đề kiểm tra 1 tiết:
Câu 1 ( 3 điểm)
a> Phát biểu và viết biểu thức của định luật Ôm ?
b> Phát biểu và viết biểu thức của định luật Jun- Lenxơ ?
Câu 2 ( 3 điểm )
a> Số oát ghi trên bóng đèn cho biết điều gì ? Ví dụ đèn ghi 220V- 100W?
b> Chứng minh công thức sau: A = P.t = U.I.t ? áp dụng tính P và A biết U = 90V, I = 0,5A, t = 1 phút.
c> Nêu ví dụ chứng tỏ dòng điện mang năng lượng? Tính lượng điện năng chuyển hoá thành nhiệt năng trong hoạt động của bếp điện. Biết bếp đun sôi 1,5 l nước từ 200C mất 10 phút 20 giây, cho nhiệt dung riêng của nước là 4200J/ kg.K
Câu 3 ( 3 điểm )
Đ1
Phần A:
Cho mạch điện như hình vẽ 1.4 .
Dùng cho câu 11.1, 11.2, 11.3, 11.4)
R
Biết đèn 1 có R1 = 600W; đèn 2 có R2 = 900W
R3 = 40W
UAB = 200V
Câu 1: Tính điện trở tương đương của mạch:
Đ2
	A: 400W	B: 1900W
	C: 360W	D: 320W
Câu 2: Cường độ dòng điện ở mạch chính là:
	A: 0,5 A	B: 0,1 A
	C: 0,55 A	D: 0,625 A
Câu 3: Hiệu điện thế trên các đèn là:
	A: 180 V	B: 200 V
	C: 36 V	D: 225 V
Câu 4: Đèn nào sáng hơn:
	A: Đèn 1	B: Đèn 2
Phần B:
Cho sơ đồ mạch điện ( dùng cho câu 1,2,3 ) như hình vẽ 1.5 
R = biến trở.	 UAB = 9V ; 
Đèn ghi 6V- 3W. Biết đèn sáng bình thường
A R Đ B
Câu 1: Cường độ dòng điện qua biến trở là:
A: 0,5A 	B: 2A
C: 3A 	D: 18A
Câu 2: Giá trị của biến trở là:
A: 6W. 	B: 9W. 	C: 18W. 	D: 3W.
Câu 3: Công suất tiêu thụ trên biến trở là:
A: 1,5W. 	B: 15W. 	C: 3W. 	D: 6W.
Câu 4 ( 1 điểm )
Cho các dụng cụ điện sau: Đ1 ( 220V- 100W ); Đ2 ( 220V- 60W ); Quạt điện ( 220V- 75W ); Bếp điện ( 220V- 1000W ), các công tắc và dây nối đủ dùng. Hãy vẽ sơ đồ mạch điện thích hợp để các dụng cụ điện hoạt động độc lập và bình thường?
* Đáp án và biểu điểm:
Câu 1: 
Nêu đúng, đủ nội dung, hệ thức mỗi định luật được 1,5 điểm.
Câu 2: 
Trình bày chính xác, đầy đủ mỗi phần được 1 điểm.
a> 100W là công suất định mức của bóng đèn.
b> P = U.I = 90.0,5 = 45W. A = P.t = 45. 60 = 2700 J.
c> A = Qi = m. c . Dt = 1,5. 4200. 80 = 504000 J
Câu 3: Mỗi phần 1,5 điểm.
Phần A:
Câu 1- A; Câu 2 - A; Câu 3 - A.
Phần B:
Câu 1 - A; Câu 2- A; Câu 3 - A.
Câu 4: Vẽ đúng đạt 1 điểm ( không phải giải thích cách làm )

Tài liệu đính kèm:

  • docLy 9 tiet 19 - Kiem tra.doc