I/ Mục tiêu bài kiểm tra:
1. Kiến thức:
_ Củng cố, kiểm tra việc nắm kiến thức, đánh giá lực học của HS phần điện học: dòng điện không đổi, quan hệ trong đoạn mạch có chứa các phần tử như điện trở, đò dùng điện, định luật Ôm, định luật Jun- Lenxơ.
2. Kỹ năng:
_ Vận dụng kiến thức,làm bài tập, làm bài kiểm tra.
3. Thái độ:
_ Nghiêm túc, tự giác, tự lực, tinh thần vươn lên trong học tập.
II/ Chuẩn bị:
_ GV: Đề + Đáp án.
_ HS: Ôn tập kiến thức kỹ lưỡng.
III/ Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức lớp:
2. Gv chép đề lên bảng, Hs tự lực làm bài nghiêm túc.
Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 19 Kiểm tra 1 tiết I/ Mục tiêu bài kiểm tra: 1. Kiến thức: _ Củng cố, kiểm tra việc nắm kiến thức, đánh giá lực học của HS phần điện học: dòng điện không đổi, quan hệ trong đoạn mạch có chứa các phần tử như điện trở, đò dùng điện, định luật Ôm, định luật Jun- Lenxơ. 2. Kỹ năng: _ Vận dụng kiến thức,làm bài tập, làm bài kiểm tra. 3. Thái độ: _ Nghiêm túc, tự giác, tự lực, tinh thần vươn lên trong học tập. II/ Chuẩn bị: _ GV: Đề + Đáp án. _ HS: Ôn tập kiến thức kỹ lưỡng. III/ Tiến trình lên lớp: 1. ổn định tổ chức lớp: 2. Gv chép đề lên bảng, Hs tự lực làm bài nghiêm túc. * Đề kiểm tra 1 tiết: Câu 1 ( 3 điểm) a> Phát biểu và viết biểu thức của định luật Ôm ? b> Phát biểu và viết biểu thức của định luật Jun- Lenxơ ? Câu 2 ( 3 điểm ) a> Số oát ghi trên bóng đèn cho biết điều gì ? Ví dụ đèn ghi 220V- 100W? b> Chứng minh công thức sau: A = P.t = U.I.t ? áp dụng tính P và A biết U = 90V, I = 0,5A, t = 1 phút. c> Nêu ví dụ chứng tỏ dòng điện mang năng lượng? Tính lượng điện năng chuyển hoá thành nhiệt năng trong hoạt động của bếp điện. Biết bếp đun sôi 1,5 l nước từ 200C mất 10 phút 20 giây, cho nhiệt dung riêng của nước là 4200J/ kg.K Câu 3 ( 3 điểm ) Đ1 Phần A: Cho mạch điện như hình vẽ 1.4 . Dùng cho câu 11.1, 11.2, 11.3, 11.4) R Biết đèn 1 có R1 = 600W; đèn 2 có R2 = 900W R3 = 40W UAB = 200V Câu 1: Tính điện trở tương đương của mạch: Đ2 A: 400W B: 1900W C: 360W D: 320W Câu 2: Cường độ dòng điện ở mạch chính là: A: 0,5 A B: 0,1 A C: 0,55 A D: 0,625 A Câu 3: Hiệu điện thế trên các đèn là: A: 180 V B: 200 V C: 36 V D: 225 V Câu 4: Đèn nào sáng hơn: A: Đèn 1 B: Đèn 2 Phần B: Cho sơ đồ mạch điện ( dùng cho câu 1,2,3 ) như hình vẽ 1.5 R = biến trở. UAB = 9V ; Đèn ghi 6V- 3W. Biết đèn sáng bình thường A R Đ B Câu 1: Cường độ dòng điện qua biến trở là: A: 0,5A B: 2A C: 3A D: 18A Câu 2: Giá trị của biến trở là: A: 6W. B: 9W. C: 18W. D: 3W. Câu 3: Công suất tiêu thụ trên biến trở là: A: 1,5W. B: 15W. C: 3W. D: 6W. Câu 4 ( 1 điểm ) Cho các dụng cụ điện sau: Đ1 ( 220V- 100W ); Đ2 ( 220V- 60W ); Quạt điện ( 220V- 75W ); Bếp điện ( 220V- 1000W ), các công tắc và dây nối đủ dùng. Hãy vẽ sơ đồ mạch điện thích hợp để các dụng cụ điện hoạt động độc lập và bình thường? * Đáp án và biểu điểm: Câu 1: Nêu đúng, đủ nội dung, hệ thức mỗi định luật được 1,5 điểm. Câu 2: Trình bày chính xác, đầy đủ mỗi phần được 1 điểm. a> 100W là công suất định mức của bóng đèn. b> P = U.I = 90.0,5 = 45W. A = P.t = 45. 60 = 2700 J. c> A = Qi = m. c . Dt = 1,5. 4200. 80 = 504000 J Câu 3: Mỗi phần 1,5 điểm. Phần A: Câu 1- A; Câu 2 - A; Câu 3 - A. Phần B: Câu 1 - A; Câu 2- A; Câu 3 - A. Câu 4: Vẽ đúng đạt 1 điểm ( không phải giải thích cách làm )
Tài liệu đính kèm: