TIẾT 77: LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU
ã Rèn luyện kỹ năng quy đồng mẫu số các phân số theo 3 bước (tìm mẫu chung, tìm thừa số phụ, nhân quy đồng). Phối hợp rút gọn và quy đồng mẫu, quy đồng mẫu và so sánh phân số, tìm quy luật dãy số.
ã Giáo dục HS ý thức làm việc khoa học, hiệu quả, có trình tự.
B. CHUẨN BỊ
ã GV : Phóng to hai bức ảnh SGK trang 20 và bảng phụ (hoặc bảng từ) để giải bài "Đố vui".
ã HS : Ôn lại quy tắc quy đồng mẫu số.
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 77: luyện tập A. Mục tiêu Rèn luyện kỹ năng quy đồng mẫu số các phân số theo 3 bước (tìm mẫu chung, tìm thừa số phụ, nhân quy đồng). Phối hợp rút gọn và quy đồng mẫu, quy đồng mẫu và so sánh phân số, tìm quy luật dãy số. Giáo dục HS ý thức làm việc khoa học, hiệu quả, có trình tự. B. Chuẩn bị GV : Phóng to hai bức ảnh SGK trang 20 và bảng phụ (hoặc bảng từ) để giải bài "Đố vui". HS : Ôn lại quy tắc quy đồng mẫu số. C. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ GV nêu yêu cầu kiểm tra: - HS1: Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số dương. Chữa bài tập 30(c) Quy đồng mẫu các phân số : Hai HS lên bảng kiểm tra. - HS1: Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu Bài tập : 30 = 2.3.5 60 = 22.3.5 40 = 23 . 5 Quy đồng mẫu : MC = 23.3.5 = 120 Hoạt động 2 Luyện tập Bài 1: Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số (bài 35 trang 20 SGK và bài 44 trang 9 SBT) a) - GV yêu cầu HS rút gọn phân số. - Quy đồng mẫu và phân số. b) - Để rút gọn các phân số này trước tiên ta phải làm gì ? GV yêu cầu 2 HS lên rút gọn hai phân số. Gọi tiếp 1 HS tiếp tục quy đồng mẫu 2 phân số. a) HS toàn lớp làm bài tập. 1 HS lên bảng rút gọn phân số : ị . Một HS khác tiếp tục quy đồng mẫu : MC : 6.5 = 30. Tìm thừa số phụ rồi quy đồng mẫu: ị . HS: Ta phải biến đổi tử và mẫu thành tích rồi mới rút gọn được. = = = = MC = 13.7 = 91 QĐ : . Bài 2: Đố vui (bài 36 trang 20 SGK) GV đưa ra bảng phụ có 2 bức ảnh trang 20 SGK phóng to và đề bài lên bảng. GV chia lớp làm 4 dãy, HS mỗi dãy bàn xác định phân số ứng với 2 chữ cái theo yêu cầu của đề bài (cá nhân HS làm bài trên giấy trong để đưa lên màn hình kiểm tra). Sau đó gọi mỗi dãy bàn 1 em lên điền chữ vào ô trên bảng phụ. Bài 3 (bài 45 trang 9 SGK) So sánh các phân số sau rồi nêu nhận xét : a) b) Bài 4 (bài 48 trang 10 SBT) Tìm phân số có mẫu bằng 7, biết rằng khi cộng tử với 16, nhân mẫu với 5 thì giá trị phân số đó không đổi. GV : Gọi tử số là x. (x ẻ Z). Vậy phân số có dạng như thế nào ? Hãy biểu thị đề bài bằng biểu thức ? Hai phân số bằng nhau khi nào ? Thực hiện các phép biến đổi để tìm x. HS làm bài theo 4 dãy bàn. Kết quả : N : M: H: S: Y: A: O: I: H O I A N M Y S O N HS hoạt động theo nhóm (gợi ý các em hãy rút gọn trước, lưu ý : 12.101 = 1212) Bài giải : Nhận xét : Vì : HS : phân số có dạng . ị 35.x = 7(x + 16) ị 35x = 7x + 112 ị 35x - 7x = 112 ị 28x = 112 x = 112 : 28 x = 4 (ẻ Z) Vậy phân số đó là : . Hoạt động 3 Hướng dẫn về nhà Ôn tập quy tắc so sánh phân số (ở Tiểu học) so sánh số nguyên, học lại tính chất cơ bản, rút gọn, quy đồng mẫu của phân số. Bài tập số 46, 47 trang 9, 10 SBT.
Tài liệu đính kèm: