I-MỤC TIÊU :
-Cũng cố định nghĩa ,tính chất và cách chứng minh tứ giác nội tiếp
-Rèn kỹ năg vẽ hình ,kỹ năng chứng minh hình ,sử dụng đượpc tính chất tứ giác nội tiếp để giải một số bài tập
- Giáo dục ý thức giải bài tập hình theo nhiều cách
II-CHUẨN BỊ :
-Thước thẳng ,com pa, bảng phụ ghi sẵn đầu bài tập
-HS: Thước thẳng ,com pa,
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1)On định :kiểm tra sĩ số học sinh
2)Các hoạt động chủ yếu :
Tiết 49 : LUYỆN TẬP I-MỤC TIÊU : -Cũng cố định nghĩa ,tính chất và cách chứng minh tứ giác nội tiếp -Rèn kỹ năg vẽ hình ,kỹ năng chứng minh hình ,sử dụng đượpc tính chất tứ giác nội tiếp để giải một số bài tập - Giáo dục ý thức giải bài tập hình theo nhiều cách II-CHUẨN BỊ : -Thước thẳng ,com pa, bảng phụ ghi sẵn đầu bài tập -HS: Thước thẳng ,com pa, III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1)Oån định :kiểm tra sĩ số học sinh 2)Các hoạt động chủ yếu : Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Hoạt động của HS Phát biểu định nghĩa và tính chất của tứ giác nội tiếp Chữa bài 54 SGK Một HS lên bảng kiểm tra bài cũ -Phát biểu định nghĩa ,định lý của tứ giác nội tiếp (sgk) - HS làm bài 54 sgk A B Tứ giác ABCD có tổng 2 góc đối diện bằng 1800 nên nội tiếp được đtr .Gọi tâm D C đường tròn là O ta có OA=OB =OC=OD =bán kính .Nên các đường trung trực của AC,BD,AB cùng đi qua điểm O Hoạt động 2: luyện tập Hoạt động của HS Ghi bảng Bài 56 SGK /89 GV đưa đề bài lên bảng phụ Gv gợi ý Nếu gọi sđ góc BCE=x Hãy tìm mối liên hệ giữa ABC và góc ADC với nhau và với x .từ đó tính x ? Bài 58 sgk/90 GV đưa đề bài lên bảng phụ ? để c/m tứ giác ABCD nội tiếp ta chứng minh theo cách nào ? -Yêu cầu HS tính góc ACD?ABD? -Gọi 1 HS hoàn chỉnh bài c/m -Đtr ngoại tiếp tứ giác này có đặc điểm gì ? -HS tìm tâm của đtr Bài 59 SGK : -GV đưa đề bài lên bảng phụ -GV yêu cầu HS chứng minh AP=AD ?nhận xét gì về hình thang ABPC? Vậy hình thang nội tiếp hình tròn khi và chỉ khi nào ? GV hướng dẫn HS làm bài 60 sgk/90 Từ 3 tứ giác nội tiếp Dùng tính chất tổng hai góc đối diện bằng 1800 và tổng hai góc kề bù để suy ra góc trong của tứ giác nội tiếp bằng góc ngoài của tứ giác tại đỉnh đối diện -Một HS đọc to đề bài -HS quan sát hình vẽ trên bảng phụ hoặc SGK/89 -Góc ABC và ADC 2 góc đối diện của tứ giác nội tiếp ABC ;ADCgóc ngoài của tam giác EBC và EDC -HS đọc đề bài -chứng minh tứ giác có tổng 2 góc đối diện bằng 1800 ACB=600 BCD=300 ACD=900 -HS hoàn chỉnh bài c/m -HS nhận xét đường tròn ngoại tiếp tứ giác này có đường kính là AD -Một hs đọc to đề bài -Một HS lên bảng vẽ hình -HS trình bảy phấn c/m -Khi đó là hình thang cân -HS theo dõi GV hướng dẫn -Trả lới theo câu hỏi của GV Bài 56 SGK /89 Ta có ABC+ADC=1800 ( 2 góc đối diện của tứ giác ABCD nội tiếp ) ABC=400+x; ADC=200+x ( theo tính chất góc ngoài tam giác ) 400+x+200+x =1800 => 2x=1200 =>x=600 Góc ABC=1000; ADC=800 BCD= 1800-600=1200 BÂD=1800-BCD=600 A Bài 58 sgk/90 B C a)ABC đều =>Â=C1=B1=600 D CóC2=1/2C1=600/2=300=>ACD=900 Do DB=DC=>DBC cân =>B2=C2=300=> ABD =900 Tứ giác ABCD có : ABD+ACD=1800nên tứ giác ABCD nội tiếp được b)Vì ABD=ACD=900 nên tứ giác ABCD nội tiếp đtr đường kính AD .Vậy tâm của đtr là trung điểm của AD Bài 59 SGK: TacóD=B(tính chất A B hình bình hành) có DPA+APC=1800 (kề bù) D C B+P2=1800 (t/c của tứ giác nội tiếp) =>P1=B=D=>ADP cân =>AD=AP * Â 1=P1=B => ABCP là hình thang cân Bài 60 SGK : Hình 48 sgk/90 Hướng dẫn -chỉ ra các tứ giác nội tiếp trên hình vẽ Cần c/m QRS=RST TSP=IMP IMP=INQ INQ=QRS Hoạt động 3: Củng cố –dặn dò -HS nhắc lại các cách chứng minh tứ giác nội tiếp -BVN: 40;41;42;43 SBT/79 -Chuẩn bị bài đường tròn ngoại tiếp ,đường tròn nội tiếp -Oân lại đa giác đều
Tài liệu đính kèm: