I. Mục tiêu
- Củng các kiến thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông, về cạnh và góc trong tam giác vuông.
- Biết vận dụng các hệ thức trên vào giải bài tập.
- HS khá giỏi biết làm một số bài toán nâng cao
II. Chuẩn bị
GV : Soạn bài, phân loại bài tập cho các đối tượng học sinh.
- Thước thẳng, compa, eke, phấn màu.
HS : - Ôn tập các kiến thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông, về cạnh và góc trong tam giác vuông.
- Thước thẳng, compa, eke, MTBT, bảng số.
III. Tiến trình dạy học
Ngày 01 tháng 11 năm 2010 Chuyên đề 2: ỨNG DỤNG HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG Số buổi: 3 I. Mục tiêu - Củng các kiến thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông, về cạnh và góc trong tam giác vuông. - Biết vận dụng các hệ thức trên vào giải bài tập. - HS khá giỏi biết làm một số bài toán nâng cao II. Chuẩn bị GV : Soạn bài, phân loại bài tập cho các đối tượng học sinh. - Thước thẳng, compa, eke, phấn màu. HS : - Ôn tập các kiến thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông, về cạnh và góc trong tam giác vuông. - Thước thẳng, compa, eke, MTBT, bảng số. III. Tiến trình dạy học A.KIẾN THỨC CƠ BẢN 1.Định lý Pitago vuông tại A 2.Hệ thức lượng trong tam giác vuông 1) AB2 = BH.BC; AC2 = CH.BC 2) AB.AC = AH.BC 3) AH2 = BH.HC 4) Kết quả: -Với tam giác đều cạnh là a, ta có: 3.Tỉ số lượng giác của góc nhọn Đặt , khi đó: Kết quả suy ra: 4) Cho nhọn, BC = a; AC = b; AB = c khi đó: B.MỘT SỐ VÍ DỤ VD1.Cho tam giác ABC có AB>AC, kẻ trung tuyến AM và đường cao AH. C/ m: VD2.Cho hình thang ABCD (AB//CD có AB = 3cm; CD = 14cm; AC = 15cm; BD = 8cm. a) Chứng minh AC vuông góc với BD. b) Tính diện tích hình thang. VD3.Tính diện tích hình bình hành ABCD biết AD = 12; DC = 15; ADC=700. C.MỘT SỐ BÀI TẬP CƠ BẢN 1.Cho tam giác ABC vuông cân tại A, trung tuyến BD. Gọi I là hình chiếu của C trên BD, H là hình chiếu của I trên AC. Chứng minh: AH = 3HI. 2.Qua đỉnh A của hình vuông ABCD cạnh bằng a, vẽ một đường thẳng cắt BC ở E và cắt đường thẳng DC ở F. Chứng minh: 3.Cho tam giác cân ABC có đáy BC = a; BAC = 2; . Kẻ các đường cao AE, BF. a) Tính các cạnh của tam giác BFC theo a và tỉ số lượng giác của góc . b) Tính theo a, theo các tỉ số lượng giác của góc và , các cạnh của tam giác ABF, BFC. c) Từ các kết quả trên, chứng minh các đẳng thức sau: 4. Cho ∆ABC có AB = 40cm, AC = 58cm, BC = 42cm. a) ∆ABC có phải là tam giác vuông không? b) Kẻ đường cao BH của tam giác. Tính BH(làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3 c) Tính các tỷ số lượng giác của góc A. Bài 5. Cho ∆ABC , , đường cao AH. Giải bài toán trong mỗi trường hợp sau: Cho AH = 16cm, BH = 25cm. Tính AB, AC, BC, CH. Cho AB = 12cm,BH = 6cm.Tính AH, AC, BC, CH. Bài6. Tam giác nào sau đây vuông nếu độ dài 3 cạnh là: a) 9cm, 41cm, 40cm; b) 7cm, 8cm, 12cm; c) 11cm, 13cm, 6cm. Bài 7. Cho ∆DEF vuông tại D, đường cao DH. Biết DE = 7cm, È = 25cm. Tính DF, DH, EH, HF. Kẻ HM DE, HN DF. Tính
Tài liệu đính kèm: