/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. Đọc được từ ngữ ứng dụng. Phân tích một số tiếng có vần ưu, ươu.
b/ Kỹ năng : Đọc to, rõ đúng. Viết bảng đẹp, đúng ô li.
c/ Thái độ : Tích cực học tập. Biết lắng nghe và đọc đúng.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
a/ Của giáo viên : Tranh: trái lựu, hươu sao. Bộ ghép vần, SGK.
b/ Của học sinh : Bảng con, bảng cài
Tuần11 Thứ hai, ngày 17 tháng 11 năm 2008 Học Vần Tiết:93+94 Bài : ưu - ươu I/ MỤC TIÊU: a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. Đọc được từ ngữ ứng dụng. Phân tích một số tiếng có vần ưu, ươu. b/ Kỹ năng : Đọc to, rõ đúng. Viết bảng đẹp, đúng ô li. c/ Thái độ : Tích cực học tập. Biết lắng nghe và đọc đúng. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: a/ Của giáo viên : Tranh: trái lựu, hươu sao. Bộ ghép vần, SGK. b/ Của học sinh : Bảng con, bảng cài III/ CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ a/ Kiểm tra đọc. b/ Viết c/ GV nhận xét, ghi điểm 2/Bài mới Hoạt động 1: 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài vần ưu, ươu 2/ Dạy vần mới + Vần ưu: - Giới thiệu vần - Tiếng : lựu - Từ : trái lựu + Dạy vần ươu - Giới thiệu vần - Tiếng : lựu - Từ : trái lựu Hoạt động 2 3/ Viết: Hướng dẫn viết bảng con. 4/ Từ ứng dụng:chú cừu,mưu rí,bầurượu,bướu cổ Tiết 2 Hoạt động 1: * Luyện đọc 1/ Đọc bài tiết 1 2/ Đọc câu ứng dụng - Tranh - Hướng dẫn đọc - Đọc mẫu Họat động 2: * Luyện viết - Giảng lại cách viết. - Chấm chữa một số bài Họat động 3: * Luyện nói - Nêu chủ đề: - Câu hỏi + Hổ, Báo sống ở đau? + Những con vật nào ăn cỏ ? + Con vật nào ưa ăn mật ong ? + Con vật nào to xác nhưng hiền làn 4/ Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK - Tìm tiếng mới - Dặn dò HS đọc: buổi chiều, yêu cầu, tuổi thơ - HS viết: già yếu,diều sáo - HS đọc SGK - HS đọc đề bài mới 2 vần ( 1 lần) - Đọc vần - Phân tích vần ưu (ư + u) - Đánh vần: ư - u - ưu - Ghép vần ưu - HS ghép “lựu’ - HS phân tích: l + ưu + . - Đánh vần: - HS đọc trơn từ: trái lựu HS thao tác như học vần ưu - HS viết bảng con: ưu ,ươu, trái lựu, hươu sao - HS đọc từ (cá nhân, tổ, lớp) - nghe giải nghĩa: mưu trí, bứu cổ - HS đọc. - HS đọc vần, tiếng, từ khóa: ưu - lựu - trái lựu; ươu - hươu - hươu sao - HS đọc từ ứng dụng chú cừu, mưu trí,bầu rượu, bướu cổ - Đọc câu ứng dụng: - HS đọc (cá nhân, tổ, lớp) - HS viết vào vở Tập Viết - HS đọc chủ đề: Hổ, Báo, Gấu - HS trả lời: + Sống ở rừng + Hươu, nai, voi + Con gấu + Con voi - HS đọc SGK - HS tìm tiếng mới - Nghe dặn dò Ghi chú .. .. .. .. .. . Thứ ba, ngày 18 tháng 11 năm 2008 Học Vần ÔN TẬP Tiết 95+96 I/ MỤC TIÊU: a/ Kiến thức : Đọc và viết mọt cách chắc chắn các vần kết thúc bằng u và o. Đọc đúng từ ngữ ứng dụng. b/ Kỹ năng : Biết đọc, viết chính xác các tiếng có chứa vần đang ôn. c/ Thái độ : Tích cực học tập. Tham gia tích cực. II:CHUẨN BỊ a/ Của giáo viên : Bảng ôn phóng to, Bảng cài vần b/ Của học sinh : Bảng con, bảng cài, phấn III/ CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ “ưu - ươu” GV nhận xét ghi điểm 2/ Bài mới Hoạt động 1: 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài 2/ Ôn tập: - Nêu các vần kết thúc bằng chữ u, o đã học. - Trình bày bảng ôn - Xem đã đủ các vần chưa ? - Chữ a được ghép với chữ u và o tạo vần gì ? - Thao tác tạo vần ao, au trên bảng ôn - Hướng dẫn đọc bảng ôn - Tạo hứng thú đọc nhanh, đúng. 3/ Từ ứng dụng: ao bèo, cá sấu, kì diệu Hoạt động 2 4/ Viết bảng con - Hướng dẫn viết đúng cở chữ nhỡ - Nhận xét - tuyên dương Tiết2 - HS: chú cừu,bầo rượu - HS viết bảng cả lớp: trái lựu, hươu sao - HS đọc SGK - HS đọc đề bài mới - eo, ao, êu, iu, iêu, yêu, ưu, ươu - Quan sát - au, ao - HS đọc: a - o - ao a - u - au - Đọc chữ ở cột ngang, cột dọc - Đọc theo cô giáo chỉ: a - u; a- u - au a - o; a - o - ao ....................... e - u; ê - u - êu - Đọc ghép chữ ở cột dọc, cột ngang, đọc vần (đồng thanh) - Đọc cá nhân ( lên bảng) - HS ghép 1 số vần (cả lớp) - HS viết: cá sấu, kì diệu Hoạt động 1: * Luyện đọc 1/ Luyện đọc tiết 1 2/ Luyện đọc câu ứng dụng - Giới thiệu các câu ứng dụng - Chỉnh sửa phát âm, khuyến khích đọc trơn. Họat động 2: Luyện viết - Giảng lại cách viết vào vở tập viết - Theo dõi, chỉnh sai kịp thời cho HS Họat động 3: Kể chuyện 1/ Giới thiệu câu chuyện: 2/ Kể chuyện theo tranh - Kể chuỵên: - Hướng dẫn thảo luận, cử đại diện lên kể - Đánh giá các tổ lên kể 3/ Chốt nội dung và ý nghĩa câu chuyện 3/ Củng cố , dặn dò Gọi HS thi kể Về tập kể cho người thân nghe * Nhận xét tiết học - HS đọc bảng ôn - HS đọc từ ứng dụng - Các nhóm thảo luận về tranh minh họa - Đọc câu ứng dụng: “ Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi...” (cá nhân, tổ, nhóm) - HS viết vào vở Tập Viết - HS nhắc lại đề câu chuyện: Sói và Cừu - HS theo dõi, lắng nghe - HS cử đại diện kể lại. + Tranh 1, 2, 3, 4. Ghi chú Häc vÇn: On - an Tiết 97+98 A. Môc ®Ých - §äc vµ viÕt ®îc on, an, mÑ con, nhµ sµn. - NhËn ra: On, an trong c¸c tiÕng con, sµn trong tõ øng dông vµ c©u øng dông. - §äc ®îc c¸c tõ øng dông - Ph¸t triÓn lêi nãi tù nhiªn theo chñ ®Ò: BÐ vµ b¹n bÌ. B. §å dung d¹y häc. - S¸ch tiÕng viÖt 1, tËp 1 - Bé ghÐp ch÷ tiÕng viÖt. - Tranh minh häa cho tõ kho¸, c©u øng dông vµ phÇn luyÖn nãi. C. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc. Gi¸o viªn Häc sinh I. KiÓm tra bµi cò: - §äc vµ viÕt: ao bÌo , c¸ sÊu, kú diÖu - §äc tõ vµ c©u øng dông - Gi¸o viªn nhËn xÐt vµ cho ®iÓm 2. Häc bµi míi. 1. Giíi thiÖu bµi (trùc tiÕp) 2. D¹y vÇn: On a) Nh©n viªn vÇn: - Ghi b¶ng vÇn on - VÇn on do mÊy ©m ghÐp l¹i lµ nh÷ng ©m nµo? -H·y so s¸nh on víi an? - H·y ph©n tÝch vÇn on? b) §¸nh vÇn: + VÇn: - VÇn on ®¸nh vÇn nh thÕ nµo? - Yªu cÇu HS ®¸nh vÇn? + TiÕng kho¸: -Yªu cÇu häc sinh t×m vµ gµi vÇn on? - HS đọc và viết theo sự HD của GV - HS chú ý nghe. - HS ®äc theo gi¸o viªn: on, an - VÇn on do hai ©m ghÐp l¹i lµ ©m o vµ n - Gièng: n - Kh¸c: o,a - vÇn on cã o ®øng , n ®øng sau. - o - nê - on - HS ®¸nh vÇn CN, Nhãm líp Yªu cÇu häc sinh gµi tiÕng con? - H·y ph©n tÝch tiÕng on? - H·y ®¸nh vÇn tiÕng con? - Yªu cÇu ®äc + Tõ kho¸ - Treo tranh cho häc sinh quan s¸t. - Tranh vÏ g×? - Ghi b¶ng: MÑ con(gt) - GV theo dâi, chØnh söa c) ViÕt: - GV viÕt mÉu, nªu quy tr×nh viÕt - GV theo dâi ,chØnh söa An(Quy tr×nh t¬ng tù) Lu ý: VÇn an ®îc t¹o nªn bëi avµ n - HS so s¸nh vÇn an víi on + ViÕt: NÐt nèi gi÷a c¸c con ch÷, kho¶ng c¸ch gi÷a c¸c ch÷. d) §äc tõ øng dông. - Ghi b¶ng tõ øng dông. - GV ®äc mÉu tõ øng dông b»ng tranh minh ho¹ vµ ®å vËt cô thÓ ®Ó HS h×nh dung. - Cho HS luyÖn ®äc. Tiết 2 - HS sö dông bé ®å dïng gµi: on con - TiÕng on cã ©m C ®øng tríc, vÇn on ®øng sau - Cê - on - con - HS ®¸nh vÇn CN, Nhãm líp - HS däc: con - Tranh vÏ mÑ vµ con - HS ®äc tr¬n CN, Nhãm, líp - HS t« ch÷ trªn kh«ng sau ®ã viªt trªn b¶ng con - HS thùc hiªn theo HD - - Gièng: KÕt thóc b»ng n - Kh¸c: an b¾t ®Çu b»ng a ,o + §¸nh vÇn: a- nê - an Sê - an - san - huyÒn - sµn, - HS nhìn SGK đọc Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Đọc vần, tiếng, từ 2/ Đọc từ ứng dụng 3/ Đọc câu ứng dụng Họat động 2: Luyện viết - Bài viết: Họat động 3: Luyện nói - Nêu chủ đề: - Gợi ý: 4: Củng cố - Dặn dò Hướng dẫn đọc SGK Thi tìm tiếng có vần vừa học Xem bài sau - HS đọc: on - con - mẹ con an - sàn - nhà sàn - HS đọc từ ứng dụng - HS xem tranh - Đọc câu ứng dụng (cá nhân, nhóm) - HS viết vào vở Tập Viết on, an, mẹ con, nhà sàn - HS đọc chủ đề: Bé và bạn bè - HS trả lời theo câu hỏi - HS đọc SGK - HS tìm tiếng mới - HS đọc. - HS chơi theo tổ Ghi chú .. Học Vần Bài : ân, ă - ăn Tiết : 97+98 I/MỤC TIÊU: a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần ân, ăn, cái cân, con trăn. Đọc được từ ngữ ứng dụng: bạn thân, khăn rằn... b/ Kỹ năng : Đọc và viết đúng vần, tiếng, từ.Đọc, viết được tiếng ân, ăn. Trả lời đủ câu. c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: a/ Giáo viên : Tranh: cái cân, con trăn. Bảng cài, SGK. b/ Học sinh : Bảng con, bảng cài III/ CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ “ on - an” 2/ Bài mới Hoạt động 1 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài ân, ă - ăn ( Con chữ ă, tên gọi là á, nó chỉ xuất hiện khi đi với chữ khác để thể hiện vần) - Trong bài này có chữ á trong vần ăn. 2/ Dạy vần: - Vần ân + Nhận diện vần + Đánh vần + Ghép vần + Ghép tiếng: cân + Phân tích tiếng + Đánh vần tiếng + Từ : cái cân - Vần ăn + Nhận diện vần + Đánh vần + Ghép vần + Ghép tiếng: trăn + Phân tích tiếng + Đánh vần tiếng Hoạt động 2 3/ Viết: Hướng dẫn viết bảng con. 4/ Từ ứng dụng: - Giới thiệu từ: - Giải nghĩa từ Tiết 2 - HS đọc: rau non,thợ hàn. - HS viết: bàn ghế, hòn đá - HS đọc SGK - HS đọc đề bài mới - HS theo dõi - Đọc vần ân, ăn ( 2 lần) - HS nêu cấu tạo: ân; â + n - Đánh vần: ớ - nờ - ân - Ghép vần â - n - HS ghép c - ân - Phân tích tiếng cân: c + ân - Đánh vần: cờ - ân - cân - Đọc trơn (cá nhân, lớp) - HS đọc vần ăn - Phân tích - Đánh vần: á - nờ - ăn - Ghép vần: ă - n - HS ghép tiếng trăn: tr + ăn - Phân tích tiếng cân: tr + ăn - Đánh vần: trờ - ăn - trăn - HS viết: ân, ăn, cái cân, con trăn - HS đọc từ - Nghe giải nghĩa từ 4 em đọc lại từ 2 em đọc lại toàn bài Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Đọc bài ở tiết 1 2/ Đọc câu ứng dụng Họat động 2: Luyện viết - Hướng dẫn viết vào vở: cái cân, con trăn Họat động 3: Luyện nói 1/ Nêu chủ đề: 2/ Các bạn trong tranh đang nặn những con vật gì ? 3/ Em có thích trò chơi này không ? 4/ Em có trò chơi nào nữa ? 4/Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK - Tìm tiếng mới - Dặn dò: Học thuộc bài - HS đọc vần, tiếng, từ khóa (cá nhân, tổ, lớp) - HS xem tranh thảo luận - Đọc cá nhân câu ứng dụng - Đọc đồng thanh theo tổ, lớp - Đọc lại 3 em (câu ứng dụng) - Đọc toàn bài ( 4 em) - HS viết vào vở Tập Viết Sửa lại tư thế ngồi - Viết vào vở - HS đọc chủ đề: Nặn đồ chơi - Chim, thỏ, trâu, chú bộ đội - Trả lời - Trả lời - HS đọc SGK - HS tìm tiếng mới - Nghe dặn dò Ghi chú . . ... ... Tập Viết Cái kéo, trái đào , sáo sậu. Tiết: 9 I/ MỤC TIÊU: a/ Kiến thức : Biết viết đúng cấu tạo tiếng, hiểu được ý nghĩa từ ứng dụng. b/ Kỹ năng : Biết viết bài trong vở đúng quy định. c/ Thái độ : Ý thức giữ vở sạch, chữ đẹp II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: a/ Của giáo viên : Bảng có kẻ ô li b/ Của học sinh : Vở tập viết, bảng con. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ - Nhận xét 1 số bài đã viết tuần qua 2/ Bài mới Hoạt động 2: 1/ Giới thiệu bài tập viết tuần trước: * Ghi đề bài 2/ Giảng bài mới: - Trình bày bài mẫu và cho HS nhận xét Hoạt động 2 - Hướng dẫn cách viết trên bảng con - Hướng dẫn viết vào vở + k: cao 5 ô li + t: cao 3 ô li + đ: cao 4 ô li - Quan sát, sửa chữa và đánh giá 1 số bài - Cho HS xem bài nhau để phát hiện bài đúng, đẹp 3/ Tổng kết - Dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn viết ở nhà vào vở số 1 * Nhận xét tiết học - HS nộp vở - HS đọc đề bài - HS quan sát, nhận xét: + Độ cao các con chữ + Khoảng cách giữa các chữ. + Nối giữa các con chữ + Các nét đưa bút liền nhau - HS theo dõi và viết trên bảng con cái kéo trái đào - HS viết vào vở Tập Viết. - HS tiếp tục viết - HS tham gia tìm hiểu bài bạn - HS lắng nghe Ghi chú . . ... ... Tập Viết Chú cừu, rau non , thợ hàn. Tiết:10 I/ MỤC TIÊU: a/ Kiến thức : Nắm cấu tạo chữ và viết đúng từ: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò. b/ Kỹ năng : Viết đúng, đẹp, đúng tư thế. c/ Thái độ : Ý thức giữ vở sạch, chữ đẹp II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: a/ Của giáo viên : Bảng có kẻ ô ly b/ Của học sinh : Vở tập viết, bảng con. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ - Nhận xét 1 số bài đã viết ở nhà. 2/ Bài mới Hoạt động 1: 1/ Giới thiệu bài mới: ghi đề bài 2/ Chữ mẫu: 3/ Hướng dẫn cách viết, quy trình viết - Đưa bút - Độ cao - Khoảng cách giữa các chữ, giữa các từ. Hoạt động 2 - Hướng dẫn tập viết - Bài viết - Cách viết từng dòng - Cách cầm bút, ngồi viết - Theo dõi, chữa sai kịp thời 3 / Nhận xét, đánh giá bài viết: - Tuyên dương bài viết đúng, đẹp - Khuyến khích bài viết chậm, chữ xấu * Nhận xét tiết học - HS lắng nghe - HS đọc từ: chú cừu, rau non... - HS quan sát, nhận xét: - HS viết bảng con: chú cừu, rau non. - HS viết vào vở Tập Viết. - Nắn nót, cẩn thận - HS hoàn thành bài viết - Đổi vở để nhận xét bài nhau Ghi chú . . ... ... Toán LUYỆN TẬP Tiết 41 ( Bài 3,2 trang 60 giảm bớt cột 2) I/ MỤC TIÊU: a/ Kiến thức : Củng cố bảng trừ và phép trừ. Viết phép tính thích hợp qua tranh vẽ. b/ Kỹ năng : Biết làm phép tính trừ. c/ Thái độ : Thích học toán II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: a/ Của giáo viên : Tranh vẽ Bài tập 4 b/ Của học sinh : Bảng con, Sách giáo khoa. III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ “ Phép trừ trong phạm vi 5” GV ,HS nhận xét, ghi điểm 2/ Bài mới Hoạt động 1: 1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài 2/ Hướng dẫn luyện tập: + Bài tập 1: + Bài tập 2: + Bài tập 3: + Bài tập 4: - Đưa tranh - Yêu cầu lênbảng + Bài tập 5: 5 - 1 = 4 + ........ 3/Củng cố, dặn dò - Về nhà tập làm lại các phép tính. *Nhạn xét iết học - HS 1: đọc bảng trừ trong phạm vi 5 - HS 2: 3 - 2 = 4 - 1 = 5 - 3 = - HS 3: 4 5 5 - 2 - 2 - 1 - Nêu yêu cầu: tính theo cột dọc ( 3 em lên bảng) - Cả lớp làm SGK - Nêu yêu cầu: Trừ hàng ngang theo thứ tự các số ( 5 - 1 - 1) ( 3 em lên bảng) - Cả lớp làm SGK - Nêu yêu cầu: So sánh điền dấu: = - Nêu cách làm, thực hiện phép tính rồi điền dấu. ( 3 em lên bảng). Lớp làm vở - Nêu yêu cầu: Viết phép tính thích hợp ( 2 em lên bảng) - Giải thích vì sao viết phép tính a/ 5 - 2 = 3 b/ 5 - 1 = 4 - Điền số - Nêu cách làm: thực hiện phép trừ rồi điền số Ghi chú .. .. .. ... Toán SỐ O TRONG PHÉP TRỪ Tiết:42 (Bài 2 trang 61 bơt cột 3) I/ MỤC TIÊU: a/ Kiến thức : Bước đầu hiểu được: O là kết quả của phép trừ hai số bằng nhau. Một số trừ đi O cho kết quả chính số đó. b/ Kỹ năng : Biết thực hành tính trừ một số với O. c/ Thái độ : Tích cực phát biêủ. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: a/ Của giáo viên : Tranh vẽ nội dung SGK, bài tập 3 b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con, Sách giáo khoa III/ CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ “Luyện tập ” - Gọi HS lên bảng lớp - Cho cả lớp làm bảng con 2/ Bài mới Hoạt động 1: . 1/ Giới thiệu: ghi đề bài 2/ Giảng bài mới - Giới thiệu phép trừ 2 số bằng nhau: 1 - 1 = O - Viết: 1 - 1 = O - Giới thiệu phép trừ : 3 - 3 = O - Kết luận: một số trừ đi số đó kết quả bằng O - Giới thiệu phép trừ: một số trừ đi O - Giới thiệu phép trừ: 5 - 0 = 5 - Kết luận: Một số trừ đi O thì kết quả bằng chính số đó Hoạt động 3: *Thực hành Bài 1HS làm bài SGK Bài 2 Cho HS làm vào vở - GV thu vở chấm điểm, nhận xét. Bài 3 HS nhìn SGK ghi kết quả bảng con 3/ Củng cố , dặn dò Về làm lại bài * Nhận xét tiết học - HS 1: 2 - 1 = 3 - 2 = 4 - 1 = 5 - 3 = - HS 2: 5 4 5 - 4 - 1 - 2 - Cả lớp bảng con 5 - 1 - 1 = 5 - 3 - 1 = - HS 4: = 5 - 1...........2 5 - 3...........3 5 - 4...........1 - Đọc lại đề bài mới: Số O trong phép trừ. - HS quan sát hình vẽ 1: - Trong chuồng có 1 con vịt, 1 con chạy ra khỏi chuồng, còn lại trong chuồng O con vịt. - HS nói: 1 con vịt bớt 1 con vịt còn O con vịt. - HS: 1 trừ 1 bằng O - Đọc: một trừ một bằng không. - Thao tác với que tính để có: 2 - 2 = O; 4 - 4 = O - HS xem mô hình có ô vuông. HS làm bài và chữa bài ở SGK HS làm bài HS làm bảng Ghi chú Toán LUYỆN TẬP Tiết:43 (Bài 3 trang 62giảm bớt cột 3 ) I/ MỤC TIÊU: a/ Kiến thức : Củng cố phép trừ 2 số bằng nhau. Trừ một số đi O. Thuộc bảng trừ và phép trừ trong phạm vi 5. b/ Kỹ năng : Biết làm tính trừ c/ Thái độ : Cẩn thận. Giữ trật tự nghe giảng. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: a/ Của giáo viên : Sách giáo khoa. b/ Của học sinh : Bảng con, Sách giáo khoa. Bút chì III/ CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ 2/ Bài mới Hoạt động 1 1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài 2/ Hướng dẫn luyện tập: - Cho HS làm từng câu trong SGK + Bài 1: Tính + Bài 2: Tính + Bài 3: Tính < > = + Bài 4: ? + Bài 5: Viết phép tính thích hợp 3/ Củng cố, dặn dò HS đọc lại bảng trừ , phép trừ trong phạm vi 5. Về nhà làm lại bài tập. * Nhận xét tiết học - HS làm bảng con: 5 - 3 = 5 - 4 = 5 - 5 = - Nêu yêu cầu: tính theo hàng ngang - 2 em lên bảng, lớp làm vào SGK 5 - 4 = ; 4 - 0 = ; 3 - 3 = 5 - 5 = ; 4 - 4 = ; 3 - 1 = 2 - 0 = ; 1 + 1 = ; 3 - 0 = 2 - 2 = ; 1 - 0 = ; 0 + 3 = - Nêu yêu cầu: Tính theo cột dọc - 3 em lên bảng, lớp làm bảng con. - Nêu yêu cầu: Tính lần lượt các số ( 2 em lên chữa bài), lớp làm nháp - Nêu cách làm: Tính kết quả các phép cộng, trừ rồi so sánh:HS làm vở - HS làm vào SGK - câu a: 4 - 4 = 0 - Nêu giải thích - câu b: 3 - 3 = 0 - Nêu giải thích Ghi chú .. .. . . . . Toán LUYỆN TẬP CHUNG Tiết : 44 ( Bài tập 2 trang 63 giảm bớt cột 3) I/ MỤC TIÊU: a/ Kiến thức : Củng cố phép cộng, trừ trong phạm vi các số đã học. b/ Kỹ năng : Biết làm tính cẩn thận, nhanh. c/ Thái độ : Thích học Toán. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: a/ Của giáo viên : SGK. b/ Của học sinh : Sách giáo khoa. Bút chì III/ CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ “Luyện tập” 2/Bài mới Hoạt động 1: 1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài 2/ Hướng dẫn làm bài tập: + Bài 1: Tính theo cột dọc + Bài 2: Giao hoán trong phép cộng + Bài 3: So sánh, điền dấu = + Bài 4: Tranh tình huống 3/ Trò chơi: Chuyền tay nhau viết đúng. 3/Củng cố - Dặn dò - Hỏi HS cách làm một số bài . - Về nhà xem lại bài . * Nhận xét tiết học - HS 1: 3 + 1 = 4 - 3 = 2 + 3 = 5 - 1 = - HS 2: 3 4 5 5 + 2 - 1 + 1 - 4 - HS làm và chữa bài - HS làm bảng con và chữa bài - HS nêu cách làm rồi làm vào nháp chữa bài. - Xem tranh, ghi phép tính thích hợp. - Giải nghĩa cách làm . - HS làm vào SGK, chữa bài - Nhóm chơi ( 2 nhóm) một nhóm 10 em Ghi chú Đạo đức Thực hành GIỮA HỌC KỲ I Tiết 11 I/ Mục tiêu dạy học: -HS bbiét và làm được các cong việc dã học, biết lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ, biết giúp đở bố mẹ. -Có ý thức học ôn bài tốt II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : SGK b/ Của học sinh : vở bài tạp. III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ kiểm tra -Đối với anh chị em trong gia đình em phải làm gì? -Đối với em nhỏ ta phải làm gì? -GV nhận xét 2/Bài mới Hoạt động 1: GV treo tranh và hỏi hs nội dung tranh? GV sửa sai cho HS GV hướng dẫn làm bài tập Hoạt động 2: GV chia nhóm và cho HS đóng vai. -các nhóm đóng vai +Nhóm 1: Lên đóng vai +kết luận: Làm anh chị phải nhường nhịn em nhỏ. -Làm em pahỉ lễ phép với anh chị. -Gia đình em rất hoà thận và thương yêu nhau. -Nhận xét -Biểu dương nhóm đóng vai tốt. 3 /Củng cố, dặn dò Dặn dò : Về nhớ học bài cũ. - 3 HS trả lời. - Hánhinh hoạt nhóm. - Anh vẻ cho em học. - Em biết làm việc nhà. Anh nhường đồ chơi cho em. -Sinh hoạt nhóm, -Gia đình em gồm 4 người. -Em rất yêu gia đình em. -Đóng vai -Nhắc lại. Ghi chú
Tài liệu đính kèm: