Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 5: Luyện tập

Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 5: Luyện tập

 Tiết 5 Luyện tập

A) Mục tiêu

 * Củng cố cho H/S kỹ năng dùng qui tắc khai phương một tích , nhân căn thức

 bạc hai tong tính toán và biến đổi biểu thức

ã rèn luyện tư duy tính nhẩm tính nhanh, làm các bài tập chứng rút gọn tìm x so sánh biểu thức

ã Hợp tác xây dựng bài

 B) chuẩn bị

 G/V Bảng phụ

 H/S bảng phụ nhóm bút dạ

B) hoạt động dạy và học

 

doc 3 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 1000Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 5: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Soạn ngày 
 Giảng ngày 
 Tiết 5 Luyện tập
Mục tiêu 
 * Củng cố cho H/S kỹ năng dùng qui tắc khai phương một tích , nhân căn thức
 bạc hai tong tính toán và biến đổi biểu thức
rèn luyện tư duy tính nhẩm tính nhanh, làm các bài tập chứng rút gọn tìm x so sánh biểu thức
 Hợp tác xây dựng bài
 B) chuẩn bị
 G/V Bảng phụ 
 H/S bảng phụ nhóm bút dạ
hoạt động dạy và học
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học simh
 HĐ1 Kiểm tra 
 H/S1 Phát biểu định lý liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương ?
 BT 20 phần d sgk
H/S2 Phát biểu qui tắc khai phương một tích qui tắc nhân căn thức
 Chữa bài tập21 tr15 SGK 
 G/V đưa đề bài lên bảng phụ
 G/V nhận xét cho điểm 
 HĐ2 Luyện tập 
 + Tính giá trị căn thức
 Bài 22(a,b) SGK
 a) 
 b) 
G/V nhìn vào đề bài có nhậm xét gì về các biểu thức dưới dấu căn
 G/V Hãy biến đổi hằng đẳng thức rồi tính
 G/V Gọi hai H/S lên bảng tính 
 Bài 24 
 đưa lên bảng phụ 
 Dạng1 tính giá trị biểu biểu thức Rút gọn và tìm giá trị (tròn đến ba chữ số thập phân) 
 a)tại x=-
 Dạng 2 Chứng minh:
Bài 23 tr15 SGK
(và () là hai số nghịch đảo của nhau 
 G/V Thế nào là hai số nghịch đảo của nhau ?
Bài 26 a tr7 SBT 
 Chứng minh 
 Bài 26 SGK tr 16
So sánh và
G/V vậy với hai số d]ơng 25 và9 căn bậ hai của tổng hai số nhỏ hơn 
Tổng hai că bậc hai của hai số đó
 Tổng quát
với a>0 , b>0 chứng minh 
 gợí ý phân tích 
 2< (2
 Bất đẳng thức cuối cùng đúng nên đẳng thức cần chứng minh đúng
 Sau đó g/v hướng dẫn h/s trình bày cách c/m 
Dạng 3 Tìm x Bài 25 (a,b) tr16 SGK 
a) 
Hãy vận dụmg định nghĩa về căn bậc hai dể tìm x 
( hãy áp dụng qui tắc khai phương 1tích để biến đổi vế trái )	
d)
G/V Tổ chức hoạt động nhóm câu d
 -gọi đại diện nhóm lên trình bày
 và làm tiếp phần g 
 g) 
 G/V Kiểm tra bài làm các nhóm sửa chữa uốn nắn sai sót –chốt lại bài
 Các dạng toán đã làm 
 Hướng đẫn học ở nhà 
Xem lại các dang bài tập đã luyện tập tại lớp
Làm các bài tập còn lại ở SGK bài 30 SBT
 đọc trước bài 4
 H/S1 phát biểu định lý tr 12 sgk
 BT20
 d) (3-a)2-
 = 9- 6a + a2 -
 =9- 6a+ a2-
 =9- 6a+a2- 6 (1) 
 * nếu a0
=9- 6a + a2-6a = 9-12a+a2
*nếu a<0 
= 9 – 6a +a2+ 6a = 9 +a2
 H/S 2 phát biểu qui tắc sgk
Chọn B .120
H/S1
 a) = 
 ==5
 b) =
 =
 =15
 a)
 =
 =2
 =2 = 2(1+3x)2
 vì (1+3x)2 vói mọi x
 Một H/S lên bảng tính 
 Thay x=- vào biểu thức ta được22=2(1-3)2
 H/S Hai số nghịch đảo của nhau là hai số có tích bằng 1.
 Xét tích ((
 = ()2- ()2
 = 2006 - 2005 =1
 Vậy hai số đã cho là hai số nghịch đảo của nhau 
H/S : Biến đổi vế trái 
 = 
 = 
 Vậy đẳng thức đa được chứng minh 
 H/S =
 có 
 Với a 0 
 Hay 	
H/S
 d)
1- x =3 * 1- x= - 3
x1= -2 x2 = 4
 g) 
 PT Vô nghịêm

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 5-Luyen tap.doc